SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU
KIỂM TRA TẬP TRUNG VẬT LÍ 11_LẦN I KÌ II
THỜI GIAN: 45 PHÚT
HỌ VÀ TÊN
LỚP..
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
I.TRẮC NGHIỆM
01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~
02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~
03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~
04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~
05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~
01. Một khung dây phẳng có diện tích 20 cm2 gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10-4 (T). Người ta cho từ trường giảm đều đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng
A. 4.10-3 (V) B. 4,0 (V) C. 40 (V) D. 0,4 (V)
02. Trong hệ thống đo lường quốc tế , đơn vị đo cña hÖ sè tù c¶m lµ
A. Henri (H) B. Vªbe (Wb) C. Tesla (T) D. V«n (V)
03. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn
A. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. B. tỉ lệ thuận với chiều dài đường tròn.
C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. D. tỉ lệ thuận với diện tích hình tròn.
04. Một khung dây phẳng có diện tích 12cm² đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Độ lớn từ thông qua khung bằng
A. Φ = 5,196.10-5(Wb) B. Φ = 3.10-5 (Wb) C. Φ = 5.10-5(Wb) D. Φ = 4.10-5(Wb)
05. Dòng điện I = 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm có độ lớn bằng
A. 2.10-8 T B. 6,28.10-6 T C. 4.10-6 T D. 2.10-6 T
06. Tính chất cơ bản của từ trường là
A. tác dụng lực từ lên hạt mang điện đứng yên trong nó.
B. tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
C. tác dụng lực điện lên một điện tích đặt trong nó.
D. tác dụng lực từ lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
07. Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 10cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều B=0,08T và vuông góc với đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn bằng
A. 0,08N B. 0,04N C. 0,8N D. 0,4N
08. Giữ một vòng dây cố định , thả rơi một nam châm theo phương thẳng đứng
xuyên qua tâm vòng dây như hình vẽ , nhìn vào mặt trên của vòng dây để xác định
chiều dòng điện cảm ứng ,ta được:
A. Dòng điện luôn cùng chiều kim đồng hồ.
B.Dòng điện luôn ngược chiều kim đồng hồ.
C.Lúc đầu dòng điện cùng chiều kim đồng hồ, sau đó đổi chiều ngược lại.
D.Lúc đầu dòng điện ngược chiều kim đồng hồ, sau đó đổi chiều ngược lại.
09. Lực Lorenxơ có phương:
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt .
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
10. Trong một mạch điện kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. mạch điện được đặt trong từ trường không đều. B. mạch điện được đặt trong từ trường đều.
C. trong mạch có một nguồn điện . D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
11. Nội dung của định luật Len-xơ về cảm ứng điện từ cho phép ta xác định
A. độ lớn của suất điện động cảm ứng . B. chiều của lực từ.
C. độ lớn cường độ dòng điện cảm ứng. D. chiều của dòng điện cảm ứng.
12. Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dòng điện có giá trị lớn. B. dòng điện biến thiên nhanh.
C. dòng điện tăng nhanh. D. dòng điện giảm nhanh.
13. Một electron chuyển động thẳng đều từ trái sang phải trong mặt phẳng tờ giấy trong vùng không gian có cả từ trường đều và điện trường đều . Biết đường sức từ hướng vuông góc , đi từ ngoài vào trong mặt phẳng tờ giấy . Bỏ qua tác dụng của trọng lực . Đường sức điện trường có hướng
A.từ phải qua trái . B. thẳng đứng từ dưới lên trên.
C.thẳng đứng từ trên xuống dưới . D. từ trái qua phải .
14. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào sau đây
A. năng lượng từ. B. hóa năng. C. cơ năng. D. nhiệt năng.
15. Trong hệ thống đo lường quốc tế , đơn vị đo cảm ứng từ là
A. T.m B. Tesla (T ) C. Vêbe(Wb) D. T/m
16. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A. B. C. D.
17. Từ trường đều là từ trường có các đường sức
A. song song và cách đều nhau . B. có dạng thẳng. C. luôn có dạng đường tròn . D. khép kín.
18. Năng lượng từ trường của ống dây có biểu thức là:
A. B. C. D.
I
II. TỰ LUẬN.
Bài 1 (1đ) . Một đoạn dây dẫn chiều dài l=2 m mang dòng điện
I=5A đặt trong từ trường đều B=0,5T như hình vẽ ( đoạn dây
nằm trong mặt phẳng hình vẽ).Hãy vẽ chiều và tính độ lớn vectơ
lực từ tác dụng lên đoạn dây.
M A
I1
I1 I2
M H N
Bài 2 (1đ) . Một dây dẫn thẳng dài vô hạn
mang dòng điện I1=15A vuông góc với mặt
phẳng hình vẽ tại M.
a)Hãy xác định cảm ứng từ tại A cách M 20 cm.
b)Tại N cách M 60 cm đặt thêm dòng I2 =30A
song song cùng chiều I1. Xác định cảm ứng từ
tại H là trung điểm MN
Bài 3 (1đ) Một khung dây dẫn hình tròn có điện trở 5 gồm 500 vòng, , diện tích mỗi vòng là s=30cm2, khung đặt trong từ trường đều B=2,5T sao cho vectơ B vuông góc với mặt phẳng khung dây .
a)Tính từ thông gởi qua khung dây .
A v x
600
B
d
M
b) Cho từ trường giảm đều từ giá trị trên về 0 trong thời gian 0,05 s . Tính độ lớn cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây trong thời gian trên .
Bài 4 (1đ) Một electron được tăng tốc từ trạng thái
nghỉ bởi hiệu điện thế U = 103(V) và thoát ra từ điểm A
theo phương Ax.Hỏi để electron bắn trúng điểm M cách
A một đoạn d = 5(cm) thì từ trường B phải có hướng như
thế nào và độ lớn bao nhiêu?
Biết B có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ ;
AM , Ax nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Điện tích
và khối lượng electron lần lượt là e = 1,6.10-19C
và m= 9,1.10-31 kg
Chú ý: Thí sinh làm trắc nghiệm trên tờ đề này.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU
KIỂM TRA TẬP TRUNG VẬT LÍ 11_LẦN I KÌ II
THỜI GIAN: 45 PHÚT
HỌ VÀ TÊN
LỚP..
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
I.TRẮC NGHIỆM .
01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~
02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~
03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~
04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~
05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~
01. Trong hệ thống đo lường quốc tế , đơn vị đo cảm ứng từ là
A. Tesla (T ) B. Vêbe(Wb) C. T/m D. T.m
02. Giữ một vòng dây cố định , thả rơi một nam châm theo phương thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây như hình vẽ , nhìn vào mặt trên của vòng dây để xác định chiều dòng điện cảm ứng ,ta được:
A. Lúc đầu dòng điện ngược chiều kim đồng hồ, sau đó đổi chiều ngược lại.
B. Lúc đầu dòng điện cùng chiều kim đồng hồ, sau đó đổi chiều ngược lại.
C. Dòng điện luôn ngược chiều kim đồng hồ.
D. Dòng điện luôn cùng chiều kim đồng hồ.
03. Nội dung của định luật Len-xơ về cảm ứng điện từ cho phép ta xác định
A. chiều của lực từ.
B. chiều của dòng điện cảm ứng.
C. độ lớn của suất điện động cảm ứng .
D. độ lớn cường độ dòng điện cảm ứng.
04. Trong hệ thống đo lường quốc tế , đơn vị đo cña hÖ sè tù c¶m lµ
A. Henri (H) B. V«n (V) C. Tesla (T) D. Vªbe (Wb)
05. Tính chất cơ bản của từ trường là
A. tác dụng lực từ lên hạt mang điện đứng yên trong nó.
B. tác dụng lực từ lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
C. tác dụng lực điện lên một điện tích đặt trong nó.
D. tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
06. Trong một mạch điện kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. mạch điện được đặt trong từ trường đều. B. trong mạch có một nguồn điện .
C. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. D. mạch điện được đặt trong từ trường không đều.
07. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A. B. C. D.
08. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn
A. tỉ lệ thuận với diện tích hình tròn. B. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn.
C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. D. tỉ lệ thuận với chiều dài đường tròn.
09. Một electron chuyển động thẳng đều từ trái sang phải trong mặt phẳng tờ giấy trong vùng không gian có cả từ trường đều và điện trường đều . Biết đường sức từ hướng vuông góc , đi từ ngoài vào trong mặt phẳng tờ giấy . Bỏ qua tác dụng của trọng lực . Đường sức điện trường có hướng
A. từ phải qua trái . B. từ trái qua phải .
C. thẳng đứng từ dưới lên trên. D. thẳng đứng từ trên xuống dưới .
10. Năng lượng từ trường của ống dây có biểu thức là:
A. B. C. D.
11. Một khung dây phẳng có diện tích 20 cm2 gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10-4 (T). Người ta cho từ trường giảm đều đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng
A. 4.10-3 (V) B. 0,4 (V) C. 40 (V) D. 4,0 (V)
12. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào sau đây
A. năng lượng từ. B. nhiệt năng. C. cơ năng. D. hóa năng.
13. Lực Lorenxơ có phương:
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt .
14. Dòng điện I = 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm có độ lớn bằng
A. 6,28.10-6 T B. 4.10-6 T C. 2.10-6 T D. 2.10-8 T
15. Từ trường đều là từ trường có các đường sức
A. có dạng thẳng. B. song song và cách đều nhau .
C. luôn có dạng đường tròn . D. khép kín.
16. Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dòng điện có giá trị lớn. B. dòng điện biến thiên nhanh.
C. dòng điện giảm nhanh. D. dòng điện tăng nhanh.
17. Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 10cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều B=0,08T và vuông góc với đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn bằng
A. 0,04N B. 0,4N C. 0,08N D. 0,8N
18. Một khung dây phẳng có diện tích 12cm² đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Độ lớn từ thông qua khung bằng
A. Φ = 4.10-5(Wb) B. Φ = 5.10-5(Wb) C. Φ = 5,196.10-5(Wb) D. Φ = 3.10-5 (Wb)
I
II. TỰ LUẬN.
Bài 1 (1đ) . Một đoạn dây dẫn chiều dài l=2 m mang dòng điện
I=5A đặt trong từ trường đều B=0,5T như hình vẽ ( đoạn dây
nằm trong mặt phẳng hình vẽ).Hãy vẽ chiều và tính độ lớn vectơ
lực từ tác dụng lên đoạn dây.
M A
I1
I1 I2
M H N
Bài 2 (1đ) . Một dây dẫn thẳng dài vô hạn
mang dòng điện I1=15A vuông góc với mặt
phẳng hình vẽ tại M.
a)Hãy xác định cảm ứng từ tại A cách M 20 cm.
b)Tại N cách M 60 cm đặt thêm dòng I2 =30A
song song cùng chiều I1. Xác định cảm ứng từ
tại H là trung điểm MN
Bài 3 (1đ) Một khung dây dẫn hình tròn có điện trở 5 gồm 500 vòng, , diện tích mỗi vòng là s=30cm2, khung đặt trong từ trường đều B=2,5T sao cho vectơ B vuông góc với mặt phẳng khung dây .
a)Tính từ thông gởi qua khung dây .
A v x
600
B
d
M
b) Cho từ trường giảm đều từ giá trị trên về 0 trong thời gian 0,05 s . Tính độ lớn cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây trong thời gian trên.
Bài 4 (1đ) Một electron được tăng tốc từ trạng thái
nghỉ bởi hiệu điện thế U = 103(V) và thoát ra từ điểm A
theo phương Ax.Hỏi để electron bắn trúng điểm M cách
A một đoạn d = 5(cm) thì từ trường B phải có hướng như
thế nào và độ lớn bao nhiêu?
Biết B có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ ;
AM , Ax nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Điện tích
và khối lượng electron lần lượt là e = 1,6.10-19C
và m= 9,1.10-31 kg
Chú ý: Thí sinh làm trắc nghiệm trên tờ đề này.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU
KIỂM TRA TẬP TRUNG VẬT LÍ 11_LẦN I KÌ II
THỜI GIAN: 45 PHÚT
HỌ VÀ TÊN
LỚP..
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
I.TRẮC NGHIỆM :
01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~
02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~
03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~
04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~
05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~
01. Trong hệ thống đo lường quốc tế , đơn vị đo cảm ứng từ là
A. T.m B. Tesla (T ) C. T/m D. Vêbe(Wb)
02. Một khung dây phẳng có diện tích 20 cm2 gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10-4 (T). Người ta cho từ trường giảm đều đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng
A. 40 (V) B. 4.10-3 (V) C. 4,0 (V) D. 0,4 (V)
03. Lực Lorenxơ có phương:
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt .
04. Nội dung của định luật Len-xơ về cảm ứng điện từ cho phép ta xác định
A. độ lớn của suất điện động cảm ứng . B. chiều của lực từ.
C. chiều của dòng điện cảm ứng. D. độ lớn cường độ dòng điện cảm ứng.
05. Giữ một vòng dây cố định , thả rơi một nam châm theo phương thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây như hình vẽ , nhìn vào mặt trên của vòng dây để xác định chiều dòng điện cảm ứng ,ta được:
A. Dòng điện luôn cùng chiều kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược chiều kim đồng hồ, sau đó đổi chiều ngược lại.
C. Lúc đầu dòng điện cùng chiều kim đồng hồ, sau đó đổi chiều ngược lại.
D. Dòng điện luôn ngược chiều kim đồng hồ.
06. Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dòng điện có giá trị lớn. B. dòng điện tăng nhanh.
C. dòng điện biến thiên nhanh. D. dòng điện giảm nhanh.
07. Trong một mạch điện kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. trong mạch có một nguồn điện . B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
C. mạch điện được đặt trong từ trường đều. D. mạch điện được đặt trong từ trường không đều.
08. Dòng điện I = 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm có độ lớn bằng
A. 6,28.10-6 T B. 2.10-8 T C. 4.10-6 T D. 2.10-6 T
09. Một electron chuyển động thẳng đều từ trái sang phải trong mặt phẳng tờ giấy trong vùng không gian có cả từ trường đều và điện trường đều . Biết đường sức từ hướng vuông góc , đi từ ngoài vào trong mặt phẳng tờ giấy . Bỏ qua tác dụng của trọng lực . Đường sức điện trường có hướng
A. thẳng đứng từ trên xuống dưới . B. thẳng đứng từ dưới lên trên.
C. từ trái qua phải . D. từ phải qua trái .
10. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn
A. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. B. tỉ lệ thuận với chiều dài đường tròn.
C. tỉ lệ thuận với diện tích hình tròn. D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
11. Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 10cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều B=0,08T và vuông góc với đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn bằng
A. 0,4N B. 0,04N C. 0,8N D. 0,08N
12. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào sau đây
A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. hóa năng. D. năng lượng từ.
13. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A. B. C. D.
14. Một khung dây phẳng có diện tích 12cm² đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Độ lớn từ thông qua khung bằng
A. Φ = 5,196.10-5(Wb) B. Φ = 3.10-5 (Wb) C. Φ = 4.10-5(Wb) D. Φ = 5.10-5(Wb)
15. Từ trường đều là từ trường có các đường sức
A. luôn có dạng đường tròn . B. có dạng thẳng.
C. song song và cách đều nhau . D. khép kín.
16. Tính chất cơ bản của từ trường là
A. tác dụng lực từ lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
B. tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
C. tác dụng lực từ lên hạt mang điện đứng yên trong nó.
D. tác dụng lực điện lên một điện tích đặt trong nó.
17. Trong hệ thống đo lường quốc tế , đơn vị đo cña hÖ sè tù c¶m lµ
A. Tesla (T) B. V«n (V) C. Vªbe (Wb) D. Henri (H)
18. Năng lượng từ trường của ống dây có biểu thức là:
A. B. C. D.
I
II. TỰ LUẬN.
Bài 1 (1đ) . Một đoạn dây dẫn chiều dài l=2 m mang dòng điện
I=5A đặt trong từ trường đều B=0,5T như hình vẽ ( đoạn dây
nằm trong mặt phẳng hình vẽ).Hãy vẽ chiều và tính độ lớn vectơ
lực từ tác dụng lên đoạn dây.
M A
I1
I1 I2
M H N
Bài 2 (1đ) . Một dây dẫn thẳng dài vô hạn
mang dòng điện I1=15A vuông góc với mặt
phẳng hình vẽ tại M.
a)Hãy xác định cảm ứng từ tại A cách M 20 cm.
b)Tại N cách M 60 cm đặt thêm dòng I2 =30A
song song cùng chiều I1. Xác định cảm ứng từ
tại H là trung điểm MN
Bài 3 (1đ) Một khung dây dẫn hình tròn có điện trở 5 gồm 500 vòng, , diện tích mỗi vòng là s=30cm2, khung đặt trong từ trường đều B=2,5T sao cho vectơ B vuông góc với mặt phẳng khung dây .
a)Tính từ thông gởi qua khung dây .
A v x
600
B
d
M
b) Cho từ trường giảm đều từ giá trị trên về 0 trong thời gian 0,05 s . Tính độ lớn cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây trong thời gian trên .
Bài 4 (1đ) Một electron được tăng tốc từ trạng thái
nghỉ bởi hiệu điện thế U = 103(V) và thoát ra từ điểm A
theo phương Ax.Hỏi để electron bắn trúng điểm M cách
A một đoạn d = 5(cm) thì từ trường B phải có hướng như
thế nào và độ lớn bao nhiêu?
Biết B có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ ;
AM , Ax nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Điện tích
và khối lượng electron lần lượt là e = 1,6.10-19C
và m= 9,1.10-31 kg
Chú ý: Thí sinh làm trắc nghiệm trên tờ đề này.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU
KIỂM TRA TẬP TRUNG VẬT LÍ 11_LẦN I KÌ II
THỜI GIAN: 45 PHÚT
HỌ VÀ TÊN
LỚP..
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
I.TRẮC NGHIỆM ;
01. { | } ~ 06. { | } ~ 11. { | } ~ 16. { | } ~
02. { | } ~ 07. { | } ~ 12. { | } ~ 17. { | } ~
03. { | } ~ 08. { | } ~ 13. { | } ~ 18. { | } ~
04. { | } ~ 09. { | } ~ 14. { | } ~
05. { | } ~ 10. { | } ~ 15. { | } ~
01. Trong hệ thống đo lường quốc tế , đơn vị đo cảm ứng từ là
A. T.m B. Vêbe(Wb) C. T/m D. Tesla (T )
02. Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 10cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều B=0,08T và vuông góc với đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn bằng
A. 0,4N B. 0,04N C. 0,8N D. 0,08N
03. Lực Lorenxơ có phương:
A. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
C. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt .
04. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn
A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường tròn. B. tỉ lệ thuận với diện tích hình tròn.
C. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
05. Một electron chuyển động thẳng đều từ trái sang phải trong mặt phẳng tờ giấy trong vùng không gian có cả từ trường đều và điện trường đều . Biết đường sức từ hướng vuông góc , đi từ ngoài vào trong mặt phẳng tờ giấy . Bỏ qua tác dụng của trọng lực . Đường sức điện trường có hướng
A. thẳng đứng từ dưới lên trên. B. thẳng đứng từ trên xuống dưới .
C. từ trái qua phải . D.từ phải qua trái .
06. Một khung dây phẳng có diện tích 20 cm2 gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10-4 (T). Người ta cho từ trường giảm đều đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng
A. 4.10-3 (V) B. 40 (V) C. 4,0 (V) D. 0,4 (V)
07. Năng lượng tTài liệu đính kèm: