Đề kiểm tra tháng 3 Vật lí lớp 11 lần 1 - Đinh Hoàng Minh Tân

pdf 11 trang Người đăng dothuong Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tháng 3 Vật lí lớp 11 lần 1 - Đinh Hoàng Minh Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tháng 3 Vật lí lớp 11 lần 1 - Đinh Hoàng Minh Tân
  CHƯƠNG IV + V 
 - Trang 1/11 - 
Câu 1: Vòng dây kim loại diện tích S, hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30
0
, cho biết 
cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng 
sinh ra có giá trị là 
 A. 0 (V) B. 
S 3
2
(V) 
 C. 
S
2
(V) D. S (V) 
Câu 2: Chọn câu sai. Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi 
 A. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh 
 C. Cường độ.dòng điện trong mạch tăng nhanh D. Cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh 
Câu 3: Một vòng dây dẫn đươc đặt trong một từ trường đều, rộng, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với 
đường cảm ứng từ. Trong vòng dây sẽ xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu 
 A. nó được dịch chuyển tịnh tiến 
 B. nó được quay xung quanh trục của nó 
 C. nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ 
 D. nó bị làm cho biến dạng 
Câu 4: Một vòng dây kín, phẳng, đặt trong từ trường đều. Trong các yếu tố sau: 
 I. Diện tích S của vòng dây 
 II. Cảm ứng từ của từ trường 
 III. Khối lượng của vòng dây 
 IV. Góc hợp bởi mặt phẳng của vòng dây và đường cảm ứng từ 
Từ thông qua diện tích S phụ thuộc các yếu tố nào? 
 A. I và II B. I, II,và III C. I và III D. I, II và IV 
Câu 5: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một ống dây kín là do sự thay đổi: 
 A. Chiều dài của ống dây B. Khối lượng của ống dây C. Từ thông qua ống dây D. Cả A, B và C 
Câu 6: Một khung dây tròn, đặt trong một từ trường đều có mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng 
từ.Trong các trường hợp sau: 
I. Khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường theo một phương bất kỳ 
II. Bóp méo khung dây 
III. Khung dây quay quanh một đường kính của nó 
Ở trường hợp nào thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây? 
 A. I và II B. II và III C. III và I D. Cả A, B và C 
Câu 7: Một nam châm thẳng N-S đặt gần khung dây tròn, trục của nam châm vuông góc với mặt phẳng của khung dây. 
Giữ khung dây đứng yên. Lần lượt làm nam châm chuyển động như sau: 
I. Tịnh tiến dọc theo trục của nó 
II. Quay nam châm quanh trục thẳng đứng của nó. 
III. Quay nam châm quanh một trục nằm ngang và vuông góc với trục của nam châm 
Ở trường hợp nào có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây? 
 A. I và II B. II và III C. I và III D. Cả ba trường hợp trên 
Câu 8: Trong một vùng không gian rộng có một từ trường đều. Tịnh tiến một khung dây phẳng, kín, theo những cách 
sau đây 
I. Mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ 
II. Mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ 
III. Mặt phẳng khung hợp với đường cảm ứng từ một góc α 
Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung? 
 A. I B. II C. III D. Không trường hợp nào 
Câu 9: Định luật Len-xơ được dùng để 
 A. xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín. 
 B. xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. 
 C. xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. 
 D. xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng. 
Câu 10: Chọn câu đúng. Thời gian dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín sẽ 
 A. tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch. 
 B. tỉ lệ thuận với điện trở của mạch điện. 
 C. bằng với thời gian có sự biến thiên của từ thông qua mạch kín. 
 D. càng lâu nếu khối lượng của mạch điện kín càng nhỏ. 
Câu 11: Định luật Len-xơ về chiều của dòng điện cảm ứng là hệ quả của định luật bảo toàn nào? 
 A. Điện tích B. Khối lượng C. Động lượng D. Năng lượng 
0.1 0.2 0.3 t(s) 
B(T) 
0.3 
0.2 
0.1 
  CHƯƠNG IV + V 
 - Trang 2/11 - 
Câu 12: Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dòng điện thẳng dài vô hạn như hình 
vẽ. Tịnh tiến khung dây theo các cách sau 
I. Đi lên, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng diện thẳng không đổi. 
II. Đi xuống, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng diện thẳng không đổi. 
III. Đi ra xa dòng điện. 
IV. Đi về gần dòng điện. 
Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD 
 A. I và II B. II và III C. III và IV D. IV và I 
Câu 13: Trong các yếu tố sau: 
I. Chiều dài của ống dây kín 
II. Số vòng của ống dây kín 
III. Tốc độ biến thiên từ thông qua mỗi vòng dây. 
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây kín phụ thuộc vào các yếu tố nào? 
 A. I và II B. II và III C. III và I D. Chỉ phụ thuộc II 
Câu 14: Một khung dây kín có điện trở R. Khi có sự biến thiên của từ thông qua khung dây, cường độ dòng điện qua 
khung dây có giá trị là 
 A. I =
t

 B. R.
t

 C. 
Rt
1


 D. R 

t
Câu 15: Hình tròn biểu diễn miền trong đó có từ trường đều, có cảm ứng từ B. Khung dây hình vuông cạnh 
a ngoại tiếp đường tròn. Công thức biểu diễn chính xác từ thông qua khung là 
 A. 
2Ba (Wb) B. 
4
2Ba
(Wb) C. 
B
a
2
2
(Wb) D. Ba
2
 (Wb) 
Câu 16. Một khung dây có diện tích 5cm
2
 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và 
quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10
-3 
Wb. Cảm ứng từ B có giá trị là 
 A. 0,2 T B. 0,02T C. 2,5T D. Một giá trị khác 
Câu 17: Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với 
mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm
2
. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 
0,1s. Suất điện động trong toàn khung dây có giá trị là 
 A. 0,6V B. 6V C. 60V D. 12V 
Câu 18: Một cuộn dây phẳng, có 100 vòng, bán kính 0,1m. Cuộn dây đặt trong từ trường đều và vuông góc với các 
đường cảm ứng từ. Nếu cho cảm ứng từ tăng đều đặn từ 0,2T lên gấp đôi trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng 
trong cuộn dây sẽ có giá trị là 
 A. 0,628 V B. 6,28V C. 1,256V D. Một giá trị khác 
Câu 19: Biểu thức nào sau đây dùng để tính độ tự cảm của một mạch điện? 
 A. L = 
i

 B. L = 
i
B
 C. L = .i D. L = B.i 
Câu 20: Công thức được dùng để tính độ tự cảm L của một ống dây rỗng gồm N vòng, diện tích S, có chiều dài l là 
 A. 10
-7
l
SN 2
 B. 4π.10
-7
.
l
SN 2
 C. 4π.10
-7
.
S
lN 2
 D. 10
-7
l
NS
Câu 21: Trong các yếu tố sau: 
I. Cấu tạo của mạch điện. 
II. Tốc độ biến thiên của dòng điện qua mạch 
III. Cường độ của dòng điện qua mạch 
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch phụ thuộc các yếu tố nào? 
 A. I và II B. II và III C. I và III D. Cả ba yếu tố 
Câu 22: Các thiết bị điện như quạt điện, máy bơm, máy biến thế, sau một thời gian vận hành thì vỏ ngoài của thiết bị 
thường bị nóng lên. Nguyên nhân này chủ yếu là do: 
 A. Nhiệt toả ra do ma sát giửa bộ phận quay và bộ phận đứng yên truyền ra vỏ máy 
 B. Toả nhiệt trên điện trở R trong các cuộn dây của máy theo định luật Jun-Lenxơ 
 C. Do tác dụng của dòng điện Fucô chạy trong các lỏi sắt bên trong máy, làm cho lỏi sắt nóng lên. 
 D. Do các bức xạ điện từ khi có dòng điện chạy qua thiết bị tạo ra. 
Câu 23: Lực nào sau đây được ứng dụng để điều khiển tia điện tử quét khắp màn hình trong bóng đèn hình của máy thu 
hình (tivi)? 
 A. Lực từ Ampe B. Lực tĩnh điện Cu-lông C. Trọng lực D. Lực Lorenxơ. 
Câu 24: Thiết bị điện nào sau đây ứng dụng tác dụng có lợi của dòng điện Fu-cô? 
 A. Công tơ điện B. Quạt điện 
 C. Máy bơm nước (chạy bằng điện) D. Biến thế. 
Câu 25: Đơn vị độ tự cảm là Henry, với 1H bằng: 
 A. 1J.A
2
 B. 1J/A
2 
C. 1V.A D. 1V/A 
● 
B 
D C 
A B 
  CHƯƠNG IV + V 
 - Trang 3/11 - 
Câu 26: Một khung dây có điện trở R,diện tích S, đặt trong từ trường đều có đường cảm ứng từ B vuông góc mặt phẳng 
khung.cảm ứng từ B biến đổi đều một lượng là ΔB trong thời gian Δt. Công thức nào sau đây được dùng để tính nhiệt 
lượng toả ra trong khung dây trong thời gian Δt? 
 A. RS
2
2
B
t


B. RS
B
t


 C. S
2
2








t
B
D. 
2
2
t
B
R
S


Câu 27: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó dòng điện biến thiên đều 200A/s thì suất điện động tự cảm sẽ có 
giá trị là 
 A. 10V B. 20V B. 0,1kV D. 2kV 
Câu 28: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s. Suất điện động tự cảm trong mạch có giá trị 
trung bình 64V. Độ tự cảm trong mạch có giá trị là 
 A. 0,032H B. 0,04H C. 0,25H D. 4H 
Câu 29: Độ lớn của suất điện động tự cảm sinh ra trong một ống dây là 30V khi cho dòng điện qua ống biến thiên với 
tốc độ ΔI/Δt = 150A/s. Độ tự cảm của ống dây sẽ có giá trị là 
 A. 0,02H B. 0,2H C. 2mH D. 5H 
Câu 30: Một vòng dây dẫn đồng chất đặt trong một từ trường biến thiên đều, có các đường cảm ứng từ vuông góc với 
mặt phẳng chứa vòng dây. Biết tốc độ biến thiên của từ thông là 
t

, điện trở toàn bộ vòng dây là R. Hiệu điện thế 
giữa hai điểm bất kỳ trên vòng dây có giá trị nào sau đây? 
 A. R
t

(V) B. 
Rt
1


 (V) C. 0 (V) D. Một giá trị khác 
Câu 31: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,05 H. Cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên theo thời gian theo biểu 
thức i(t) = 0,04(5 - t), trong đó I tính theo đơn vị Ampe, t đo bằng (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây 
có giá trị nào sau đây? 
 A. 10
-3
 (V) B. 2.10
-2 
(V) C. 10
-2
 (V) D. 2.10
-3
 (V) 
Câu 32: Gọi x là góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ B và véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng n. Giá trị của từ thông qua mặt 
phẳng đó đạt cực đại khi 
 A. x = 0 B. x < 90
o
 C. x > 90
o 
D. x = 90
o
Câu 33: Bốn dây dẫn thẳng dài đặt song song, tiết diện ngang ABCD tạo thành hình vuông cạnh a = 20cm, trong mỗi 
dây có dòng I=2A đi qua cùng chiều. Cảm ứng từ tại tâm O của hình vuông là 
 A. 0,001T B. 0,1T C. 0T D. 0,01T 
Câu 34: Một hạt mang điện tích q=3,2.10
-9
C bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B=0,5T, vận tốc hạt là 10
6
m/s và có 
phương hợp với véc tơ cảm ứng từ 1 góc 30
o
. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là 
 A. 3,2.10
-13
N B. 1,6.10
-13
N C. 1,38.10
-13
N D. 0,8.10
-13
N 
Câu 35: Một cuộn dây tròn gồm 100 vòng bán kính 5cm đặt trong không khí có cảm ứng từ tại tâm vòng tròn là 5.10
-4 
T. Cường độ dòng điện chạy trong một vòng dây là 
 A. 40A B. 4A C. 400A D. 0,4A 
Câu 36: Lực từ tác dụng lên khung dây mang dòng điện đặt trong từ trường được xác định bằng quy tắc 
 A. đinh ốc 2 B. đinh ốc 1 C. bàn tay phải D. bàn tay trái 
Câu 37: Một ống dây dài 20cm gồm 5000 vòng đặt trong không khí, cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây là 0,5A. 
Cảm ứng từ trong lòng ống dây là 
 A. 3,14.10
-3
T B. 15,7.10
-4
T C. 1,57.10
-2
T D. 2,5.10
-7
T 
Câu 38: Hai dây dẫn thẳng dài song song mang dòng điện ngược chiều I1,I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây và 
nằm trong mặt phẳng hai dây là 
 A. B = B1 + B2 B. B = 0 C. B = B1 - B2 D. B = 2B2 - B1 
Câu 39: Đặt một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 20A trong một từ trường đều người ta thấy mỗi 50cm của dây chịu 
một lực từ là 0,5N. Cảm ứng từ B có giá trị là 
 A. 5T B. 0,5T C. 0,005T D. 0,05T 
Câu 40: Dòng điện có cường độ I = 0,5A đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại N bằng 10
-6
T. Khoảng cách từ N đến 
dòng điện là 
 A. 50cm B. 10cm C. 100cm D. 150cm 
GOODLUCK! 
  CHƯƠNG IV + V 
 - Trang 4/11 - 
Câu 1: Vòng dây kim loại diện tích S, hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30
0
, cho biết 
cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng 
sinh ra có giá trị là 
 A. 0 (V) B. 
S 3
2
(V) 
 C. 
S
2
(V) D. S (V) 
HD: 
B.Scosα B
ε = = = S.cosα.
t t t
  
  
Mà B = t  0
S
ΔB= Δt ε = S.cosα = S.cos60 = V
2
  
Câu 2: Chọn câu sai. Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi 
 A. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh 
 C. Cường độ.dòng điện trong mạch tăng nhanh D. Cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh 
Câu 3: Một vòng dây dẫn đươc đặt trong một từ trường đều, rộng, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với 
đường cảm ứng từ. Trong vòng dây sẽ xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu 
 A. nó được dịch chuyển tịnh tiến 
 B. nó được quay xung quanh trục của nó 
 C. nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ 
 D. nó bị làm cho biến dạng 
Câu 4: Một vòng dây kín, phẳng, đặt trong từ trường đều. Trong các yếu tố sau: 
 I. Diện tích S của vòng dây 
 II. Cảm ứng từ của từ trường 
 III. Khối lượng của vòng dây 
 IV. Góc hợp bởi mặt phẳng của vòng dây và đường cảm ứng từ 
Từ thông qua diện tích S phụ thuộc các yếu tố nào? 
 A. I và II B. I, II,và III C. I và III D. I, II và IV 
Câu 5: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một ống dây kín là do sự thay đổi: 
 A. Chiều dài của ống dây B. Khối lượng của ống dây C. Từ thông qua ống dây D. Cả A, B và C 
Câu 6: Một khung dây tròn, đặt trong một từ trường đều có mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng 
từ.Trong các trường hợp sau: 
I. Khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường theo một phương bất kỳ 
II. Bóp méo khung dây 
III. Khung dây quay quanh một đường kính của nó 
Ở trường hợp nào thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây? 
 A. I và II B. II và III C. III và I D. Cả A, B và C 
Câu 7: Một nam châm thẳng N-S đặt gần khung dây tròn, trục của nam châm vuông góc với mặt phẳng của khung dây. 
Giữ khung dây đứng yên. Lần lượt làm nam châm chuyển động như sau: 
I. Tịnh tiến dọc theo trục của nó 
II. Quay nam châm quanh trục thẳng đứng của nó. 
III. Quay nam châm quanh một trục nằm ngang và vuông góc với trục của nam châm 
Ở trường hợp nào có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây? 
 A. I và II B. II và III C. I và III D. Cả ba trường hợp trên 
Câu 8: Trong một vùng không gian rộng có một từ trường đều. Tịnh tiến một khung dây phẳng, kín, theo những cách 
sau đây 
I. Mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ 
II. Mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ 
III. Mặt phẳng khung hợp với đường cảm ứng từ một góc α 
Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung? 
 A. I B. II C. III D. Không trường hợp nào 
Câu 9: Định luật Len-xơ được dùng để 
 A. xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín. 
 B. xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. 
 C. xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. 
 D. xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng. 
0.1 0.2 0.3 t(s) 
B(T) 
0.3 
0.2 
0.1 
  CHƯƠNG IV + V 
 - Trang 5/11 - 
Câu 10: Chọn câu đúng. Thời gian dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín sẽ 
 A. tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch. 
 B. tỉ lệ thuận với điện trở của mạch điện. 
 C. bằng với thời gian có sự biến thiên của từ thông qua mạch kín. 
 D. càng lâu nếu khối lượng của mạch điện kín càng nhỏ. 
Câu 11: Định luật Len-xơ về chiều của dòng điện cảm ứng là hệ quả của định luật bảo toàn nào? 
 A. Điện tích B. Khối lượng C. Động lượng D. Năng lượng 
Câu 12: Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dòng điện thẳng dài vô hạn như hình 
vẽ. Tịnh tiến khung dây theo các cách sau 
I. Đi lên, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng diện thẳng không đổi. 
II. Đi xuống, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng diện thẳng không đổi. 
III. Đi ra xa dòng điện. 
IV. Đi về gần dòng điện. 
Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD 
 A. I và II B. II và III C. III và IV D. IV và I 
Câu 13: Trong các yếu tố sau: 
I. Chiều dài của ống dây kín 
II. Số vòng của ống dây kín 
III. Tốc độ biến thiên từ thông qua mỗi vòng dây. 
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây kín phụ thuộc vào các yếu tố nào? 
 A. I và II B. II và III C. III và I D. Chỉ phụ thuộc II 
Câu 14: Một khung dây kín có điện trở R. Khi có sự biến thiên của từ thông qua khung dây, cường độ dòng điện qua 
khung dây có giá trị là 
 A. I =
t

 B. R.
t

 C. 
Rt
1


 D. R 

t
HD: 
ε ΔΦ 1
i = =
R Δt R
Câu 15: Hình tròn biểu diễn miền trong đó có từ trường đều, có cảm ứng từ B. Khung dây hình vuông cạnh 
a ngoại tiếp đường tròn. Công thức biểu diễn chính xác từ thông qua khung là 
 A. 
2Ba (Wb) B. 
4
2Ba
(Wb) C. 
B
a
2
2
(Wb) D. Ba
2
 (Wb) 
HD: 
2
max maxBS = Ba ( khi cosα =1)   
Câu 16. Một khung dây có diện tích 5cm
2
 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và 
quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10
-3 
Wb. Cảm ứng từ B có giá trị là 
 A. 0,2 T B. 0,02T C. 2,5T D. Một giá trị khác 
HD:  
-13
max
max max-4
5.10
NBS B = = = 0,2 T ( khi cosα =1)
S.N 5.10 .50

    
Câu 17: Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với 
mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm
2
. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 
0,1s. Suất điện động trong toàn khung dây có giá trị là 
 A. 0,6V B. 6V C. 60V D. 12V 
HD: 
 
 -2
0,5 - 0,2Δ ΔB
= = NS. =1000.2.10 . = 60 V
Δt Δt 0,1

 
Câu 18: Một cuộn dây phẳng, có 100 vòng, bán kính 0,1m. Cuộn dây đặt trong từ trường đều và vuông góc với các 
đường cảm ứng từ. Nếu cho cảm ứng từ tăng đều đặn từ 0,2T lên gấp đôi trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng 
trong cuộn dây sẽ có giá trị là 
 A. 0,628 V B. 6,28V C. 1,256V D. Một giá trị khác 
HD: 
 
 2
0,4 - 0,2Δ ΔB
= = NS. =100.πR . = 6,28 V
Δt Δt 0,1

 
Câu 19: Biểu thức nào sau đây dùng để tính độ tự cảm của một mạch điện? 
 A. L = 
i

 B. L = 
i
B
 C. L = .i D. L = B.i 
HD: Li L =
i

   
● 
B 
D C 
A B 
  CHƯƠNG IV + V 
 - Trang 6/11 - 
Câu 20: Công thức được dùng để tính độ tự cảm L của một ống dây rỗng gồm N vòng, diện tích S, có chiều dài l là 
 A. 10
-7
l
SN 2
 B. 4π.10
-7
.
l
SN 2
 C. 4π.10
-7
.
S
lN 2
 D. 10
-7
l
NS
Câu 21: Trong các yếu tố sau: 
I. Cấu tạo của mạch điện. 
II. Tốc độ biến thiên của dòng điện qua mạch 
III. Cường độ của dòng điện qua mạch 
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch phụ thuộc các yếu tố nào? 
 A. I và II B. II và III C. I và III D. Cả ba yếu tố 
Câu 22: Các thiết bị điện như quạt điện, máy bơm, máy biến thế, sau một thời gian vận hành thì vỏ ngoài của thiết bị 
thường bị nóng lên. Nguyên nhân này chủ yếu là do: 
 A. Nhiệt toả ra do ma sát giửa bộ phận quay và bộ phận đứng yên truyền ra vỏ máy 
 B. Toả nhiệt trên điện trở R trong các cuộn dây của máy theo định luật Jun-Lenxơ 
 C. Do tác dụng của dòng điện Fucô chạy trong các lỏi sắt bên trong máy, làm cho lỏi sắt nóng lên. 
 D. Do các bức xạ điện từ khi có dòng điện chạy qua thiết bị tạo ra. 
Câu 23: Lực nào sau đây được ứng dụng để điều khiển tia điện tử quét khắp màn hình trong bóng đèn hình của máy thu 
hình (tivi)? 
 A. Lực từ Ampe B. Lực tĩnh điện Cu-lông C. Trọng lực D. Lực Lorenxơ. 
Câu 24: Thiết bị điện nào sau đây ứng dụng tác dụng có lợi của dòng điện Fu-cô? 
 A. Công tơ điện B. Quạt điện 
 C. Máy bơm nước (chạy bằng điện) D. Biến thế. 
HD: 
 a. Một vài ứng dụng dòng điện FU-CO. 
 - Gây ra lực để hãm chuyển động trong thiết bi máy móc hay dụng cụ. 
 - Dùng trong phanh điện từ của xe có tải trọng lớn. 
 - Nhiều ứng dụng trong Công tơ điện. 
 b. Một vài ví dụ về trường hợp dòng điện FU-CO có hại. 
- Làm nóng máy móc, thiết bị. 
 - Làm giảm công suất của động cơ. 
Câu 25: Đơn vị độ tự cảm là Henry, với 1H bằng: 
 A. 1J.A
2
 B. 1J/A
2 
C. 1V.A D. 1V/A 
HD: 
21W = LI
2
Câu 26: Một khung dây có điện trở R,diện tích S, đặt trong từ trường đều có đường cảm ứng từ B vuông góc mặt phẳng 
khung.cảm ứng từ B biến đổi đều một lượng là ΔB trong thời gian Δt. Công thức nào sau đây được dùng để tính nhiệt 
lượng toả ra trong khung dây trong thời gian Δt? 
 A. RS
2
2
B
t


B. RS
B
t


 C. S
2
2








t
B
D. 
2
2
t
B
R
S


HD: 
22
2 ΔBε ΔΦ 1 ΔB S Si = = Q = Ri Δt
R Δt R Δt R R Δt
  
Câu 27: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó dòng điện biến thiên đều 200A/s thì suất điện động tự cảm sẽ có 
giá trị là 
 A. 10V B. 20V B. 0,1kV D. 2kV 
HD: 
Δi
= L 0,1.200 20V
Δt
   
Câu 28: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s. Suất điện 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfVL11_DE_KIEM_TRA_PHAN_TU_HOC.pdf