Đề kiểm tra thử môn Hình học Lớp 12 - Mã đề thi 134 - Đào Ngọc Trai (Kèm đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 280Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử môn Hình học Lớp 12 - Mã đề thi 134 - Đào Ngọc Trai (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra thử môn Hình học Lớp 12 - Mã đề thi 134 - Đào Ngọc Trai (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT LONG AN
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA
Gv : ĐÀO NGỌC TRAI
ĐỀ KIỀM TRA THỬ 
MÔN HÌNH HỌC 12- ĐA DIỆN
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134
Mã Số Học Sinh:...............................................................................
Câu 1: Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d không vuông góc nhau.
Góc giữa đường thẳng d mặt phẳng (P) là ?
A. Góc giữa đường thẳng d và một đường thẳng tùy ý nằm trong mặt phẳng (P).
B. Góc giữa đường thẳng d và một đường thẳng song song với mặt phẳng (P).
C. Góc giữa đường thẳng d và một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P).
D. Góc giữa đường thẳng d và hình chiếu của nó lên mặt phẳng (P).
Câu 2: Cho lăng trụ tứ giác đều. Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
A. Đáy của lăng trụ là hình thoi.	B. Hai đáy của lăng trụ là hình vuông.
C. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật.	D. Cạnh bên của lăng trụ vuông góc với mặt đáy.
Câu 3: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách giữa đường thẳng a với mặt phẳng (Q) trong đó (Q) || a và (Q) chứa b
B. Khoảng cách từ M đến (P) là độ dài đoạn MH với H là hình chiếu của M lên mặt phẳng (P).
C. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng a và b chéo nhau là đường thẳng tùy ý lần lượt vuông góc với a và b
 D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng đó
Câu 3: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai? Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q) là 
A. Góc giữa hai đường thẳng lần lượt nằm trong hai mặt phẳng (P), (Q) và cùng vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng(P) và (Q).
B. Góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng (P) và (Q)
C. Góc giữa hai đường thẳng lần lượt là giao tuyến của (P) , (Q) và mặt phẳng (H) trong đó mp(H) cùng vuông góc với (P) và (Q).
D. Góc giữa hai đường thẳng lần lượt song song với hai mặt phẳng (P) và (Q).
Câu 4: Cho lăng trụ tam giác. Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
A. Các mặt bên hình lăng trụ là hình bình hành
B. Các cạnh bên song song và bằng nhau
C. Khoảng cách hai mặt đáy là độ dài cạnh bên
D. Hai đáy là hai tam giác bằng nhau và nằm trong hai mặt phẳng song song
Câu 5: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai? 
Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là ?
A. Góc giữa hai đường thẳng m và n trong đó m || a và n || b
B. Góc giữa hai đường thẳng a và n trong đó n || b
C. B. Góc giữa hai đường thẳng m và b trong đó m || a .
D. Góc giữa hai đường thẳng m và n trong đó m vuông góc a và n vuông góc
Câu 6: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A/B/C/, tam giác ABC vuông cân tại B , biết AB = A/A = 2. Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai? 
 A. Khoảng cách từ B đến mp(ACC/A/) bằng 2.
B. Góc giữa A/B và mp(ABC) bằng 450.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng C/C và AB là 2.
D. Thể tích khối lăng trụ bằng 4.
Câu 7: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
A. Lăng trụ đều có cạnh bên vuông góc mặt đáy	B. Lăng trụ đều là lăng trụ có đáy là đa giác đều
C. Lăng trụ đứng có cạnh bên vuông góc mặt đáy	D. Hình hộp là lăng trụ có đáy là hình bình hành
Câu 8: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh AB = 5, SA = 5 và SA vuông góc mp(ABC). 
A. 	B. Góc giữa SB và mp(ABC) bằng 450.
C. Khoảng cách từ S đến mp(ABC) là 5.	D. 
Câu 9: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông , AB = 4, SA = 6 và SA vuông góc mp(ABCD). Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
A. Góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 450.
B. Thể tích khối chóp S.ABCD là 32.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SB là 4
D. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAD) là 4
Câu 10: Cho khối chóp S.ABC , đáy là tam giác cân có AB = AC = 5, BC = 6 ; SA = 4 và SA vuông góc mp(ABC) . Chọn khẳng định đúng.
A. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABC) bằng 450.
B. Thể tích khối chóp S.ABC là 72
C. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy (ABC) bằng 450.
D. Khoảng cách từ C đến mp(SAB) = CB = 6
Câu 11: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A/B/C/, tam giác ABC vuông cân tại B , biết AB = A/A = 2. Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
 A. Thể tích khối lăng trụ bằng 4.
B. Góc giữa A/B và mp(ABC) bằng 450.
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng C/C và AB là 2.
D. Khoảng cách từ B đến mp(ACC/A/) bằng 2.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng có các cạnh bên AA’, BB’, CC’. Gọi là thể tích khối lăng trụ, là diện tích mặt đáy. Chọn công thức đúng:
A. 	B. 
C. , với là tâm 	D. , với là tâm 
Câu 13: Cho khối chóp S.ABC , đáy là tam giác vuông có AB = BC = 6, SA = 6 và SA vuông góc mp(ABC). Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai?
A. Khoảng cách từ C đến mp(SAB) là 6.	B. Thể tích khối chóp S.ABC là 36.
C. Góc giữa SC và mp(ABC) bằng 450.	D. Đường thẳng BC vuông góc với mp(SAB).
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mp(ABC), biết SA = AB = a và tam giác ABC vuông cân tại B. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc. Biết SA=a, SB=b, SC=c . Thể tích khối chóp này là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mp(ABC), biết SA=AB=a và tam giác ABC đều. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Diện tích xung quanh của hình tứ diện đều cạnh a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với (ABC), AC = AD = 4; AB = 3; BC = 5. Khoảng cách từ A đến (BCD) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 600. Tính thể tích hình chóp.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi M,N, lần lượt là trung điểm của SB, SC . Khi đó, tỉ số thể tích bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác vuông cân có AB = BC = . Gọi B’ là trung điểm của SB, C’ là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC. Thể tích của khối chóp S.AB’C’ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật với chiều dài là a và chiều rộng là 2a . Chiều cao của khối chóp là 3a . Thể tích khối chóp này là:
A. 9a3.	B. 2a3.	C. a3.	D. 6a3.
Câu 23: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh . Cho và SA vuông góc với mp(ABCD). Thể tích khối chóp này là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy là , tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA và BC . Biết góc giữa MN và (ABCD) là 600 . Độ dài đoạn MN là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích a3 có độ dài đường chéo AC’ bằng:
A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 27: Cho hình hộp chữ nhật có các cạnh . Thể tích khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy bằng 37,13,30. Diện tích xung quanh bằng 480. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng:
A. 2020.	B. 2010	C. 1010	D. 1080
Câu 29: Cho lăng trụ tam giác đều , cạnh đáy có độ dài là , cạnh bên có độ dài là . Khi đó, thể tích khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho lăng trụ , có đáy là tam giác vuông tại . Hình chiểu của lên mặt phẳng là trung điểm cạnh . Biết . Thể tích khối lăng trụ :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy có độ dài là , cạnh bên có độ dài là . Gọi . Thể tích khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 600, cạnh AB = . Tính thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho khối lăng trụ tam giác ABCA’B’C’ có thể tích là V. Gọi I, J lần lượt là trung điểm hai cạnh AA’ và BB’. Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC’ bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_thu_mon_hinh_hoc_lop_12_ma_de_thi_134_dao_ngoc_t.doc