PHÒNG GD & ĐT ĐẠHUOAI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIN 9 - 45P (TIÊT 18) TRƯỜNG THCS XÃ MAĐAGUÔI NĂM HỌC: 2016- 2017 Họ và tên : .., lớp 9 Ngày kiểm tra: ./10/ 2016 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Người ra đề Phạm Thị Mận Em hãy điền đáp án đúngvào bảng bên dưới. Chú ý: Không khoanh tròn vào đáp án ở phần câu hỏi. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ. án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ. án ĐỀ GỒM 40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet? A. Thư điện tử B. Tìm kiếm thông tin trên internet C. Chuyển phát nhanh D. Hội thảo trực tuyến Câu 2: Trang chủ là A. trang hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website B. một website. C. trang web google.com D. trang bất kỳ Câu 3: Mạng LAN là mạng: A. Kết nối các máy tính ở các châu lục, các quốc gia B. Kết nối các máy tính ở các tòa nhà, các tỉnh thành, châu lục C. Diện rộng. D. Kết nối các máy tính ở các văn phòng, tòa nhà, trường học Câu 4: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.dantri.com.vn B. www.vnexpress.net C. NgaBT@gmail.com D. www.LAMSON.com.vn Câu 5: Khi đặt mua vé xem các trận bóng đá cup C1 mà em yêu thích trên nternet, em sẽ sử dụng loại dịch vụ internet nào? A. Tìm kiếm trên internet B. Thương mại điện tử. C. Dịch vụ email. D. Hội thảo qua mạng Câu 6: Thiết bị dùng để kết nối mạng là: A. Máy photo. B. Modem. C. Máy Fax. D. Máy in Câu 7: Để phân biệt mạng có dây và mạng không dây, người ta dựa trên: A. Mô hình mạng. B. Môi trường truyền dẫn. C. Cấu hình máy. D. Cách kết nối mạng. Câu 8: Có mấy kiểu nối mạng cơ bản? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 9: Máy tính là thành phần nào trong mạng? A. Truy cập Web. B. Tìm kiếm thông tin. C. Thiết bị đàu cuối D. Tạo ảnh động. Câu 10: Mô hình mạng phổ biến nhất hiện nay là A. Chủ - Khách. B. Máy – máy. C. Mạng – Mạng. D. Máy – Mạng Câu 11:Trình duyệt web là: A. Phần mềm được dùng để truy cập các trang Web B. Một phần mềm bất kỳ C. Mạng Internet D. Một trang web Câu 12: Internet là.. A. mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính khắp nơi trên thế giới. B. sự kết nối của các máy tính lại với nhau. C. tập hợp các máy tính với nhau theo một phương thức nào đó thông qua phương tiện truyền dẫn D. kết nối của các mạng máy tính với nhau và chia sẻ dữ liệu cho nhau Câu 13: Khi em tìm được nhiều tài liệu quý báu trên internet, em muốn gửi tài liệu đó cho các bạn ở nơi xa, em sẽ sử dụng dịch vụ nào trên Internet? A. Dịch vụ email. B. Hội thảo qua mạng. C. Thương mại điện tử. D. Tìm kiếm trên internet. Câu 14: Các thành phần chủ yếu của mạng máy tính là: A. Máy in (Printer), bộ chuyển mạch (swich), hub B. Thiêt bị nối mạng, môi trường truyền dẫn, các máy tính. C. Thiết bị nối mạng, các cab nối mạng, thiết bị đầu cuối, các máy tính. D. Thiêt bị nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối, giao thức truyền thông. Câu 15: Một số thiết bị kết nối mạng thường dùng là: A. Bàn phím (keyboar), bộ định tuyến (router), bộ chuyển mạch (swich) B. Máy in (Printer), bộ chuyển mạch (swich), hub C. Môi trường truyền dẫn, các máy tính. D. Vỉ mạng, bộ định tuyến (router), bộ chuyển mạch (swich), dây cáp mạng. Câu 16: Máy tìm kiếm là: A. Phần mềm truy cập web. B. Công cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin. C. Công cụ chỉ chứa hình ảnh. D. Công cụ hỗ trợ nhận và gửi thư điện tử. Câu 17: Đâu là các máy tìm kiếm? A. dantri.com, vietnamnet.com, baocantho.com B. google.com, yahoo.com, ngoisao.net C. google.com.vn,bing.com, yahoo.com D. Một đáp án khác. Câu 18: Mạng máy tính là. A. mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính khắp nơi trên thế giới. B. tập hợp các máy tính kết nối với nhau theo mô hình đường thẳng C. tập hợp các máy tính với nhau theo một phương thức nào đó thông qua phương tiện truyền dẫn D. tập hợp các máy tính kết nối với nhau theo mô hình sao Câu 19: Lợi ích của mạng đem lại là A. dùng chung máy tính với các người khác. B. dùng chung dữ liệu, dung chung các thiết bị phần cứng, phần mềm, trao đổi thông tin. C. tạo môi trường chia sẻ tài nguyên và quản lý mua bán. D. Một đáp án khác. Câu 20: Hãy chọn câu sai trong các phát biểu sau: A. Máy tìm kiếm có thể tìm mọi trang web trên Internet và cho kết quả đầy đủ về yêu cầu của người dùng.. B. Kết quả tìm kiếm được hiển thị dưới dạng danh sách liệt kê các liên kết. C. Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet dựa trên các từ khóa theo yêu cầu của người dùng. D. Phần lớn các máy tìm kiếm được cung cấp trên các trang web Câu 21: Thư điện tử là. A. dịch vụ thương mại trên Internet. B. ứng dụng của Internet chỉ cho phép gửi thư trên mạng máy tính. C. ứng dụng của Internet chỉ cho phép nhận thư trên mạng máy tính. D. ứng dụng của Internet cho phép gửi và nhận thư trên mạng máy tính. Câu 22: Trong số các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là trình duyệt web? A. Windows Explorer. B. Google chrome. C. Mozilla Firefox. D. Internet Explorer. Câu 23: Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là: A.www.dantri.com B. www.yahoo.com C. www.google.com D. Câu B, C đúng Câu 24: Máy tính và mạng Internet có thể giúp em: A. Trao đổi thông tin học tập với các bạn nhanh hơn và thuận tiện hơn. B.Gây phiền toái. C. Viết bài thơ hay hơn. D. Tính nhẩm nhanh Câu 25: Thông tin trên Internet được tổ chức dưới dạng: A.văn bản. B. các trang web. C. các file âm thanh. D. ngôn ngữ máy Câu 26: Phát biểu đúng là: A. Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên toàn thế giới. B. Trên thế giới có nhiều địa chỉ thư điện tử giống nhau. C. Có thể đăng kí nhiều tên đăng nhập giống nhau trên một nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử. D. Không thể đăng kí hòm thư điện tử trên yahoo. Câu 27: Máy chủ có vai trò. A. quản lý các máy trong mạng B. phân bổ các tài nguyên trong mạng C. điều hành các máy tính trong mạng D. tất cả đều đúng Câu 28: Một Chị đang học đại học ở Việt Nam nhưng chị ấy lại muốn cùng lúc học thêm một trường nữa ở Singapor. Em sẽ giới thiệu cho chị ấy dịch vụ nào trên Internet? A. Đào tạo qua mạng. B. Char trên mạng xã hội. C. Hội thảo trực tuyến. D. Đặt vé máy bay. Câu 29: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ một website? A. nhacso1@yahoo.com.vn B. ngocanh@gmail.com C. www.edu.net.vn D. Tất cả các chỉ trên. Câu 30: Trình duyệt web dùng để. A. gửi thư điện tử B. truy cập mạng LAN C. truy cập vào trang web D. Tất cả đều đúng Câu 31: Mô hình khách - chủ là A. các máy tính đều có vai trò như nhau B. máy trạm có thể truy cập dữ liệu khi máy chủ cho phép C. máy trạm tự do sử dụng các tài nguyên của máy khác D. tất cả các máy đều có thể là máy chủ hay có thể là máy trạm Câu 32: Để lưu trang Web ta làm thế nào? A.vào file -> save page as. B. vào file -> save frame as C. vào file -> send link D. vào file -> new tab Câu 33: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. Pascal B. thnl C. html D. thlm Câu 34: Để lưu một phần văn bản của trang web ta làm như sau: chọn phần văn bản cần lưu sau đó.. A. Nhấn ctrl+c->mở word -> nhấn ctrl+V. B. Nhấn ctrl+c->mở google -> nhấn ctrl+V. C. Nhấn ctrl+c->mở excel -> nhấn ctrl+V. D. Nhấn ctrl+c->mở thư điện tử -> nhấn ctrl+V. Câu 35: Một địa chỉ thư điện tử thường có dạng: A. @ B. @ C. @ D. @ Câu 36: Mạng LAN được viết tắt của các từ nào? A. Locel Area Networld B. Local Are Network C. Local Area Network D. Lacal Area Network Câu 37: Để lưu một hình ảnh trên trang web ta chọn lệnh nào sau đây? A. Save Frame As... B. Save Link... C. Save Page As D. Save Image As Câu 38: Em muốn máy tính của mình được kết nối Internet, trước tiên em cần phải.... A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ Internet... B. Mua bộ chuyển mạch. C. Mua thêm máy tính. D. Đăng kí với bưu điện Câu 39. Trang chủ là: A.Trang cuối của Website B. Trang thứ 2 của website C. Không có. D. Trang đầu tiên của website Câu 40: Website là gì? A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web. C. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung D. ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA TIN 9 TIẾT 22 NĂM HỌC 2016-2017 1C 2A 3D 4C 5B 6B 7B 8D 9C 10A 11A 12A 13A 14D 15D 16B 17C 18C 19B 20A 21D 22A 23D 24A 25B 26A 27D 28A 29C 30C 31B 32A 33C 34A 35B 36C 37D 38A 39D 40C
Tài liệu đính kèm: