Đề kiểm tra một tiết Tin học 7 (Có đáp án) - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Long Quảng

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Tin học 7 (Có đáp án) - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Long Quảng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Tin học 7 (Có đáp án) - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Long Quảng
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG
TRƯỜNG THCS BT LONG QUẢNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II 
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TIN HỌC KHỐI 7 
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu 
Vận dụng 
Tổngsố
TN
TH
TN
TH
TN
TH
1. Chương trình bảng tính
3 câu
0.75đ
3 câu
0.75đ
6 câu
1.5đ
2. Sử dụng các hàm để tính toán
3 câu
0.75đ
3 câu
0.75đ
6câu
1.5đ
3. Thao tác với bảng tính
2 câu
0.5đ
2câu
0.5đ
4. Định dạng trang tính
12 câu
3 đ
2 câu
0.5đ
14câu
3.5đ
5. trình bày và in trang tính
2 câu
0.5đ
3 câu
0.75đ
5 câu
1.25đ
6. Sắp xếp và lọc dữ liệu
3 câu
0.75đ
4 câu
1.25đ
7 câu
1.75đ
Tổngsố
25 câu
6.25 đ
15 câu
3.75đ
40 câu
10đ
Chú thích: 
a) Đề được thiết kế với tỷ lệ: 62.5% nhận biết + 37.5%thông hiểu 
b) Cấu trúc bài : 40 câu
c) Cấu trúc câu hỏi: 
- Số lượng câu hỏi ( ý ) là: 6 bài - 40 ý
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG
TRƯỜNG THCS BT LONG QUẢNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II 
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TIN HỌC KHỐI 7 
Thời gian: 45 phút
 Trắc nghiệm (10 điểm):Mỗi câu đúng được tính 0,25 điểm
Em hãy đánh dấu khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Thông thường, dữ liệu ký tự trên trang tính được dùng làm gì:
A. Thực hiện các tính toán	
B. Giúp phân biệt các thông tin trên trang tính
C. Báo cho máy biết ta định làm gì	
D. Tất cả các mục đích nói trên
Câu 2: Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào:
A. 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 3: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. 	B. 	C.	D.
Câu 4: Nút lệnh nào sau đây là căn đều văn bản về bên phải:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Nút lệnh nào sau đây là căn đều hai lề văn bản :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Lợi ích của việc xem trước khi in?
A. Kiểm tra trước những gì sẽ được in ra	 	B. Kiểm tra dấu ngắt trang đang ở vị trí nào
C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.	 	D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 7: Nút sắp xếp tăng dần là nút nào?
A. 	B.	C.	D.
Câu 8: Muốn sắp xếp toàn bộ trang tính theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải làm gì:
A. Chọn cột đó	B. Chọn cột số thứ tự	
C. Chọn hàng tiêu đề của trang tính	D. Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 9: Em hãy đánh dấu trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi thực hiện nhập dữ liệu vào bảng tính:
A.Nhập dữ liệu -> in -> lưu trang tính ->chỉnh sửa 	
B. Nhập dữ liệu ->lưu trang tính ->in ->chỉnh sửa 
C.Nhập dữ liệu -> chỉnh sửa -> lưu trang tính->in 	
D. Nhập dữ liệu -> chỉnh sửa 
Câu 10: Tính chất phổ biến của định dạng kí tự là:
A. Chän ph«ng ch÷, kiÓu ch÷	C. Chän c¸c kiÓu in nghiªng, ®Ëm, g¹ch ch©n
B. Chän mµu s¾c, cì ch÷	D. TÊt c¶ c¸c c©u ®Òu ®óng
Câu 11: Các nút lệnh B U làm cho kí tự trở thành
 A. §Ëm, g¹ch d­íi vµ nghiªng	B. G¹ch d­íi vµ nghiªng	
C. §Ëm vµ g¹ch d­íi	D. TÊt c¶ c¸c c©u ®Òu sai
Câu 12: Để xem trước trang in, em sử dụng lệnh nào:
A. 	B. 	C. Print Preview	D. 
Câu 13: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu, ta sử dụng nút lệnh nào:
A. 	 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 14: Để tô màu nền cho ô tính, ta chọn nút lệnh nào:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Lệnh Data ® Filter ® Show all dùng để làm gì?
A. Hiển thị các kết quả vừa lọc	 	B. Sắp xếp cột vừa lọc theo thứ tự tăng dần
C. Hiển thị tất cả dữ liệu trong bảng vừa lọc.	 	D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 16: Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút 	C. Nháy nút 
B. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút 	D. Nháy nút 
Câu 17: Gọi A3:B5 là khối gồm:
A. các ô nằm trên các cột A, B và nằm trên các hàng 3,4,5
B. các ô nằm trên các cột A, B và nằm trên các hàng 3,4
C. các ô nằm trên các cột A và nằm trên các hàng 3,4,5
D. các ô nằm trên các cột B và nằm trên các hàng 3,4,5
Câu 18: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới 	B. Dấu nháy	C. Dấu bằng 	D. Dấu %
Câu 19: Để chèn một cột vào trang tính, ta chọn cột cần chèn rồi thực hiện dãy lệnh:
A. Format => Cells => Insert Columns 	B. Table => Insert Cells 
C. Table => Insert Columns 	D. Insert => Columns
Câu 20: Các thông số Top, Bottom, Left, Right trong hộp thoại Page Setup được dùng để:
A. Thiết đặt 4 hướng trang in 	B. Thiết đặt 4 góc trang in 	
C. Thiết đặt 4 lề trang in	D. Thiết đặt 4 cạnh trang in
Câu 21: Lọc dữ liệu là gì?
A. Chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
B. Chọn và chỉ hiển thị các hàng không thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
C. Hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong các cột được sắp xếp tăng dần.
D. Hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong các cột được sắp xếp giảm dần.
Câu 22: Hộp thoại => chọn mục Top có chức năng gì:
A. Lọc ra các hàng có giá trị cao nhất	B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần
C. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất.	D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần
Câu 23: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện:
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 	B. Giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 
C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 	D. Giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 24: Để xác định giá trị nhỏ nhất của các ô D1, E1, F1, công thức nào sau đây đúng?
A. =(D1+E1+ F1)/3	B . =AVERAGE(D1, E1. F1)
C . =SUM(D1, E1, F1)	D . =MIN(D1, E1, F1)
Câu 25: Ô A1 của trang tính có số 1.753, sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.5730	B. 1.75	C. 1.753	D. 1.76
Câu 26: Nút lệnh có chức năng:
A. Chọn phông chữ	B. Chọn cỡ chữ	C. Chọn kiểu chữ	D. Chọn màu chữ
Câu 27: Các ký hiệu nào sau đây được sử dụng để tính toán trong bảng tính Excel:
A. +, -, *, /, $, %	B. +, -, *, /, ^, %	C. +, -, *, /, 	D. +, -, $, % 	
Câu 28: Hộp thoại => chọn mục Bottom có chức năng gì:
A. Lọc ra các hàng có giá trị cao nhất	B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần
C. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất.	D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần
Câu 29: Nút lệnh nào sau đây là căn đều văn bản ở giữa:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Nút lệnh nào sau đây là căn đều văn bản về bên trái:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Nút lệnh có chức năng:
A. Chọn phông chữ	B. Chọn cỡ chữ	C. Chọn kiểu chữ	D. Chọn màu chữ
Câu 32: Nút lệnh có chức năng:
A. Chọn phông chữ	B. Chọn cỡ chữ	C. Chọn kiểu chữ	D. Chọn màu chữ
Câu 33: Để tính toán với các công thức trong Excel, em cần thực hiện các bước sau:
A. chọn ô cần nhập công thức => Gõ dấu = => Nhập công thức => nhấn Enter
B. chọn ô cần nhập công thức => Gõ dấu = => Nhập công thức => 
C. Gõ dấu = => Nhập công thức => nhấn Enter
D. Gõ dấu = => Nhập công thức
Câu 34: Em muốn chọn kiểu chữ in nghiêng và chữ in đậm thì chọn nút nào trên thanh công cụ:
A. Nút và nút 	B. Nút và nút 	
C. Nút 	và nút 	D. Nút và nút 
Câu 35: Để lọc dữ liệu, ở bước chuẩn bị ta thực hiện lệnh nào?
A. Dataà Filter àAutoFilter 	B. Dataà Filter àShow All	
C. Dataà Filter àAdvanced Filter 	D. Data à Sort
Câu 36: Các bước để xóa 1 cột trên bảng tính:
A. Chọn cột cần xóa => chọn Insert\Delete	B. Chọn cột cần xóa => chọn Edit\Delete 
C. Chọn cột cần xóa => chọn Insert\Rows 	D. Chọn cột cần xóa => chọn Insert\Columns
Câu 37: Trong ô tính xuất hiện các ký hiệu #######, cho em nhận biết điều gì?
A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi	
B. Cột hoặc hàng chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết dữ liệu số
C. Câu a, b đều đúng	
D. Câu a, b đều sai
Câu 38: Tính toán với địa chỉ ô, dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ:
A. Không thay đổi	 	B. Cần phải tính toán lại	 
C. Cập nhật tự động 	D.Tất cả các câu đều đúng
Câu 39: Để lưu trang tính, em sẽ chọn biểu tượng nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40:Giả sử cần tính trung bình cộng giá trị của các ô B1, C1 và E1.Em sử dụng công thức nào sau đây: 
A. = SUM (B1, C1, E1)	B. = MAX (B1, C1, E1)	
C. = AVERAGE (B1,C1,E1)	D. = MIN (B1, C1, E1)	
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG
TRƯỜNG THCS BT LONG QUẢNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II 
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TIN HỌC KHỐI 7 
Thời gian: 45 phút
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
Phần I : TRẮC NGHIỆM (10 điểm) - Đúng mỗi câu được tính 0,25 đ.
Câu 1
D
Câu 21
A
Câu 2
C
Câu 22
A
Câu 3
C
Câu 23
C
Câu 4
B
Câu 24
D
Câu 5
A
Câu 25
B
Câu 6
D
Câu 26
D
Câu 7
D
Câu 27
B
Câu 8
A
Câu 28
C
Câu 9
C
Câu 29
C
Câu 10
D
Câu 30
D
Câu 11
C
Câu 31
A
Câu 12
C
Câu 32
B
Câu 13
B
Câu 33
A
Câu 14
D
Câu 34
B
Câu 15
C
Câu 35
A
Câu 16
B
Câu 36
B
Câu 17
A
Câu 37
B
Câu 18
C
Câu 38
C
Câu 19
D
Câu 39
A
Câu 20
C
Câu 40
A

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_LAN_2_TIN_HOC_7.doc