Tiết 36 KIỂM TRA HỌC KỲ I Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Chủ đề I. Các kiểu dữ liệu I.1. Phân biệt và nhập được một số kiểu dữ liệu vào ô tính Chủ đề II. Sử dụng hàm để tính toán II.1. Viết đúng cú pháp, biết được chức năng của các hàm. Chủ đề III. Định dạng trang tính III.1. Biết các bước để định dạng trang tính. 2. Kĩ năng: 2.1. Phân biệt được dữ liệu số, kí tự, công thức 2.2. Biết sử dụng một số hàm đơn giản 2.3. Biết điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng. 2.4. Biết các thao tác đinh dạng dữ liệu trên trang tính. 3. Thái Độ: - Nghiêm túc khi thực hiện, có ý thức làm bài độc lập, trung thực II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Thực hành III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết (cấp độ 1) Thông hiểu (cấp độ 2) Vận dụng Cấp độ thấp (cấp độ 3) Cấp độ cao (cấp độ 4) Chủ đề I; III I.1; III.1 Câu 1.a Số câu: 1 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% 1 4,0 40% Chủ đề II II.1 Câu 1.b, 1.c, 1d Số câu : 3 Số điểm: 6,0 Tỉ lệ 60% 3 6,0 60% Tổng số câu: 4 T số điểm: 10 Tỷ lệ: 100% 4 10 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Đề kiểm tra. a) Nhập và chỉnh sửa trang tính như mẫu trên (4 điểm) b) Tính điểm trung bình của từng học sinh ( 2 điểm) c) Tính tổng điểm của các môn học của từng học sinh ( 2 điểm) d) Tìm điểm cao nhất và điểm thấp nhất trong tất cả các môn của lớp học đó (2 điểm) Lưu bảng điểm với tên em cùng tên lớp ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH KHỐI 7 a) Nhập và chỉnh sửa trang tính như mẫu trên - Nhập và chỉnh sửa trang tính như mẫu trên (4 điểm) - Không chỉnh sửa trừ 2 điểm b) Tính điểm trung bình của từng học sinh - Tính điểm trung bình của một học sinh: G2=AVEREGE(C2:F2) ( 1 điểm) - Sao chép công thức cho các học sinh khác ( 1 điểm) c) Tính tổng điểm của các môn học của từng học sinh - Tính tổng điểm của một học sinh: G2=SUM(C2:F2) ( 1 điểm) - Sao chép công thức cho các học sinh khác ( 1 điểm) d) Tìm điểm cao nhất và điểm thấp nhất trong tất cả các môn của lớp học đó - Tìm điểm cao nhất: C9=MAX(C4:C8) ( 0,5 điểm) Sao chép công thức sang các ô D9; E9; F9; G9; H9 (0,5 điểm) - Tìm điểm thấp nhất C10=MIN(C4:C8) ( 0,5 điểm) Sao chép công thức sang các ô D10; E10; F10; G10; H10 (0,5 điểm) V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 2. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: