SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC MÃ ĐỀ: 840 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 -2017 MÔN: SINH HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài:45 phút; (35 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh:........................ Câu 1: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của da giun đất thích ứng với sự trao đổi khí? A. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua. B. Bề mặt trao đổi khí nhỏ. C. Bề mặt trao đổi khí lớn. D. Dưới da có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp. Câu 2: Nhóm động vật nào dưới đây có dạ dày đơn? A. Ngựa, thỏ, chuột. B. Trâu, bò, cừu. C. Chuột, trâu, bò. D. Ngựa, thỏ, cừu. Câu 3: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là A. gôngi. B. lục lạp. C. ti thể. D. ribôxôm. Câu 4: Hiện nay người ta thường sử dụng các biện pháp nào trong các biện pháp cho dưới đây để bảo quản nông sản, thực phẩm? I. Bảo quản trong điều kiện nồng độ CO2 cao. II. Bảo quản bằng cách ngâm đối tượng vào dung dịch hóa chất thích hợp. III. Bảo quản khô. IV. Bảo quản lạnh. A. I, II, IV. B. II, III, IV. C. I, III, IV. D. I, II, III. Câu 5: Ở người các hoocmôn tham gia điều chỉnh hàm lượng đường glucôzơ trong máu là: A. Insulin, Glucagôn. B. Glucagôn, Ostrôgen. C. Ostrôgen, Insulin. D. Testosterôn, Glucagôn. Câu 6: Nhận định nào không đúng khi nói về diệp lục? A. Các tia sáng màu lục không được diệp lục hấp thụ. B. Chỉ có diệp lục a tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành năng lượng trong các liên kết hóa học. C. Diệp lục là nguyên nhân làm cho lá cây có màu xanh. D. Các sắc tố hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền năng lượng đó cho diệp lục b. Câu 7: Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào? A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. B. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp. Câu 8: Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào? A. Thụ động và chủ động. B. Thụ động. C. Chủ động. D. Khuếch tán Câu 9: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là A. các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan B. thụ thể. C. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. D. cơ quan thụ cảm. Câu 10: Các loài thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp nào? A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. B. Hô hấp bằng mang. C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. D. Hô hấp bằng phổi. Câu 11: Thực vật hấp thụ nguyên tố Nitơ dưới dạng A. NO3-; NH4+. B. NO2; NO3- C. NO; NH4+. D. HNO3; NH4+ Câu 12: Nhóm các nguyên tố đa lượng đối với cây trồng là: A. C; H; O; N; P. B. C; H; O; P; Cu. C. C; H; O; Mg; Zn D. C; H; O; N; Mo. Câu 13: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm A. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. B. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. C. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. Câu 14: Cân bằng nội môi là A. duy trì ổn định của môi trường trong mô. B. duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào. C. duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể. D. duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan. Câu 15: Sự thông khí ở phổi của lưỡng cư nhờ A. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng. B. sự vận động của toàn bộ hệ cơ. C. sự vận động của các chi. D. các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng. Câu 16: Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp? A. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm, yếu làm hạ huyết áp. B. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn. C. Khi cơ thể mất nhiều máu thì huyết áp tăng. D. Càng xa tim, huyết áp càng giảm. Câu 17: Oxi được tạo ra trong pha sáng của quang hợp có nguồn gốc từ A. H2O. B. glucôzơ. C. diệp lục. D. CO2. Câu 18: Một trong những yếu tố chủ đạo giúp máu vận chuyển trong hệ mạch là A. co bóp của mạch. B. lực co bóp của tim. C. dòng máu chảy liên tục. D. sự va đẩy của các tế bào máu. Câu 19: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là: A. Ion khoáng và hoocmôn thực vật. B. Nước, hooc môn Xitokinin. C. Nước, các ion khoáng. D. Sacarôzơ, axit amin. Câu 20: Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang? A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước. B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước. C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước. D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không có ở thú ăn cỏ? A. Manh tràng phát triển. B. Dạ dày 1 ngăn hoặc 4 ngăn. C. Ruột dài. D. Ruột ngắn. Câu 22: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) có sự pha máu? A. Vì chúng là động vật biến nhiệt. B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất. C. Vì tim có 2 ngăn. D. Vì tim có 3 ngăn hoặc 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn. Câu 23: Quá trình tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá diễn ra như thế nào? A. Các enzim từ bộ máy gôngi vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. B. Các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. C. Các enzim từ ribôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. D. Các enzim từ perôxixôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Câu 24: Hô hấp ở thực vật diễn ra ở A. rễ. B. thân. C. tất cả các cơ quan. D. lá. Câu 25: Trong ống tiêu hóa, chất dinh dưỡng được hấp thụ vào máu chủ yếu ở A. ruột non. B. miệng. C. dạ dày. D. thực quản. Câu 26: Các động vật có hệ tuần hoàn hở là A. giun đốt, mực ống. B. cá, bạch tuộc. C. ốc sên, trai. D. chim, thú. Câu 27: Ý nào dưới đây không có vai trò chủ yếu đối với sự duy trì ổn định pH máu? A. Phổi hấp thu O2. B. Hệ thống đệm trong máu. C. Phổi thải CO2. D. Thận thải H+ và HCO3- . Câu 28: Thân và rễ của cây có kiểu hướng động nào? A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương. B. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm. C. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương. D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương. Câu 29: Trong quá trình hô hấp ở thực vật, giai đoạn nào chung cho con đường phân giải kị khí và phân giải hiếu khí? A. Tổng hợp axetyl – CoA. B. Đường phân. C. Chu trình Crep. D. Chuỗi truyền electron. Câu 30: Trong các thực vật dưới đây, thực vật CAM là A. lúa. B. thanh long. C. mía. D. ngô. Câu 31: Ở người và thú, tim có mấy ngăn? A. 3 ngăn. B. 1 ngăn. C. 2 ngăn. D. 4 ngăn. Câu 32: Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào? A. Mọc vống lên và có màu vàng úa. B. Mọc bình thường và có màu xanh. C. Mọc vống lên và có màu xanh. D. Mọc bình thường và có màu vàng úa. Câu 33: Quá trình biến đổi ion NH4+ thành ion NO3- diễn ra trong đất nhờ tác dụng của nhóm sinh vật nào? A. Vi khuẩn nitrat hóa. B. Vi khuẩn amôn hóa. C. Vi khuẩn cố định nitơ. D. Nấm. Câu 34: Một trong những biện pháp hữu hiệu nhất để hạn chế xảy ra quá trình chuyển hóa nitrat trong đất thành nitơ phân tử là A. giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất. B. làm đất kĩ, đất tơi xốp và thoáng. C. bón phân vi lượng thích hợp. D. khử chua cho đất. Câu 35: Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cơ chế chủ động diễn ra như thế nào? A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ, không cần tiêu hao năng lượng. B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ. C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ, cần tiêu hao năng lượng. D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ, cần ít năng lượng. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: