Đề kiểm tra số 1 học kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Mã đề 002 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Mường Thanh (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/07/2022 Lượt xem 303Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra số 1 học kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Mã đề 002 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Mường Thanh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra số 1 học kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Mã đề 002 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Mường Thanh (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS MƯỜNG THANH
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 HỌC KÌ I 
MÔN: TIẾNG ANH -LỚP 6
NĂM HỌC: 2015-2016
Thời gian làm bài: 45 phút
Full name: ............................................	 Class: 6A..
Mark: ............................ 	 	 Mã đề: 002
A. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
I. Tìm một từ không cùng nhóm với từ còn lại (1,0 điểm)
1.a. she
b. is
c. am
d. is
2.a. five	
b. ten
c. door
d. nine
3.a. pen
b. eraser
c. pencil
d. student
4.a. mother
b. ruler
c. father
d. sister
II. Em hãy chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau (2,5 điểm)
1. I am twelve years . .
A. old 
B. name 
C. age
D. people
2. Is  your pen?
A. what 
B. which 
C. how 
D. this
3. How  people are there in your family?
A. much	
B. many
C. old
D. long
4. What's that ? - It's . eraser.
A. an
B. a
C. this 
D. that 
5. This is .. book.
A. you
B. she 
C. I 
D. my 
6. Hello, Long.  are you?- I'm fine, thanks.
A. How
B. Where
C. Who
D. What
7. Open your , please.
A. ruler 
B. pencil 
C. book
D. eraser 
8. Good , children.
A. hello
B. hi
C. greeting	
D. morning 
9. . do you live?
A. What
B. Where
C. Which
D. How
10. How do you spell your .?
A. teacher
B. student
C. doctor
D. name
III. Tìm một lỗi sai (được đánh số A, B, C hoặc D) trong mỗi câu sau ( 1 điểm)
1. Where do you lives? – I live in Dien Bien Phu City.
 A B C D
2. What are your name? – My name’s Nam.
 A B C D
3. What do she do? – She is a student.
 A B C D
4. Where many students are there in your family?
 A B C D	
IV. Đọc đoạn văn sau đó trả lời đúng (T) hay sai (F) (1,25 điểm)
Hi! I’m Ba. I am eleven years old. I live in Dien Bien with my mother, father, brother Minh and sister Lan. This is my father. His name is Ha. He is forty years old. He is a doctor. This is my mother. She is thirty-eight. She is a teacher. Minh is fifteen and Lan is nine. They are students, too.
Statements
T( đúng)
F ( sai)
1. Ba lives in Thai Binh.
2. His father is forty years old.
3. His mother is a doctor.
4. There are five people in Ba’s family.
5. Minh and Lan are students, too.
V. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án thích hợp nhất để điền vào mỗi chỗ trống (1,25điểm)
	My (1) . is Quang. I'm twelve years old. I live (2) ... Tran Hung Dao street. I'm (3) . student. This (4) . my school. That's (5)  class.
1. A. name
B. class
C. school
D. you
2. A. for
B. in
C. at
D. on
3. A. an
B. the
C. a
D. 0
4. A. is
B. are
C. am
D. be
5. A. her
B. his
C. my 
D. your
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. ( 1 điểm )
1.What (do) .................... you do ? - I am a student.
2. He (go) ......................... to school everyday.
3. I (live)  in Noong Luong.
4. This (be) ............................ Hoa.
II. Em hãy sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh (1 điểm)
1. you / How / are / old / ?
...................................................................................................
2. is / my / father / This /.
...................................................................................................
3. are / many / there / How / students / ?
...................................................................................................
4. students / There / twenty- five / are.
...................................................................................................
III. Điền vào mỗi chỗ trống trong các câu sau một từ thích hợp để hoàn thành đoạn hội thoại sau. (1 điểm)
	Phuong: Hello. (1) .. am Phuong.
	Mai : Hi. My (2)  is Mai.
	Phuong: Where (3) . you live?
	Mai : I (4) .. in Hanoi.
MARKS AND ANSWER KEYS 
GRADE: 6 Mã đề: 002
A. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
I. (1 mark) (each correct sentence = 0,25 mark)
1-a
2-c
3-d
4-b
II. (2,5 marks) (each correct sentence = 0,25 mark)
1-A
2-D
3-B
4-A
5-D
6-A
7-C
8-D
9-B
10-D
III. (1 mark) (each correct sentence = 0,25 mark)
1-C
2-B
3-A
4-A
IV. (1,25 marks) (each correct sentence = 0,25 mark)
1-F
2-T
3-F
4-T
5-T
V. (1,25 marks) (each correct sentence = 0,25 mark)
1-A
2-D
3-C
4-A
5-C
B. Phần tự luận (3 điểm)
I. (1 mark) (each correct sentence = 0,25 mark)
1. do	3. live
2. goes	4. is
II. (1 marks) (each correct sentence = 0,25 mark)
1. How old are you?
2. This is my father.
3. How many students are there?
4. There are twenty-five students.
III.(1 marks) (each correct sentence = 0,25 mark)
1. I
2. name
3. do
4. live

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_so_1_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2015_2.doc