ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KỲ I – MÃ ĐỀ 132 Thời gian 90 phút ( 50 câu) Họ tên học sinh : .Lớp : . Câu 1: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 6 cm, góc giữa cạnh bên với đáy bằng 60 độ. Thể tích khối chóp đó là: A. V = cm3 B. V = cm3 C. V = cm3 D. V = cm3 Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3-3x+2 trên bằng? A. 0 B. 6 C. 4 D. 10 Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng? A. 4 B. -16 C. – 2 D. - 4 Câu 4: Cho ABC vuông tại A, AB=a ,BC=3a.Tính hình nón tạo thành khi ABC quay xung quanh AB? A. B. C. D. Câu 5: Đồ thị hàm số có đặc điểm gì sau đây? A. Có 3 điểm cực trị B. Có 2 điểm cực trị C. Có 1 điểm cực trị D. Không có điểm cực trị Câu 6: Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y = A. Không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. B. Tiệm cận ngang y = 2 và tiệm cận đứng x = C. Tiệm cận ngang y = và tiệm cận đứng x = 2 D. Tiệm cận ngang y = -1 và tiệm cận đứng x = -2 Câu 7: Điểm cực đại của đồ thị hàm số có toạ độ là: A. (2; 5) B. (-2; -3) C. (-2;3 ) D. (-2; 5) Câu 8: Cho hàm số hàm số nghịch biến trên tập nào: A. B. { ;1} C. D. Câu 9: Hình lăng trụ đứng ABC_A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B. AB = 5 cm; BC = 12 cm; AA’ = 6 cm. Thể tích lăng trụ trên là : A. V = 180 cm3 B. V = 60 cm3 C. V = 120 cm3 D. V = 240 cm3 Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định của nó A. B. C. D. Câu 11: Giải phương trình A. x = 4 B. x = 1 và x = - 4 C. x = -1 D. x = -1 và x = 4 Câu 12: Tập xác định của hàm số A. R B. C. D. Câu 13: Giải phương trình A. x = ln4 B. x = 4 C. x = ln2 D. x = -1 Câu 14: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm sốlà: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 15: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 – mx2 + mx + 1 đồng biến trên R? A. B. C. R\ {0;1} D. Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1; 1) là : A. y = 2x – 2 B. y = 2x – 1 C. y = 2x D. y = 2x – 3 Câu 17: Hình hộp chữ nhật ABCD_ A’B’C’D’ có AB = 7cm; AD = 15cm; AA’ = 8 cm. A. V = 420 cm3 B. V = 120 cm3 C. V = 840 cm3 D. V = 240 cm3 Câu 18: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 1 là : A. 4 . B. 3 C. 1 D. 2 Câu 19: Giải phương trình A. x = 10 B. x = 0 C. x = -1 D. x = 1 Câu 20: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. R D. Câu 21: Một hình trụ có bán kính đáy , khoảng cách giữa hai đáy bằng . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục . Tính diện tích thiết diện đó A. B. C. D. Câu 22: Hàm số có đạo hàm là: A. B. C. D. Câu 23: Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình .Tính x1. x2 A. 4 B. -2 C. 2 D. Câu 24: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là: A. B. C. D. Câu 25: Cho hàm số . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là: A. B. C. D. Câu 26: Đồ thị hàm số có điểm cực đại là A. (0 ; 2) B. (0; -4) C. (2 ;) D. (2;) Câu 27: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: A. Ox B. Oy. C. x + 1 = 0 D. x -1 = 0 Câu 28: Cho . Biểu thức rút gọn của K là: A. x B. 2x C. x +1 D. x – 1 Câu 29: Với giá trị nào của m thì hàm số y = − x3 + mx2 − 3x + 2007 nghịch biến trên R A. B. C. m = 3 D. m = -3 Câu 30: Đồ thị hàm số có đặc điểm gì sau đây? A. Cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt B. Luôn nằm phía trên trục Ox C. Không cắt trục Ox D. Tiếp xúc với trục Ox Câu 31: Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình .Tính x1 + x2 A. 0 B. -2 C. 1 D. 2 Câu 32: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là ? A. 2x + 1 = 0 B. x -1 = 0 C. y = D. y = 2 Câu 33: Giải phương trình A. x = 3. B. x = 0. C. x = 4. D. x = 0 và x = 3 Câu 34: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? A. B. C. D. Câu 35: Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ : A. B. C. D. Câu 36: ChoABC vuông tại A, AB=a,BC=3a.Tính hình nón tạo thành khi ABC quay xung quanh AB? A. B. C. D. Câu 37: Đạo hàm của là : A. B. C. D. Câu 38: Một khối trụ có bán kính đáy bằng và có thiết diện qua trục là hình vuông. Gọi V là thể tích lăng trụ đều nội tiếp trong lăng trụ và V’ là thể tích khối trụ. Tính A. B. C. D. Câu 39: Cho hình chóp S_ABCD có đáy ABCD là hình vuông; SA vuông góc với đáy; cạnh bên SC hợp với đáy một góc 450 và SC = . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 40: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 41: Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm M(1; 0) là : A. y = 2x B. y= -2x - 2 C. y = 2x – 2 D. y = 2x + 2 Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABCD_A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a và . Thể tích khối lăng trụ ABCD_A’B’C’D’ bằng: A. B. C. D. Câu 43: Tập xác định của hàm số là: A. R B. C. D. Câu 44: Hàm số đạt cực trị tại điểm . Giá trị của bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 45: Cho hàm số Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hàm số không có cực trị B. Hàm số có 1 cực trị C. Hàm số có 2 cực trị D. Hàm số có 3 cực trị Câu 46: Cho hàm số Các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 B. Hàm số đạt cực trị tại x = 1 C. Hàm số không có cực trị D. Hàm số đạt cực tiểu tại x =1 Câu 47: Cho hàm số: . Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2 khi m là: A. B. C. D. Câu 48: Điểm cực đại của đồ thị hàm số có toạ độ là: A. (-1;0 ) B. ( -3; - 5) C. (0; 2) D. (1; 3) Câu 49: Đồ thị hàm số có đặc điểm gì sau đây? A. Không cắt trục Ox B. Cắt Ox tại 1 điểm C. Tiếp xúc với trục Ox D. Cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt Câu 50: Giải phương trình A. x = 2 B. x = -2 C. x = 0 D. x = -1 ----------- HẾT ---------- Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D
Tài liệu đính kèm: