Đề kiểm tra một tiết Tin học 7 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ba Dinh

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 787Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Tin học 7 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ba Dinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Tin học 7 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ba Dinh
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN BA TƠ
TRƯỜNG THCS BA DINH - BA TÔ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC : 2016 - 2017
MÔN: TIN HỌC KHỐI 7
1. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng của học sinh.
2. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận.
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Caáp
ñoä
Chủû
ñeà
Nhaän bieát
Thoâng hieåu
Vaän duïng
Toång coäng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định dạng trang tính 
Biết định dạng, sửa đổi cấu trúc bảng tính.
Hiểu được các định dạng bảng tính cơ bản.
Định dạng đường biên trong trang tính.
Soá caâu 
1
1
1
3
Soá ñieåm
0.5 
2.0
0.5
3.0đ
Trình bày và in trang tính
Biết trình bày trang tính khoa học.
Hiểu chức năng của PrintPreview.
Căn lề, xem khoảng cách lề trang tính.
Soá caâu 
1
1
1
3
Soá ñieåm
0.5
0.5
0.5
1.5đ
Sắp xếp và lọc dữ liệu
Hiểu các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu.
Thực hiện được sắp sếp, lọc dữ liệu.
Soá caâu
2
1
3
Soá ñieåm
1.0
4.0
5.0đ
Học toán với Toolkit Math
Hiểu được lệnh Solve trong chương trình.
Số câu 
1
1
Số điểm
0.5
0.5đ
TS caâu 
2 
4
1
2
1
10
TS ñieåm
1.0đ 
2.0đ
2.0đ
1.0đ
4.0đ
10 đ
	Người lậpPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2016- 2017
	HUYỆN BA TƠ	Môn: TIN HỌC Khối: 7
 	---------***--------	Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
Trường: THCS BA DINH - BA TÔ Ngày kiểm tra: .
Họ và tên: .. Lớp: ... Buổi:
SBD 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người chấm bài
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Người coi KT
(Ký, ghi rõ họ và tên)
ĐỀ CHÍNH THỨC
 ( Học sinh làm bài ngay trên tờ giấy này)
I. Trắc nghiệm (4 điểm)	
Câu 1: Trong ô B3 có chứa số 7.75, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B3 là: 
	 A. 8	 	 B. 7.7500	 
	 C. 7.8	 	 D. 7.7
Câu 2: Tác dụng của nút lệnh Next trên thanh công cụ Print Preview dung để:
A. Xem trang trước	B. Điều chỉnh chế độ ngắt trang.
C. Xem trang kế tiếp	D. Điều chỉnh hướng giấy.
Câu 3: Muốn sắp xếp dữ liệu ta sử dụng nút lệnh:
 	 A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 4: Để điều chỉnh ngắt trang ta sử dụng lệnh:
	A. Insert/ Row	 	 B. Format/Cell	
C. View/ Page break preview 	 D. Edit/copy
Câu 5: Để xem các lề của trang in ta thực hiện:
A. File/Page Setup chọn trang Magins	B. File/Page Setup chọn trang Sheet
C. File/Page Setup chọn trang Page	C. Cả a, b, c đều sai
Câu 6: Nút lệnh nào sau đây dung để kẻ đường biên ô tính:
A. 	 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 7: Trong phần mềm Toolkit Math, lệnh solve dung để:
A. Tính toán các biểu thức	B. Vẽ đồ thị đơn giản	
C. Tính toán với đa thức	 	 D. Giải phương trình đại số
Câu 8: Để lọc dữ liệu ta thực hiện lệnh:
A. Data/Filter/Show All	B. Data/Filter/Advanced Filter
C. Data/Sort	D. Data/Filter/Auto Filter
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Hãy nêu các bước để thực hiện: Định dạng phông chữ trong các ô tính? Tô màu nền cho các ô tính? Kẻ đường biên của các ô tính?
Câu 2: (4 điểm) Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu?
Bài làm:
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 4. ĐÁP ÁN: 
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Mỗi câu đúng (0.5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
A
C
B
C
A
D
D
D
II. TỰ LUẬN: (6 điểm) 
Câu
Nội dung
Điểm
1
* §Þnh d¹ng ph«ng ch÷ trong c¸c « tÝnh:	
 - Chän « (hoÆc c¸c «) cÇn ®Þnh d¹ng.
- Nh¸y mòi tªn ë « Font.
- Chän ph«ng ch÷ thÝch hîp.
* T« mµu nÒn cho « tÝnh:	
- C¸c b­íc t« mµu nÒn nh­ sau:
+ Chän « (hoÆc c¸c «) cÇn t« mµu nÒn.
+ Nh¸y vµo nót Fill Colors ®Ó chän mµu nÒn.
+ Nh¸y chän mµu nÒn.
* KÎ ®­êng biªn cña c¸c « tÝnh:	
- Muèn kÎ khung cho b¶ng tÝnh ta thùc hiÖn nh­ sau:
+ Chän c¸c « cÇn kÎ ®­êng biªn.
+ Nh¸y nót Border ®Ó chän kiÓu vÏ ®­êng biªn.
+ Nh¸y chän kiÓu kÎ ®­êng biªn.
0.5
0.75
0.75
2
- Läc d÷ liÖu lµ g×?	
Läc d÷ liÖu lµ chän vµ chØ hiÓn thÞ c¸c hµng tho¶ m·n c¸c tiªu chuÈn nhÊt ®Þnh nµo ®ã.
- Qu¸ tr×nh läc d÷ liÖu gåm 2 b­íc chÝnh:
* B­íc 1: ChuÈn bÞ:	
+ Nh¸y chuét vµo 1 « trong vïng cã d÷ liÖu cÇn läc.
+ Më b¶ng chän: DATA/ Filter/ AutoFiller.
* B­íc 2: Chän tiªu chuÈn ®Ó läc.	
+ Nh¸y vµo nót trªn tiªu ®Ò cét cần lọc.
+ Chọn tiªu chuÈn lọc.
	-All: hiển thị lại danh sách nguồn
 - Top 10: Lọc ra giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
* Bước 3: hiÓn thÞ toµn bé danh s¸ch	
- Chän Data/Filter/Show All ®Ó hiÓn thÞ toµn bé danh s¸ch.
- §Ó tho¸t khái chÕ ®é läc: Data/Filter/ AutoFilter.
1
1
1
1

Tài liệu đính kèm:

  • docTin_7_hkII_20162017.doc