Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 12 - Trường THPT Vĩnh Định

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 12 - Trường THPT Vĩnh Định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 12 - Trường THPT Vĩnh Định
TRƯỜNG THPT VĨNH ĐỊNH	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
	 MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian: 45 phút
Họ và tên:.Lớp 12B
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
(Thứ tự câu trong phiếu trả lời trùng với thứ tự câu trong đề, mỗi câu chọn một phương án đúng)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Lựa chọn
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Lựa chọn
Câu 1: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng 
A. khúc xạ ánh sáng.	B. giao thoa ánh sáng.	C. tán sắc ánh sáng.	D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng 
A. 0,48 μm. 	B. 0,40 μm. 	C. 0,60 μm. 	D. 0,76 μm. 
Câu 3: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân 
A. i2 = 0,60 mm	B. i2 = 0,40 mm	C. i2 = 0,50 mm	D. i2 = 0,45 mm
Câu 5: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có l = 0,6 mm; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là 
	A. 12 mm. 	B. 3.10-6 m . 	C. 0,3 mm.	D. 1,2 mm. 
Câu 6: Ánh sáng đơn sắc là 
A. ánh sáng giao thoa với nhau	B. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng	D. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím
Câu 7: Quang phổ liên tục
	A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
	B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
	C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
	D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
A. 2 µs	B. 1 µs	C. 3 µs	D. 4 µs
Câu 9: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là
	A. 8i. 	B. 7i. 	C. 10i.	D. 9i. 
Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng	B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang	D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 11: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau	B. với cùng biên độ	C. luôn cùng pha nhau	D. với cùng tần số.
Câu 12: Tia Rơnghen có 
A. cùng bản chất với sóng âm	B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến	D. điện tích âm.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 14: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. có phương song song và cùng chiều.	B. có phương song song và ngược chiều.
C. biến thiên ngược pha nhau.	D. có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 15: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng? 
A. nđ nđ > nv.
Câu 16: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng
A. 546 mm	B. 546 	C. 546 pm	D. 546 nm.
Câu 17: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ	 B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 18: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 μF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05cos (2000t) (A). Biểu thức điện tích của tụ là
A. q = 25cos (2000t – π/2) (μC)	B. q = 25cos (2000t – π/4) (μC)
C. q = 25cos (2000t – π/2) (C) 	D. q = 2,5cos(2000t – π/2) (μC).
Câu 19: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
A. 1,4160	B. 0,3360.	C. 0,1680	D. 13,3120.
Câu 20: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại	B. tia hồng ngoại	C. tia đơn sắc màu lục	D. tia Rơn-ghen
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.	B. 4,5. 1014 Hz.	C. 7,5.1014 Hz	D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 22: Sóng FM của đài phát thanh Quảng Trị có tần số f = 100 MHz. Cho c = 3.108 m/s.Bước sóng λ do đài phát ra là
A. 3,0 m	B. 4,0 m	C. 5,0 m	D. 10 m.
Câu 23: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên.	B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 mm vị trí của vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng
	A. 16 mm.	B. 0.016 mm. 	C. 1,6 mm. 	D. 0,16 mm. 
Câu 25: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A.6i	B. 3i	C. 5i	D. 4i
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
	A. w = .	B. w = . 	C. w = . 	D. w = . 
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 
A. 0,5 mm.	B. 0,7 mm.	C. 0,4 mm.	D. 0,6 mm.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng A. 5 mm.	B. 4 mm.	C. 3 mm.	D. 6 mm.
Câu 30: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
	A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. 
	B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
	C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. 
 	D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
..Hết..
 TRƯỜNG THPT VĨNH ĐỊNH	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
	 MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian: 45 phút
Họ và tên:.Lớp 12B
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
(Thứ tự câu trong phiếu trả lời trùng với thứ tự câu trong đề, mỗi câu chọn một phương án đúng)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Lựa chọn
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Lựa chọn
Câu 1: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
A. tia tử ngoại	B. tia hồng ngoại	C. tia đơn sắc màu lục	D. tia Rơn-ghen
Câu 2: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
	A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. 
	B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
	C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. 
 	D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014 Hz.	B. 4,5. 1014 Hz.	C. 7,5.1014 Hz	D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 4: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A.6i	B. 3i	C. 5i	D. 4i
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân 
A. i2 = 0,60 mm	B. i2 = 0,40 mm	C. i2 = 0,50 mm	D. i2 = 0,45 mm
Câu 8: Quang phổ liên tục
	A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
	B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
	C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
	D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 9: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ	 B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 10: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
A. 2 µs	B. 1 µs	C. 3 µs	D. 4 µs
Câu 11: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng 
A. khúc xạ ánh sáng.	B. giao thoa ánh sáng.	C. tán sắc ánh sáng.	D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng 
A. 0,48 μm. 	B. 0,40 μm. 	C. 0,60 μm. 	D. 0,76 μm. 
Câu 13: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng	B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang	D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 14: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có l = 0,6 mm; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là 
	A. 12 mm. 	B. 3.10-6 m . 	C. 0,3 mm.	D. 1,2 mm. 
Câu 15: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là
	A. 8i. 	B. 7i. 	C. 10i.	D. 9i. 
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 
A. 0,5 mm.	B. 0,7 mm.	C. 0,4 mm.	D. 0,6 mm.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng A. 5 mm.	B. 4 mm.	C. 3 mm.	D. 6 mm.
Câu 18: Ánh sáng đơn sắc là 
A. ánh sáng giao thoa với nhau	B. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng	D. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím
Câu 19: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau	B. với cùng biên độ	C. luôn cùng pha nhau	D. với cùng tần số.
Câu 20: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. có phương song song và cùng chiều.	B. có phương song song và ngược chiều.
C. biến thiên ngược pha nhau.	D. có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 21: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng? 
A. nđ nđ > nv.
Câu 22: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng
A. 546 mm	B. 546 	C. 546 pm	D. 546 nm.
Câu 23: Tia Rơnghen có 
A. cùng bản chất với sóng âm	B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến	D. điện tích âm.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 25: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng
A. 1,4160	B. 0,3360.	C. 0,1680	D. 13,3120.
Câu 26: Sóng FM của đài phát thanh Quảng Trị có tần số f = 100 MHz. Cho c = 3.108 m/s.Bước sóng λ do đài phát ra là
A. 3,0 m	B. 4,0 m	C. 5,0 m	D. 10 m.
Câu 27: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên.	B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 28: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 mm vị trí của vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng
	A. 16 mm.	B. 0.016 mm. 	C. 1,6 mm. 	D. 0,16 mm. 
Câu 29: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
	A. w = .	B. w = . 	C. w = . 	D. w = . 
Câu 30: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 μF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05cos (2000t) (A). Biểu thức điện tích của tụ là
A. q = 25cos (2000t – π/2) (μC)	B. q = 25cos (2000t – π/4) (μC)
C. q = 25cos (2000t – π/2) (C) 	D. q = 2,5cos(2000t – π/2) (μC).
..Hết..
TRƯỜNG THPT VĨNH ĐỊNH	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
	 MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian: 45 phút
Họ và tên:.Lớp 12B
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
(Thứ tự câu trong phiếu trả lời trùng với thứ tự câu trong đề, mỗi câu chọn một phương án đúng)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Lựa chọn
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Lựa chọn
Câu 1: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng 
A. tán sắc ánh sáng.	B. giao thoa ánh sáng.	C. khúc xạ ánh sáng.	D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng 
A. 0,48 μm. 	B. 0,60 μm. 	C. 0,40 μm. 	D. 0,76 μm. 
Câu 3: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là	
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 4: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân 
A. i2 = 0,60 mm	B. i2 = 0,45 mm	C. i2 = 0,50 mm	D. i2 = 0,40 mm
Câu 5: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có l = 0,6 mm; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân i là 
	A. 1,2 mm. 	B. 3.10-6 m . 	C. 0,3 mm.	D. 12 mm. 
Câu 6: Ánh sáng đơn sắc là 
A. ánh sáng giao thoa với nhau	B. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng
C. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính	D. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím
Câu 7: Quang phổ liên tục
	A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
	B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
	C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
	D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
A. 2 µs	B. 4 µs	C. 3 µs	D. 1 µs
Câu 9: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là
	A. 9i. 	B. 7i. 	C. 10i.	D. 8i. 
Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng	B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang	D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
Câu 11: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau	B. với cùng tần số	C. luôn cùng pha nhau	D. với cùng biên độ.
Câu 12: Tia Rơnghen có 
A. cùng bản chất với sóng vô tuyến	B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng âm	D. điện tích âm.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 14: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. có phương song song và cùng chiều.	B. có phương song song và ngược chiều.
C. biến thiên ngược pha nhau.	D. có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 15: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng? 
A. nđ nđ > nv.
Câu 16: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng
A. 546 nm	B. 546 	C. 546 pm	D. 546 mm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_1_tiet_song_anh_sang_dao_dong_dien.doc