Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 11 - Trường THPT Phan Thanh Giản

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 550Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 11 - Trường THPT Phan Thanh Giản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 11 - Trường THPT Phan Thanh Giản
Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên :................................................Lớp 11 A
Tổ Lý – Tin Kiểm tra chung lần 3 – Lý 11 
Thời gian : 45 phút ( 27 câu trắc nghiệm + 1 bài tự luận )
Đề : 3
Phần trắc nghiệm: 9 điểm ( gồm 27 câu ) 
Câu 1. Khi hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều với vận tốc , lực Lorenxơ có phương
A. vuông góc với mặt phẳng chứa và .	 B. song song với cảm ứng từ .
C. song song với mặt phẳng chứa và .	 D. song song với vận tốc .
Câu 2. Chọn câu phát biểu SAI ?
A. Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích chuyển động.
B. Điện tích chuyển động trong điện trường thì chịu tác dụng của lực từ.
C. Điện tích điểm đứng yên trong từ trường thì không chịu tác dụng của lực từ.
D. Tương tác giữa điện tích q1 chuyển động và nam châm thẳng là tương tác từ.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện tỷ lệ với cảm ứng từ.	
B. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện tỷ lệ với cường độ dòng điện.
C. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện vuông góc với phần tử dòng điện.	
D. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện cùng hướng với từ trường.
Câu 4. Theo định luật Faraday, độ lớn của suất điện động cảm ứng sẽ bằng 
A. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín 
B. thương số giữa bình phương của độ biến thiên từ thông và thời gian xảy ra biến thiên 
C. độ biến thiên của từ thông qua mạch kín 
D. tích giữa độ biến thiên của từ thông và thời gian xảy ra biến thiên 
Câu 5. Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với từ trường, dòng điện cảm ứng
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay	
B. đổi chiều sau nửa vòng quay
C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng	
D. không đổi chiều
Câu 6 . Tính chất cơ bản của từ trường là
A. tác dụng lực điện lên một điện tích . 
B. tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
C. tác dụng lực từ lên hạt mang điện . 
D. tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
Câu 7. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến dòng Fu-cô?
A. Nấu chảy kim loại bằng cách đặt nó trong từ trường biến thiên.
B. Lõi máy biến thế phải ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau.
C. Phanh điện từ. 
D. Chế tạo đèn hình ti vi.
Câu 8. Đường sức từ của từ trường tạo ra bởi dòng điện
	A. thẳng dài là các đường thẳng song song với dòng điện
	B. tròn là các đường tròn đồng tâm có tâm trùng với tâm của dòng điện tròn
	C. tròn là các đường thẳng song song và cách đều nhau
	D. thẳng dài là các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn
Câu 9 .Phát biểu nào sau đây SAI?
	A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực từ.
	B. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ.
	C. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B không phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ.
	D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Hai dòng điện thẳng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.
B. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện.
C. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.
D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện.
Câu 11. Xét một diện tích S có véc tơ pháp tuyến vuông góc với các đường sức từ.Khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần thì từ thông 
A. bằng 0.	 
B. tăng 4 lần.	 
C. tăng 2 lần.	 
D. giảm 2 lần.
Câu 12 . Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của hệ số tự cảm?
A. 	
B. 	
C. 	
D. mH.
Câu 13. Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 10cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B=0,08T và vuông góc với cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn
A. 0,08N
B. 0,04N	
C. 0,4N	
D. 0N
Câu 14. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch. 
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. 
D. từ thông cực tiểu qua mạch.
Câu 15 . Điều nào sau đây là KHÔNG đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Dòng điện cảm ứng chỉ tồn tại trong mạch điện kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
B. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện trong mạch điện kín khi nó nằm yên trong từ trường.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp riêng của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ chứng tỏ số đường sức từ thay đổi có thể sinh ra dòng điện.
Câu 16 . Một đoạn dây dẫn CD = l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường có độ lớn cảm ứng từ là B. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là F= . Góc tạo bởi chiều dòng điện và chiều từ trường là
A. 900 	
B. 300	
C. 450	
D. 600
Câu 17 . Một khung dây phẳng có diện tích 12cm² đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10–2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Tính độ lớn từ thông qua khung
A. Φ = 5,2.10–5Wb	
B. Φ = 3.10–5Wb	
C. Φ = 3.10–4Wb	
D. Φ = 5,2.10–4Wb
Câu 18 . Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo công thức i = 1,2 + 0,2t ( i tính bằng A, t tính bằng s ) . Ống dây có hệ số tự cảm L = 6 mH. Suất điện động tự cảm trong ống dây có giá trị là 
A.1,6.10-3V. 
B.1,2.10-3 V	
C.-1,6.10-3 V 
D.-1,2.10-3 V
 Câu 19. Ống dây ( 1 ) có cùng tiết diện với ống dây ( 2 ) ; chiều dài ống và số vòng dây của ống dây ( 1 ) gấp 3 lần chiều dài và số vòng của ống dây ( 2 ) . Tỉ số hệ số tự cảm của ống ( 1 ) với ống ( 2 ) là
A. 4	
B. 1	
C. 3	
D. 2
Câu 20. Một ống dây dài 20cm gồm N vòng dây, cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây là 15 A, cảm ứng từ bên trong ống dây là 6.10-4T thì N bằng
A. 20.	
B. 40.	
C. 80.	
D. 10.
Câu 21 . Từ thông qua khung dây dẫn biến đổi trong khoảng thời gian 0,2s từ 3,6Wb xuống còn 1,2Wb.Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn bằng
A. 1,2V.	
B. 16,8V.	
C. 2,4V.	
D. 12V.
Câu 22 . Một khung dây dẫn điện trở 2 hình vuông cạnh 20cm nằm trong từ trường đều,mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức.Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1Tđến 0 trong thời gian 0,1s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 2A.	 
B. 0,2mA.	 
C. 2mA.	 
D. 0,2A.
Câu 23 . Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A. 1,0 T.	
B. 0,4 T.	
C. 0,8 T.	
D. 1,2 T.
Câu 24 . Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Lorentz tác dụng lên hạt có giá trị 2.10–6 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 9.107 m/s thì lực Lorentz tác dụng lên hạt có giá trị là
A. f2 = 2,0.10–5 N	
B. f2 = 9,0.10–5 N	
C. f2 = 10,0.10–5 N	
D. f2 = 13,6.10–5 N
Câu 25 . Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: ( có đơn vị Wb, t có đơn vị là s ) . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có giá trị
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 26 . Xét một ống dây mang dòng điện không đổi; gọi M, N và P là 3 điểm nằm trong lòng ống dây cách trục ống dây lần lượt là a, 2a và 4a. Gọi là véctơ cảm ứng từ tại M,N, P thì
A. BM = 2BN = 4BP. 
B. BM = BN = BP.
C. BM > BN > BP. 
D. BM < BN < BP.
Câu 27. Lần lượt cho các điện tích q, q, q - , q bay cùng tốc độ, cùng hướng vào vùng không gian có từ trường đều. Lực Loretz tác dụng vào các điện tích theo thứ tự trên có độ lớn lần lượt là f1 , f, , f2. Tỉ số 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài toán : 1 điểm 
 Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được bắt chéo thành vòng tròn bán kính R = 10 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện ( hình vẽ ) . Dòng điện chạy trên dây có cường độ 5 A. Tính cảm ứng từ tổng hợp tại tâm vòng dây ? 
Hết
Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên :................................................Lớp 11 A
Tổ Lý – Tin Kiểm tra chung lần 3 – Lý 11 
Thời gian : 45 phút ( 27 câu trắc nghiệm + 1 bài tự luận )
Đề : 6
Phần trắc nghiệm: 9 điểm ( gồm 27 câu ) 
Câu 1 . Đường sức từ của từ trường tạo ra bởi dòng điện
	A. thẳng dài là các đường thẳng song song với dòng điện
	B. tròn là các đường tròn đồng tâm có tâm trùng với tâm của dòng điện tròn
	C. tròn là các đường thẳng song song và cách đều nhau
	D. thẳng dài là các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn
Câu 2 .Phát biểu nào sau đây SAI?
	A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực từ.
	B. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ.
	C. Thực hiện thí nghiệm đo độ lớn của cảm ứng từ chứng tỏ B không phụ thuộc vào cường độ I và chiều dài ℓ.
	D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ.
Câu 3. Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với từ trường, dòng điện cảm ứng
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay	
B. đổi chiều sau nửa vòng quay
C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng	
D. không đổi chiều
Câu 4. Xét một diện tích S có véc tơ pháp tuyến vuông góc với các đường sức từ.Khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần thì từ thông 
A. bằng 0.	 
B. tăng 4 lần.	 
C. tăng 2 lần.	 
D. giảm 2 lần.
Câu 5 . Khi hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều với vận tốc , lực Lorenxơ có phương
A. vuông góc với mặt phẳng chứa và .	 B. song song với cảm ứng từ .
C. song song với mặt phẳng chứa và .	 D. song song với vận tốc .
Câu 6 . Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Hai dòng điện thẳng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.
B. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phương nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai dòng điện.
C. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đẩy nhau.
D. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng điện.
Câu 7 . Một đoạn dây dẫn CD = l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường có độ lớn cảm ứng từ là B. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là F= . Góc tạo bởi chiều dòng điện và chiều từ trường là
A. 900 	
B. 300	
C. 450	
D. 600
Câu 8. Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của hệ số tự cảm?
A. 	
B. 	
C. 	
D. mH.
Câu 9. Theo định luật Faraday, độ lớn của suất điện động cảm ứng sẽ bằng 
A. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín 
B. thương số giữa bình phương của độ biến thiên từ thông và thời gian xảy ra biến thiên 
C. độ biến thiên của từ thông qua mạch kín 
D. tích giữa độ biến thiên của từ thông và thời gian xảy ra biến thiên 
Câu 10. Tính chất cơ bản của từ trường là
A. tác dụng lực điện lên một điện tích . 
B. tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
C. tác dụng lực từ lên hạt mang điện . 
D. tác dụng lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó.
Câu 11 . Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch. 
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. 
D. từ thông cực tiểu qua mạch.
Câu 12 . Chọn câu phát biểu SAI ?
A. Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích chuyển động.
B. Điện tích chuyển động trong điện trường thì chịu tác dụng của lực từ.
C. Điện tích điểm đứng yên trong từ trường thì không chịu tác dụng của lực từ.
D. Tương tác giữa điện tích q1 chuyển động và nam châm thẳng là tương tác từ.
Câu 13 . Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện tỷ lệ với cảm ứng từ.	
B. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện tỷ lệ với cường độ dòng điện.
C. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện vuông góc với phần tử dòng điện.	
D. Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện cùng hướng với từ trường.
Câu 14. Điều nào sau đây là KHÔNG đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Dòng điện cảm ứng chỉ tồn tại trong mạch điện kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
B. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện trong mạch điện kín khi nó nằm yên trong từ trường.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp riêng của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ chứng tỏ số đường sức từ thay đổi có thể sinh ra dòng điện.
Câu 15. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến dòng Fu-cô?
A. Nấu chảy kim loại bằng cách đặt nó trong từ trường biến thiên.
B. Lõi máy biến thế phải ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau.
C. Phanh điện từ. 
D. Chế tạo đèn hình ti vi.
Câu 16 . Xét một ống dây mang dòng điện không đổi; gọi M, N và P là 3 điểm nằm trong lòng ống dây cách trục ống dây lần lượt là a, 4a và 6a. Gọi là véctơ cảm ứng từ tại M,N, P thì
A. BM = 4BN = 6BP. 
B. BM = BN = BP.
C. BM > BN > BP. 
D. BM < BN < BP.
 Câu 17 . Ống dây ( 1 ) có cùng tiết diện với ống dây ( 2 ) ; chiều dài ống và số vòng dây của ống dây ( 1 ) gấp 3 lần chiều dài và số vòng của ống dây ( 2 ) . Tỉ số hệ số tự cảm của ống ( 1 ) với ống ( 2 ) là
A. 4	
B. 1	
C. 3	
D. 2
Câu 18 . Lần lượt cho các điện tích q, q, q - , q bay cùng tốc độ, cùng hướng vào vùng không gian có từ trường đều. Lực Loretz tác dụng vào các điện tích theo thứ tự trên có độ lớn lần lượt là f1 , f, , f2. Tỉ số 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 19 . Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 10cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B=0,08T và vuông góc với cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn
A. 0,08N
B. 0,04N	
C. 0,4N	
D. 0N
Câu 20. Một ống dây dài 20cm gồm N vòng dây, cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây là 15 A, cảm ứng từ bên trong ống dây là 6.10-4T thì N bằng
A. 20.	
B. 40.	
C. 80.	
D. 10.
Câu 21 . Từ thông qua khung dây dẫn biến đổi trong khoảng thời gian 0,2s từ 3,6Wb xuống còn 1,2Wb.Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn bằng
A. 1,2V.	
B. 16,8V.	
C. 2,4.	
D. 12V.
Câu 22 . Một khung dây phẳng có diện tích 12cm² đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10–2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Tính độ lớn từ thông qua khung
A. Φ = 5,2.10–5Wb	
B. Φ = 3.10–5Wb	
C. Φ = 3.10–4Wb	
D. Φ = 5,2.10–4Wb
Câu 23 . Một khung dây dẫn điện trở 2 hình vuông cạnh 20cm nằm trong từ trường đều,mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức.Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1Tđến 0 trong thời gian 0,1s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 2A.	 
B. 0,2mA.	 
C. 2mA.	 
D. 0,2A.
Câu 24. Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A. 1,0 T.	
B. 0,4 T.	
C. 0,8 T.	
D. 1,2 T.
Câu 25. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo công thức i = 1,2 + 0,2t ( i tính bằng A, t tính bằng s ) . Ống dây có hệ số tự cảm L = 8mH. Suất điện động tự cảm trong ống dây có giá trị là
A.1,6.10-3V. 
B. -1,6.10-3 V	
C.1,6 V 
D. -40 V
Câu 26. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Lorentz tác dụng lên hạt có giá trị 2.10–6 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 9.107 m/s thì lực Lorentz tác dụng lên hạt có giá trị là
A. f2 = 2,0.10–5 N	
B. f2 = 9,0.10–5 N	
C. f2 = 10,0.10–5 N	
D. f2 = 13,6.10–5 N
Câu 27. Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: ( có đơn vị Wb, t có đơn vị là s ) . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có giá trị
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài toán : 1 điểm 
I
 · O
 Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 10 cm ( hình vẽ ) . Dòng điện chạy trên dây có cường độ 5 A. Tính cảm ứng từ tổng hợp tại tâm O của vòng dây ? 
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docde_ktra_chung_ly_11.doc