Đề kiểm tra thử học kỳ I môn Tiếng Anh 4 - Năm học 2015-2016

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 15/07/2022 Lượt xem 321Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử học kỳ I môn Tiếng Anh 4 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra thử học kỳ I môn Tiếng Anh 4 - Năm học 2015-2016
ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG ANH 4
Năm học 2015 - 2016
Họ và tên: 	Lớp: 
Điểm: 
Nhận xét: ..
...
Giáo viên chấm
Phụ huynh kí
(Đề thi gồm 02 trang. Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này)
I. Circle A, B, C or D for the pictures (Khoanh tròn phương án A, B, C hoặc D cho phù hợp với các tranh sau): (1 mark)
0. A. book 	B. pen 	C. pencil box	D. board
1. A. cake
B. candy
C. ice cream
D. milk
2. A. ride a bike
B. play football
C. swim 
D. fly a kite
3. A. Informatics
B. Science
C. English
D. Music
4. A. draw
B. listen
C. write
D. read
II. Circle the odd one out (Khoanh vào từ khác loại) (1 mark)
0. 	A. kite	B. gift 	C. hat	D. car
1. 	A. May	B. Monday	C. January	D. December
2. 	A. America	B. English	C. Vietnamese	D. Maths
3. 	A. those	B. am	 C. is	 D. are
4. 	A. play	B. subject	C. swim	D. dance
III. Circle A, B, C or D to complete the sentences: (Khoanh vào phương án A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau) (4 marks)
0. I ______ from Ha Noi.
A. am
B. is
C. do
D. are
1. I’m from VietNam. I am ______.
A. Japan
B. English
C. Vietnamese
D. American
2. It’ s the _______ of October. 
A. four
B. fourtheenth
C. forty
D. fourteen
3. ______ is your birthday? – It’s in May.
A. When
B. How
C. Where
D. What
4. I can ________ English very well.
A. dance
B. draw
C. speak
D. play
5. Where ______ his friend from?
A. are
B. do
C. does
D. is
6. _______ does she have Music? – On Monday.
A. What
B. What time
C. When
D. Where
7. What do you do _______ Art lessons? 
A. during
B. for
C. near
D. on
8. I don’t like Maths because it is a _________ subject.
A. fine
B. interesting
C. difficult
D. easy
IV. Reorder the words to make meaningful sentences (Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu có nghĩa) (2 marks)
0. you / where / from / are /?
C Where are you from?
1. English / we / and Friday / Monday / have / on /.
C	
2. are/ drawing/Nam / and / Phong /horse/a
C 	
3. sing / can / and dance / I /.
C 	
4. you / piano /play/Did / yesterday evening /the
C 	?
V. Read and tick (P) True or False (Đọc đoạn văn sau rồi đánh dấu tick (P) vào cột True cho những câu đúng và vào cột False cho các câu sai) (2 marks)
I have a new friend. Her name is Trang. She is a student at Quang Trung Primary School. There are thirty students in her class. At school she studies many subjects. Today she has Maths, English, Music and Science. She likes English the most because she wants to be an English teacher. She has it on Tuesday and Thursday. During English lessons she learns to read and write in English. She does not go to school on Saturday and Sunday.
True
False
0. Her name is Thao.
P
1. She studies at Thang Long Primary School.
2. Her class has thirty students.
3. Today she has four lessons.
4. Her favorite subject is Maths.
5. She wants to be a teacher of English.
6. She has English on Tuesday and Friday.
7. She learns about animals and plants in English lessons.
8. She doesn’t go to school on weekends.
- THE END -

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_thu_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_4_nam_hoc_2015_2016.doc