BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG SĨNG CƠ Họ và tên .. Lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Câu 1: Sĩng âm khơng truyền được trong mơi trường nào ? A.rắn . B. lỏng . C. khí . D. chân khơng . Câu 2. Để cĩ sĩng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sĩng thì : A. bước sĩng luơn đúng bằng chiều dài dây . B. chiều dài dây luơn đúng bằng một phần tư bước sĩng. C. bước sĩng bằng số lẻ lần chiều dài dây. D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sĩng. Câu 3. Một sĩng âm lan truyyền trong khơng khí với vận tốc 350m/s, cĩ bước sĩng 70cm.Tần số sĩng là : A. 5000Hz. B. 500Hz. C. 50Hz. D.1000Hz. Câu 4. Hai nguồn sĩng s1, s2 dao động cùng tần số, cùng pha cách nhau 10cm, cĩ chu kì sĩng là 0,2s . Vận tốc truyền sĩng trong mơi trường là 25cm/s. Số điểm cực đại giao thoa trong khoảng s1s2 là A. 1. B. 3. C. 5 . D.9 Câu5. Một sĩng truyền trên mặt nước cĩ bước sĩng 5 m.Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sĩng dao động ngược pha là A. 1,25m. B. 2,5m. C. 5m. D. 1m. Câu 6. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nĩ nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sĩng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sĩng trên mặt biển là: A. v = 1m/s B. v = 2m/s C. v = 4m/s D. v = 8m/s. Câu 7. Tại điểm M cách tâm sĩng một khoảng x cĩ phương trình dao độnguM=4cos(cm. Tần số của sĩng là A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 100 s D. f = 0,01Hz. Câu 8.Tại điểm M cách tâm sĩng một khoảng x cĩ phương trình dao động uM =4cos(cm. Tần số của sĩng là A. f = 200 Hz. B. f = 100 Hz. C. f = 100 s D. f = 0,01Hz. Câu 9. Cho một sĩng ngang cĩ pt sĩng là u = 8cosmm trong đĩ x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sĩng là. A. T = 0,1 s B. T = 50 s C. T = 8 s D. T = 1 s. Câu 10. Cho một sĩng ngang cĩ pt sĩng là u= 8coscm ,trong đĩ x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sĩng là A. B. C. D. Câu 11. Một sĩng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sĩng trên dây là. A. v=400 cm/s. B.v=16m/s. C. v=6,25m/s. D. v = 400 m/s. Câu 12. Một sĩng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sĩng 3,2m. Chu kì của sĩng đĩ là A. T = 0,01 s B. T = 0,1 s C. T = 50 s D. T = 100 s Câu 13. Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sĩng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là A. f = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz. Câu 14. Một sĩng cơ học cĩ tần số f = 1000 Hz lan truyền trong khơng khí. Sĩng đĩ được gọi là A. Sĩng siêu âm B. Sĩng âm. C. Sĩng hạ âm. D. Chưa đủ điều kiện kết luận. Câu 15. Sĩng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta cĩ thể cảm thụ được sĩng cơ học nào sau đây A. Sĩng cơ học cĩ tần số 10 Hz. B. Sĩng cơ học cĩ tần số 30 kHz. C. Sĩng cơ học cĩ chu kì 2,0. D. Sĩng cơ học cĩ chu kì 2,0 ms. Câu 16: Một sợi dây dài 2 m, hai đầu cố định. Kích thích để cĩ sĩng dừng trên dây với 4 múi sĩng. Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm khơng dao động và điểm dao động cực đại trên dây bằng: A. 1m. B. 0,5m. C. 0,25m. D. 2m. Câu 17: Một sợi dây AB cĩ chiều dài 60cm được căng ngang, khi sợi dây dao động với tần số 100Hz thì trên dây cĩ sĩng dừng và trong khoảng giữa A, B cĩ 2 nút sĩng. Tốc độ truyền sĩng trên dây là A. 40cm/s. B. 20m/s. C. 40m/s. D. 4m/s. Câu 18: Một dây cao su dài 1m căng ngang, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn vào âm thoa cho dao động, trên dây hình thành hệ sĩng dừng cĩ 7 nút khơng tính hai đầu. Tốc độ truyền sĩng trên dây là 36km/h.. Tần số dao động trên dây là A. 20Hz. B. 50Hz. C. 30Hz. D. 40Hz. Câu 19: Dây AB dài 21cm treo lơ lửng, đầu trên A gắn vào âm thoa dao động với tần số 100Hz. Tốc độ truyền sĩng trên dây là 4m/s, ta thấy trên dây cĩ sĩng dừng. Số nút và số bụng trên dây lần lượt là A. 10; 10. B. 11; 11. C. 10; 11. D. 11; 10 Câu 20: Dây đàn dài 80cm phát ra âm cĩ tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy cĩ 3 nút và 2 bụng. Tốc độ truyền sĩng trên dây đàn là A. 1,6m/s. B. 7,68m/s. C. 5,48m/s. D. 9,6m/s. Câu 21: Khi cĩ sĩng dừng trên một dây AB căng ngang thì thấy cĩ 7 nút trên dây, tần số sĩng là 42Hz. Với dây AB và tốc độ truyền sĩng như trên, muốn trên dây cĩ 5 nút thì tần số phải là A. 30Hz. B. 28Hz. C. 58,8Hz. D. 63Hz. Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, cĩ hai đầu A, B cố định. Một sĩng truyền cĩ tần số 50Hz, với tốc độ truyền sĩng là 20m/s. Số bĩ sĩng trên dây là A. 500. B. 50. C. 5. D. 10. Câu 23: Một sợi dây AB dài 1,25m căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Người ta đếm được trên dây cĩ ba nút sĩng, kể cả hai nút ở hai đầu A, B. Biết tốc độ truyền sĩng trên dây là 20m/s. Tần số sĩng bằng A. 8Hz. B. 16Hz. C. 12Hz. D. 24Hz. Câu 24: Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sĩng phản xạ luơn ngược pha với sĩng tới. B. ngược pha với sĩng tới nếu vật cản cố định. C. ngược pha với sĩng tới nếu vật cản tự do. D. cùng pha với sĩng tới nếu vật cản là cố định. Câu 25: Chọn câu đúng. Trong hệ sĩng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng : A. một bước sĩng. B. hai bước sĩng. C. một phần tư bước sĩng. D. một nửa bước sĩng. Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sĩng dừng để: A. xác định tốc độ truyền sĩng. B. xác định chu kì sĩng. C. xác định tần số sĩng. D. xác định năng lượng sĩng. Câu 27: Trong hệ sĩng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một bước sĩng. B. nửa bước sĩng. C. một phần tư bước sĩng. D. hai lần bước sĩng. Câu 28: Một sợi dây đàn hồi cĩ chiều dài l , hai đầu cố định. Sĩng dừng trên dây cĩ bước sĩng trên dây cĩ bước sĩng dài nhất là A. 2 l . B. l /4 . C. l . D. l /2. Câu 29: Một dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa đang dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách từ B đến nút dao động thứ tư kể từ B là 14cm. Tốc độ truyền sĩng trên dây là A. 7m/s. B. 8m/s. C. 9m/s. D. 14m/s. Câu 30: Một sợi dây dài 2m, hai đầu cố định và rung với bốn múi sĩng thì bước sĩng trên dây là A. 1m . B. 0,5m. C. 2m. D. 0,25m. Câu 31: Một sợi dây dài l = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích để cĩ sĩng dừng xuất hiện trên dây. Bước sĩng dài nhất bằng A. 1m . B. 2m. C. 4m. D. 0,5m. Câu 32: Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40Hz. Biết tốc độ truyền sĩng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sĩng dừng.Số bụng sĩng dừng trên dây là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 33: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, cĩ hai đầu A, B cố định. Một sĩng truyền với tốc độ trên dây là 25m/s, trên dây đếm được 3 nút sĩng, khơng kể 2 nút A, B. Tần số dao động trên dây là A. 50Hz. B. 100Hz. C. 25Hz. D. 20Hz. Câu 34: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f và trên dây cĩ sĩng lan truyền với tốc độ 24m/s. Quan sát sĩng dừng trên dây người ta thấy cĩ 9 nút. Tần số dao động của dây là A. 95Hz. B. 85Hz. C. 80Hz. D. 90Hz. Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động với tần số 80Hz và lan truyền với tốc độ 0,8m/s. Điểm M cách hai nguồn những khoảng lần lượt 20,25cm và 26,75cm ở trên : A. đường cực tiểu thứ 6. B. đường cực tiểu thứ 7. C. đường cực đại bậc 6. D. đường cực đại bậc 7. Câu 36: Hai nguồn điểm phát sĩng trên mặt nước cĩ cùng bước sĩng l , cùng pha, cùng biên độ, đặt cách nhau một khoảng d = 2,5l . Số đường dao động với biên độ mạnh nhất là A. 3. B. 4. C. 5. D. 10. Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số 50Hz, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu.Tại một điểm M cách hai nguồn sĩng đĩ những khoảng lần lượt là d1 = 42cm, d2 = 50cm, sĩng tại đĩ cĩ biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 80cm/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là A. 2 đường. B. 3 đường. C. 4 đường. D. 5 đường. Câu 38: Trong một thí nghiệm về giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sĩng đĩ những khoảng lần lượt là d1 = 41cm, d2 = 52cm, sĩng tại đĩ cĩ biên độ triệt tiêu. Biết tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 1m/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là 5 đường. Tần số dao động của hai nguồn bằng A. 100Hz. B. 20Hz. C. 40Hz. D. 50Hz Câu 39: Trên mặt thống chất lỏng cĩ hai nguồn kết hợp A và B. Phương trình dao động tại A, B là uA = cos (w t)(cm); uB = cos( w t + p )(cm). Tại O là trung điểm của AB sĩng cĩ biên độ A. 0cm. B. 2cm. C. 1cm. D. 2 cm. Câu 40: Trên mặt thống chất lỏng cĩ hai nguồn kết hợp A và B. Phương trình dao động tại A, B là uA = cos100 p t(cm); uB = cos(100 p t)(cm). Tại O là trung điểm của AB sĩng cĩ biên độ A. 1cm. B. 2cm. C. 0cm. D. 2 cm. Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần số f. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sĩng cĩ biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB khơng cĩ dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là v = 26cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là A. 26Hz. B. 13Hz. C. 16Hz. D. 50Hz. Câu 42: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm cĩ phương trình dao động là uA = uB =5cos20 p t(cm). Tốc độ truyền sĩng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là : A. uM = 10cos(20 p t) (cm). B. uM = 5cos(20 p t - p )(cm). C. uM = 10cos(20 p t- p )(cm). D. uM = 5cos(20 p t + p )(cm). Câu 43: Một sĩng cơ học lan truyền trên một phương truyền sĩng với tốc độ 40cm/s. Phương trình sĩng của một điểm O trên phương truyền đĩ là uO = 2cos2 p t(cm). Phương trình sĩng tại một điểm N nằm trước O và cách O một đoạn 10cm là A. uN = 2cos(2 p t + p /2)(cm). B. uN = 2cos(2 p t - p /2)(cm). C. uN = 2cos(2 p t + p /4)(cm). D. uN = 2cos(2 p t - p /4)(cm). Câu 44: Một dây đàn hồi dài cĩ đầu A dao động với tần số f và theo phương vuơng gĩc với dây, tốc độ truyền sĩng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm người ta thấy M luơn dao động lệch pha với A một gĩc Dj = (k p + p /2) với k = 0, ± 1,Biết tần số f trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. Bước sĩng là: A. 20cm. B. 25cm. C. 40cm. D. 16cm. Câu 45: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nĩ nhơ lên cao 7 lần trong 18 giây và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sĩng liên tiếp là 3(m). Tốc độ truyền sĩng trên mặt biển là: A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 1,5m/s. Câu 46: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hồ với tần số f = 40Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sĩng cách nhau một khoảng d = 20cm luơn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sĩng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc đĩ là A. 3,5m/s. B. 4,2m/s. C. 5m/s. D. 3,2m/s. Câu 47: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hồ cĩ phương trình uO =5cos(5 p t)(cm). Tốc độ truyền sĩng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quá trình truyền sĩng biên độ sĩng khơng đổi. Phương trình sĩng tại điểm M cách O một đoạn 2,4cm là A. uM = 5cos(5 p t + p /2)(cm). B. uM = 5cos(5 p t - p /2)(cm). C. uM = 5cos(5 p t - p /4)(cm). D. uM = 5cos(5 p t + p /4)(cm). Câu 48: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh cĩ nguồn dao động điều hồ cùng phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đĩ trên mặt nước hình thành hai sĩng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9cm trên đường thẳng đứng đi qua S luơn dao động cùng pha với nhau.Biết rằng, tốc độ truyền sĩng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s. Câu 49: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh cĩ nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đĩ trên mặt nước hình thành hệ sĩng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M,N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luơn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sĩng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64Hz. B. 48Hz. C. 60Hz. D. 56Hz. Câu 50: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nĩ nhơ cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì của sĩng biển là A. 2,45s. B. 2,8s. C. 2,7s. D. 3s. ,,,,,,,,,,,,,,,,, HẾT,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
Tài liệu đính kèm: