Đề kiểm tra tập trung môn Vật lý 12 - Mã đề 235 - Trường TH – THCS – THPT Bùi Thị Xuân (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 30/10/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tập trung môn Vật lý 12 - Mã đề 235 - Trường TH – THCS – THPT Bùi Thị Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tập trung môn Vật lý 12 - Mã đề 235 - Trường TH – THCS – THPT Bùi Thị Xuân (Có đáp án)
	Sở GD & ĐT Đồng Nai	ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG
	Trường TH – THCS – THPT Bùi Thị Xuân	Môn: Vật lý	Khối: 12
	Ngày KT: 	Thời gian: 50 phút
Mã đề:235 
Câu 1: Đặt điện áp u = U0coswt (với U0 không đổi, w thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi w = w0 trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc w0 là
 	A.2 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
	A. 0,6m.	B. 600m	C. 60m	D. 6m
Câu 3: Mắc vào hai đầu tụ điện có điện dung (F) một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Dung kháng của tụ:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho một mạch xoay chiều RLC không phân nhánh với cuộn dây thuần cảm. Đo được điện áp hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là 40 V, 40 V và 80 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là.
	A. 50 V.	B. 40 V.	C. 40V.	D. 40V.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian thuộc loại:
	A. Dao động tắt dần. 	B. Dao động duy trì.	C. Dao động cưỡng bức. 	D. Dao động tuần hoàn.
Câu 6: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,nước ,không khí với tốc độ tương ứng là v1,v2, v.3.Nhận định nào sau đây là đúng
	A. v2 >v3> v.2	B. v3 >v2> v.1	C. v1 >v2> v.3	D. v2 >v1> v.3
Câu 7: Một đọan mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/πH mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100Ω . Đặt vào hai đầu đọan mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100cos 100 πt (V). Biểu thức cường độ dòng điện là
A. i = cos (100πt + π/2) (A)	B. i = cos (100πt + π/4) (A)
C. i = cos (100πt - π/6) (A)	D. i = cos (100πt - π/4) (A)
Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền theo một phương với vận tốc v, chu kỳ T và tần số f. Bước sóng của sóng này được tính theo công thức:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho biết khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,3 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1m. Ta thấy khoảng cách của 11 vân sáng kế tiếp nhau là 1,9 cm. Tính bước sóng 
	A. 480 nm	B. 0,57. m	C. 5,7 m 	D. 0,48.10-3 mm
Câu 10: Chất Rađon () phân rã thành Pôlôni () với chu kì bán rã là 3,8 ngày. Mỗi khối lượng 4 gam chất phóng xạ này sau 7,6 ngày sẽ còn lại
	A. 0,5 g. 	B. 1 g. 	C. 2 g. 	D. 0,75g.
Câu 11: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây?
	A. Khúc xạ ánh sáng. 	B. Giao thoa ánh sáng. 	C. Phản xạ ánh sáng. 	D. Quang điện.
Câu 12: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số:	 
	A. 4,572.1014 Hz. B. 2,571.1013 Hz. C. 3,879.1014 Hz. D. 6,542.1012 Hz.
Câu 13: Chuyển động dao động của một vật có thể phân tích thành hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình: . Vận tốc lớn nhất của vật là:
	A. 25cm/s	B. 10cm/s	C. 50cm/s	D. 70cm/s
Câu 14: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ:
	A. Sóng điện từ là sóng ngang.	B. Điện trường và từ trường có phương vuông góc với nhau.
	C. Vận tốc sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s D. Điện trường và từ trường biến thiên vuông pha với nhau.
Câu 15: Lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dười treo vật khối lượng 100 gam. Kích thích cho vật dao động thì tần số dao động của vật là Hz. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một khoảng 10 cm rồi thả cho vật dao động. Động năng khi vật ở vị trí cách vị trí cân bằng 6 cm là:
A. 64 mJ	B. 128 mJ	C. 32 mJ	D. 48 mJ
Câu 16: Biện pháp hữu ích nhất để giảm hao phí trong truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều là:
	A. Tăng tiết diện dây dẫn.	B. Tăng hiệu điện thế truyền tải.	
	C. Giảm công suất nguồn điện	.	D. Giảm chiều dài dây dẫn.
Câu 17: Đại lượng đặc trưng cho độ cao hay thấp của âm là:
	A. Đồ thị dao động âm	B. Cường độ âm	C. Mức cường độ âm	D. Tần số dao động âm
Câu 18: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi vmax, amax, Wđmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kì dao động điều hoà của chất điểm?
	A. T = 2π.A	B. T = 2π	C. T = 2π.	D. T =
Câu 19: : Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Tại điểm B cách nguồn một đoạn rB có mức cường độ âm bằng 48dB. Tại điểm A, cách nguồn đoạn có mức cường độ âm bằng:
	A. 12dB	B. 192dB	C. 60dB	D. 24dB
Câu 20: Chất điểm dao động điều hòa, trong mỗi chu kỳ vật đi được quãng đường 16 cm. Biên độ dao động của vật là:
	A. 4 cm	B. 8 cm	C. 12 cm	D. 16 cm
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng
	A. 2 cm.	B. - cm.	C. cm.	D. – 2 cm.
Câu 23: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4πt-0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
 	A. 150 cm.                       	B. 50 cm.                                	C. 100 cm.                	  	D. 200 cm
Câu 24: Khi tăng tần số dòng điện, nhận xét nào sau đây đúng?
	A. Cảm kháng ZL tăng	B. Dung kháng ZC tăng	C. Điện trở R tăng	D. Tổng trở ZAB tăng
Câu 25: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh có L = 0,8 mH và C = 5 pF. Cho = 10. Máy thu được sóng vô tuyến có bước sóng là:
	A. 60 m	B. 240 m	C. 120 m	D. 30 m
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc = 0,55 m, khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,66 cm thuộc
	A. Vân sáng thứ 4	B. Vân sáng thứ 5	C. Vân tối thứ 5	D. Vân tối thứ 4
Câu 27: Chọn đáp án sai.
	A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
	B. Ánh sáng trắng là tập hợp bảy ánh sáng đơn sắc màu đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
	C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
	D. Ánh sáng trắng là tập hợp các ánh sáng đơn sắc có màu thay đổi liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 28: Năng lượng photon ánh sáng được tính theo công thức:
	A. ε = hλ	B. ε = hλ/c	C. ε = hc/λ	D. ε = λc/h 
Câu 29: Công thoát electron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
	A. 0,28 µm 	B. 0,31 µm 	C. 0,35 µm 	D. 0,25 µm
Câu 30: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
	A. huỳnh quang. 	B. tán sắc ánh sáng. 	C. quang – phát quang. 	D. quang điện trong.
Câu 31: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào tỏa năng lượng?
	A. Phản ứng phân hạch	B. Phản ứng nhiệt hạch	C. Phân rã phóng xạ	D. Cả ba loại phản ứng
Câu 32: : Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
	A. 5 nút và 4 bụng	B. 3 nút và 2 bụng	C. 9 nút và 8 bụng	D. 7 nút và 6 bụng
Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ.
 A. 480 vòng/phút.             	B. 75 vòng/phút.                      C. 25 vòng/phút.          	D. 750 vòng/phút.
Câu 34: Tia hồng ngoại và tia X có chung tính chất nào sau đây? 
	A. Kích thích nhiều chất phát quang. 	B. Có khả năng ion hóa chất khí. 
	C. Không bị lệch đường đi trong từ trường.	D. Gây được hiệu ứng quang điện ở nhiều chất.
Câu 35: Chiếu bức xạ có bước sóng λ bằng 0,489 μm vào ca tốt của một tế bào quang điện. Biết công suất của chùm bức xạ kích thích chiếu vào ca tốt P = 20,35 mW. Số phôton đập vào mặt ca tốt trong 1 giây là
	A. 1,3.1018.	B. 5.1016.	C. 4,7.1018.	D. 1017.
Câu 36: Trong khoảng thời gian 4 giờ đã có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ phân rã. Chu kỳ bán rã của đồng vị này là:
	A. 1 giờ. 	B. 3 giờ. 	C. 2 giờ 	D. 4 giờ
Câu 37: Đặt điện áp u = U0cos(wt - π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(wt - 2π/3). Biết U0, I0 và w không đổi. Hệ thức đúng là
	A. R = 3wL.	B. R = wL.	 	C. wL = 3R.	 	D. wL = R.
Câu 38: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
	A. 3.	B. 2.	 	C. 9.	 	D. 4.
Câu 39: Ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình dao động là cm, cm, cm. Biết A3 = 2A1 và . Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của hai dao động thứ nhất và thứ hai, x23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của hai dao động thứ hai và thứ ba. Giá trị của A2 là:
	A. cm	B. cm
	C. 1 cm	D. cm
Câu 40: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô NA=6,02.1023 mol-1. Khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là
	A. 461,6 kg.	B. 461,6 g.	C. 230,8 kg.	D. 230,8 g.
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
D
D
A
C
D
B
B
B
D
A
C
D
A
B
D
D
C
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
D
C
A
C
A
B
C
B
D
D
A
D
C
B
C
B
A
A
C

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tap_trung_mon_vat_ly_12_ma_de_235_truong_th_thcs.doc