Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 6 - Mã đề 3 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 6 - Mã đề 3 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 6 - Mã đề 3 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến
ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ LAGI
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: 6a....
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 6 Năm học :2016 - 2017
Thời gian làm bài: 30 phút
 Điểm
Lời phê của giáo viên:
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
 Mã đề:
 03
TRẮC NGHIỆM : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Trong các hình sau, hình có mực nước ở giá trị 15 cm3 là
10
20
15
5
cm3
10
20
15
5
cm3
10
20
15
5
cm3
10
20
15
5
cm3
 A.	 B. 	 C. 	D
Câu 2. Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước ta thường sử dụng dụng cụ gì :
 A. bình chứa B. bình chia độ	 C. thước dây D. Thước cuộn
Câu 3. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: 
A. Ki lô gam (kg) B. Mét (m) C. Xen ti mét (cm) D. Milimét (mm)
Câu 4. Giới hạn đo của thước là:
A. Độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước.
B. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
C. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
	D. Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.
Câu 5: 
Mét khối (m3) là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào dưới đây ?
 A.
Độ dài. 
B.
Thể tích. 
C.
Khối lượng. 
D.
Thời gian
Câu 6. Lò xo bị biến dạng khi :
 A. Dùng tay kéo dãn lò xo B. Dùng tay ép chặt lò xo
 C. Kéo dãn lò xo hoặc ép chặt lò xo D. Dùng tay nâng lò xo lên
Câu 7. Con số 450g được ghi trên hộp mứt tết chỉ
A. thể tích của hộp mứt.	B. khối lượng của mứt trong hộp.
C. sức nặng của hộp mứt.	D. số lượng mứt trong hộp.
Câu 8. Trọng lực của một vật là:
A. Lực hút của Trái đất tác dụng lên vật B. Lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia
C. Lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất D. Lực đẩy của Trái đất tác dụng lên vật
Câu 9. Trên một can nhựa chỉ có ghi 3 lít thì có nghĩa là:
 A. Can đựng ít nhất là 3 lít B. GHĐ của can là 3 lít 
 C. ĐCNN của can là 3 lít D. Vừa độ chia nhỏ nhất vừa giới hạn đo của can
Câu 10. Trọng lượng của quả cân 7kg là bao nhiêu ?
A. P = 0,5N	B. P = 5N	C. P = 70N 	D. P = 500N
Câu 11.
GHĐ và ĐCNN của thanh thước trên là :
0 cm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A.
GHĐ là 10mm và ĐCNN là 2mm.	
B.
GHĐ là 10mm và ĐCNN là 1cm.	
C.
GHĐ là 10cm và ĐCNN là 1mm.	
D.
GHĐ là 10cm và ĐCNN là 2cm.	
Câu 12. Một bình chia độ chứa nước ở vạch 50 cm3, sau khi thả một viên bi vào thì mực nước dâng lên 53,3 cm3, vậy thể tích viên bi là:
 A. 3 cm3 B. 0,3 cm3 C. 3,3 cm3 D. 33 cm3
Câu 13: Trường hợp nào dưới đây không có sự biến đổi chuyển động ?
A. Giảm ga cho xe máy chạy chậm lại. B. Xe máy chạy đều trên đường thẳng.
C. Tăng ga cho xe máy chạy nhanh hơn. D. Xe máy chạy khi xuống dốc
Câu 14. Đơn vị của khối lượng là:
 A. Ki lô gam (kg) B. Ki lô mét(km) C. Lít (l) D. Niu tơn (N)
ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ LAGI
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: 6a....
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: VẬT LÍ 6 Năm học :2016 - 2017
 Thời gian làm bài: 15 phút
( không kể thời gian phát đề )
 ĐỀ 03
 B. TỰ LUẬN (3 điểm )
 Câu 1: Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông trên có ghi 25T. Số 25T có ý nghĩa gì ?(1 đ)
 Câu 2: Nêu cách đo độ dài? (1 đ)
 Câu 3: Khối lượng của một vật là gì ? quả cân có khối lượng 100g có trọng lượng bao nhiêu?. (1đ)
 BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN – ĐỀ 03
A.TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
ĐÁP ÁN
B
B
B
B
B
C
B
A
B
C
C
C
B
A
B.TỰ LUẬN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
2
3
Xe có khối lượng trên 25 tấn không được đi qua cầu
Cách đo độ dài:
-Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp
-Đặt thước và mắt nhìn thẳng đứng
-Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định
Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
Quả cân có khối lượng 100g có trọng lượng 1N.
1
1
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docxde kt 1 tiet de 03.docx