Đề kiểm tra tập trung lần 2 - Học kì 2 môn Toán – Khối 11 - Mã đề 132

docx 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tập trung lần 2 - Học kì 2 môn Toán – Khối 11 - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tập trung lần 2 - Học kì 2 môn Toán – Khối 11 - Mã đề 132
SỞ GD& ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 2 - HK2 
MÔN : TOÁN – Khối 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Ngày kiểm tra: 10/04/2017
( Đề có 2 trang)
Mã đề 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 7 điểm)
Câu 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = sinx liên tục trên R	B. Hàm số y = liên tục trên R
C. Hàm số y = liên tục trên R	D. Hàm số y = x3 + 2x2 – 5x + 7 liên tục trên R
Câu 2. Cho hàm số . Để hàm số f(x) liên tục tại x = 1 thì a bằng:
A. 1	B. 3	C. -1	D. 0
Câu 3.Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn [a; b].Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
B. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
C. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trên khoảng (a;b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a,b)
D. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
Câu 4. Cho phương trình : x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 (1). Mệnhđề sai là:
A. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm trên khoảng (-2;5)
B. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;3)
C. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng 
D. Hàm số f(x) = x5 – 3x4 + 5x – 2 liên tục trên R
Câu 5.Tìm a để hàm số liên tục tại 
A.a=2 	 B.a=3 	 C.a=4 	D.a=5
Câu 6.Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số gián đoạn tại x = 2	B. Hàm số gián đoạn tại x = -2 và x = 0
C. Hàm số gián đoạn tại x = -2	D. Hàm số gián đoạn tại x = 2 và x = -2
Câu 7. Hàm số có đạo hàm là:
A.. B.. 	C..	D.
Câu 8. Hàm số có đạo hàm là: 
A. 	 B. 	 C.	D. 
Câu 9. Đạo hàm của hàm số bằng:
A. 2x + 1 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 10. Cho hai hàm số Tính 
A.	B.	C.	D.
Câu 11. Cho hàm số Giải phương trình 
A.	B.	C.	D.
Câu 12.Cho hàm số Tìm đểcó hai nghiệm trái dấu.
A.	B.	C.	D.
Câu 13. Một vật rơi tự do theo phương trình với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t= 10(s) là: A. 122,5 (m/s)	 B. 49 (m/s)	C. 10 (m/s)	D. 98 (m/s)
Câu 14: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu a ^ b và b ^ c thì a // c.
B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng (a) và b // (a) thì a ^ b.	.
C. Nếu a // b và b ^ c thì c ^ a.
D. Nếu a ^ b, c ^ b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c).
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = và SA vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:
A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và 
SA =.Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là:
A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình vuông và vuông góc với mặt phẳng . Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng ?
A. .	B..	C..	D..
Câu 18.Cho hình chóp đều có cạnh đáy cạnh bên SA =Tính với là góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
A.	B.	C.	D.	
Câu19.Cho hình chóp đều có cạnh đáy cạnh bên SA = Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy là:
A. 900	B. 300	C. 600	D. 450
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật,với SA = AB =a, AD = 2a và. Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.
A. DSBC	B. DSCD	C. DSAB	D. DSBD
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Bài 1.(1,5 điểm)
1) Cho hàm số .Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x = 1.
2)Chứng minh phương trình: có ít nhất 3 nghiệm.
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCI có đáy ABCI là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng (ABCI) và SA = 
1) Chứng minh BC ^ ( SAB).
2)Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCI).
SỞ GD& ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH
( Đề có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 2 - HK2 
MÔN : TOÁN – Khối 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Ngày kiểm tra: 10/04/2017
Mã đề 245
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 7 điểm)
Câu 1.Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn [a; b].Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
C. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trên khoảng (a;b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a,b)
C. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b).
D. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
Câu 2. Cho phương trình : x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 (1). Mệnhđề sai là:
A. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm trên khoảng (-2;5)
B. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng 
C. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;3)
D. Hàm số f(x) = x5 – 3x4 + 5x – 2 liên tục trên R
Câu 3. Hàm số có đạo hàm là:
A.. 	B.. C.. 	D.
Câu 4. Hàm số có đạo hàm là: 
A. 	 B.	C. D. 
Câu 5. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = sinx liên tục trên R	B. Hàm số y = liên tục trên R
C. Hàm số y = liên tục trên R	D. Hàm số y = x3 + 2x2 – 5x + 7 liên tục trên R
Câu 6. Cho hàm số . Để hàm số f(x) liên tục tại x = 1 thì a bằng:
A. 1	B. 3	C. 0 D. -1
Câu 7. Đạo hàm của hàm số bằng:
A. 2x + 1 	B. 	 C. D. 	 
Câu 8. Cho hai hàm số Tính 
A.	B.	C. D.
Câu 9. Cho hàm số Giải phương trình 
A.	B. C. D.
Câu 10.Tìm a để hàm số liên tục tại 
A.a=2 	 B.a=3 	 C.a=4 	D.a=5
Câu 11.Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số gián đoạn tại x = 2	B. Hàm số gián đoạn tại x = -2 và x = 0
C. Hàm số gián đoạn tại x = -2	D. Hàm số gián đoạn tại x = 2 và x = -2
Câu 12.Cho hàm số Tìm đểcó hai nghiệm trái dấu.
A.	B. C.	D.
Câu 13. Một vật rơi tự do theo phương trình với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t= 10(s) là: A. 122,5 (m/s)	 B. 98 (m/s) C. 49 (m/s)	 D. 10 (m/s)	
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = và SA vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:
A. 450 B. 300	C. 600	D. 900
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và 
SA =.Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là:
A. 450	B . 300 C. 600	D. 900
Câu 16: Cho hình chóp có đáy là hình vuông và vuông góc với mặt phẳng . Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng ?
A. .	B..	C. D..	
Câu 17.Cho hình chóp đều có cạnh đáy cạnh bên SA =Tính với là góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
A.	B.	C.	D.	
Câu18.Cho hình chóp đều có cạnh đáy cạnh bên SA = Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy là:
A. 900	B. 300	C. 600	D. 450
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật,với SA = AB =a, AD = 2a và. Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.
A. DSBC	B. DSBD C. DSCD	D. DSAB	
Câu 20 Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu a vuông góc với mặt phẳng (a) và b // (a) thì a ^ b.	.
B. Nếu a // b và b ^ c thì c ^ a.
C. Nếu a ^ b, c ^ b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c).
D. Nếu a ^ b và b ^ c thì a // c.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Bài 1.(1,5 điểm)
1) Cho hàm số .Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x = 1.
2)Chứng minh phương trình: có ít nhất 3 nghiệm.
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCI có đáy ABCI là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng (ABCI) và SA = 
1) Chứng minh BC ^ ( SAB).
2)Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCI).
SỞ GD& ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 2 - HK2 
MÔN : TOÁN – Khối 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Ngày kiểm tra: 10/04/2017
( Đề có 2 trang)
Mã đề 576
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 7 điểm)
Câu 1. Hàm số có đạo hàm là:
A.. 	B..	C.. D.
Câu 2. Cho hàm số . Để hàm số f(x) liên tục tại x = 1 thì a bằng:
A. 1	B. -1 C. 3	D. 0
Câu 3.Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn [a; b].Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
B. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trên khoảng (a;b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a,b)
C. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
D. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
Câu 4.Tìm a để hàm số liên tục tại 
A.a=2 	 B.a=3 	 C.a=5 D.a=4 	
Câu 5. Cho phương trình : x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 (1). Mệnhđề sai là:
A. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm trên khoảng (-2;5)
B. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng 
C. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;3)
D. Hàm số f(x) = x5 – 3x4 + 5x – 2 liên tục trên R
Câu 6.Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số gián đoạn tại x = 2	B. Hàm số gián đoạn tại x = 2 và x = -2
C. Hàm số gián đoạn tại x = -2 và x = 0 D. Hàm số gián đoạn tại x = -2	
Câu 7. Hàm số có đạo hàm là: 
A. 	 B. C. 	D. 
Câu 8. Đạo hàm của hàm số bằng:
A. 2x + 1 B. 	 C. D. 
Câu 9. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = liên tục trên R B. Hàm số y = sinx liên tục trên R	
C. Hàm số y = liên tục trên R	D. Hàm số y = x3 + 2x2 – 5x + 7 liên tục trên R
Câu 10. Cho hai hàm số Tính 
A. B.	C.	D.
Câu 11. Cho hàm số Giải phương trình 
A.	B.	C. D.
Câu 12.Cho hàm số Tìm đểcó hai nghiệm trái dấu.
A.	B.	C.	D.
Câu 13: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu a vuông góc với mặt phẳng (a) và b // (a) thì a ^ b.	.
B. Nếu a // b và b ^ c thì c ^ a.
C. Nếu a ^ b và b ^ c thì a // c.
D. Nếu a ^ b, c ^ b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c).
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = và SA vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:
A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và 
SA =.Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là:
A. 450	B. 600	C. 900 D. 300
Câu16.Cho hình chóp đều có cạnh đáy cạnh bên SA = Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy là:
A. 900	B. 450 C. 300	D. 600	
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật,với SA = AB =a, AD = 2a và. Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.
A. DSBC	B. DSCD	C. DSBD D. DSAB	
Câu 18: Cho hình chóp có đáy là hình vuông và vuông góc với mặt phẳng . Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng ?
A. .	B..	C..	D..
Câu 19.Cho hình chóp đều có cạnh đáy cạnh bên SA =Tính với là góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
A.	 B. 	C.	D.	
Câu 20. Một vật rơi tự do theo phương trình với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t= 10(s) là: A. 122,5 (m/s)	 B. 49 (m/s)	C. 98 (m/s) D. 10 (m/s)	
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Bài 1.(1,5 điểm)
1) Cho hàm số .Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x = 1.
2)Chứng minh phương trình: có ít nhất 3 nghiệm.
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCI có đáy ABCI là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng (ABCI) và SA = 
1) Chứng minh BC ^ ( SAB).
2)Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCI).
SỞ GD& ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 2 - HK2 
MÔN : TOÁN – Khối 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Ngày kiểm tra: 10/04/2017
( Đề có 2 trang)
Mã đề 819
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 7 điểm)
Câu 1.Tìm a để hàm số liên tục tại 
A.a=2 	 B.a=5 C.a=3 	 D.a=4 	
Câu 2.Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số gián đoạn tại x = 2 và x = -2 B. Hàm số gián đoạn tại x = 2	
C. Hàm số gián đoạn tại x = -2 và x = 0 D. Hàm số gián đoạn tại x = -2	
Câu 3. Hàm số có đạo hàm là:
A.. 	B.. C..	D.
Câu 4. Hàm số có đạo hàm là: 
A. 	 B.	C. D. 
Câu 5. Đạo hàm của hàm số bằng:
A. 2x + 1 	B. 	 C. 	 D. 
Câu6. Cho hai hàm số Tính 
A. B.	C.	D.
Câu 7. Cho hàm số Giải phương trình 
A.	B.	C. D.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = và SA vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:
A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và 
SA =.Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là:
A. 450	B. 600	C. 300 D. 900
Câu 10: Cho hình chóp có đáy là hình vuông và vuông góc với mặt phẳng . Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng ?
A. .	B.. C..	D..	
Câu 11. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = liên tục trên R B. Hàm số y = sinx liên tục trên R	
C. Hàm số y = liên tục trên R	D. Hàm số y = x3 + 2x2 – 5x + 7 liên tục trên R
Câu 12.Cho hàm số Tìm đểcó hai nghiệm trái dấu.
A.	B.	C. D.
Câu 13. Cho hàm số . Để hàm số f(x) liên tục tại x = 1 thì a bằng:
A. 1	B. 3	C. -1	D. 0
Câu 14.Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn [a; b].Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
B. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trên khoảng (a;b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a,b)
C. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
D. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
Câu 15. Cho phương trình : x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 (1). Mệnhđề sai là:
A. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng 
B. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm trên khoảng (-2;5)
C. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;3)
D. Hàm số f(x) = x5 – 3x4 + 5x – 2 liên tục trên R
Câu 16.Cho hình chóp đều có cạnh đáy cạnh bên SA =Tính với là góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
A.	B. C.	D.
Câu17.Cho hình chóp đều có cạnh đáy cạnh bên SA = Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy là:
A. 900	B. 300	C. 450 D. 600	
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật,với SA = AB =a, AD = 2a và. Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.
A. DSBC	B. DSCD	C. DSAB	D. DSBD
Câu 93. Một vật rơi tự do theo phương trình với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t= 10(s) là: A. 122,5 (m/s)	 B. 98 (m/s) C. 49 (m/s)	D. 10 (m/s)	 	
Câu 20: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu a vuông góc với mặt phẳng (a) và b // (a) thì a ^ b.	.
B. Nếu a // b và b ^ c thì c ^ a.
C. Nếu a ^ b, c ^ b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c).
D. Nếu a ^ b và b ^ c thì a // c.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Bài 1.(1,5 điểm)
1) Cho hàm số .Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x = 1.
2)Chứng minh phương trình: có ít nhất 3 nghiệm.
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCI có đáy ABCI là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng (ABCI) và SA = 
1) Chứng minh BC ^ ( SAB).
2)Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCI).

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KT_TL_3_TN_7.docx