TIẾT 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân đa thức nhận biết được cách nhân đơn thức với đơn thức đơn thức với đa thức. Thực hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 1 Số câu:4 2điểm=20% 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ Nhận biết được các hằng đẳng thức Viết được một đa thức d2 bphương của một tổng (một hiệu), ..... Nhận biết kết quả, rút gọn biểu thức bằng cách vận dụng HĐT .Vận dụng hằng đẳng thức để khai triển, rút gọn các biểu thức đơn giản . Vận dụng các hằng đẳng thức đáng rút gọn, chứng minh đẳng thức với các biểu thức phức tạp hơn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm:0,5 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 5 3điểm=30% 3. Phân tích đa thức thành nhân tử Nhận biết được dạng phân tích đa thức thành nhân tử của một số đa thức đơn giản - Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong trường hợp cụ thể . - Phối hợp được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để phân tích được các đa thức phức tạp hơn . Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm:0,5 Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu:3 3điểm=30% 4. Chia đa thức Nhận biêt được kết quả của phép chia đa thức đơn giản thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Số câu: 1 Số điểm:1,5 Số câu:2 2điểm=20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 2 Số điểm:1 Tỉ lệ 10 % Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ : 20 % Số câu: 8 Số điểm: 7 Tỉ lệ : 70 % Số câu: 14 Số điểm: 10 TRƯỜNG THCS NÀ NHẠN ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 21) NĂM HỌC 2015 -2016 MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 8 Họ và tên :..Lớp Điểm : Nhận xét của GV: ĐỀ BÀI I .Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh trònvào chữ cái ở đáp án đúng trong các trường hợp sau Câu 1: Kết quả của phép tính 2.(3x2 – xy) là: A. 3x2 - 2xy B. 6x2 - 2xy C. 2x2y + xy D. 6x2 + 2xy Câu 2: (x + 2y)2 bằng: A. x2 - 2xy+4y2 B. x2 + 2xy+4y2 C. x2+4xy+4y2 D. x2 - 4xy+4y2 Câu 3: Viết đa thức x2 - 4xy+4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu A.( x – y )2 B. (x + 2 y)2 C. (x – 2y)2 D. (x +y)2 Câu 4: Rút gọn biểu thức 2 (x +y) –y ta được A. 2x+y B. 2x+3y C. 2x - 3y. D. 2x – y Câu 5: Kết quả phân tích đa thức 2x – 6 thành nhân tử là: A. 2(x – 3) B. 2(x + 3) C. x – 3 D. x + 3 Câu 6 : a6 : a2 bằng: A. a4 B. a3 C. a8 D. a12 II. Tự luận: (7đ) Câu 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính a) 7x2y .5 x y3 b) x (2x2 –x +2 ) Câu 2: (2,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) x2 + 6x + 9 b) x2 + 8x + 7 Câu 3: (1,5đ) Thực hiện phép chia a) 10 x2y4 : 5x2y b) (3x2y2 + 6x2y3 -12xy) : 3xy Câu 4 (1,5đ) a) Rút gọn biểu thức x (x + 2) – (x – 3)(x + 1) b) Chứng minh x2 -10x +26 1, với mọi giá trị của x BÀI LÀM ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM - ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C C D A A II. Tự luận : ( 7 điểm ) Câu 1(1,5đ) a) 7x2y .5 x y3 = 35 x3y4 0,5đ b) x (2x2 –x +2 ) = 2x3 –x2 + 2x 1đ Câu 2 Câu 2: (2,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a, x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 1,5đ b, , x2 + 8x + 7 = x2 + x + 7x + 7 0,25đ = (x2 + x) +(7x + 7 ) 0,2 5đ = x( x+ 1) +7(x +1) 0,25đ = (x +1 )(x +7) 0,25đ Câu 3: (1,5đ) Thực hiện phép chia a) 10 x2y4 : 5x2y = 2 y3 0,5đ b) (3x2y2 + 6x2y3 -12xy) : 3xy = xy + 2 xy2 – 4 1đ Câu 4 (1,5đ) Rút gọn biểu thức x (x + 2) – (x – 3)(x + 1) = x2 + 2x – ( x2 – 2x – 3 ) 0,5đ = x2 + 2x - x2 + 2x + 3 0,25đ = 4x + 3 0,25đ b)Chứng minh x2 -10x +26 1, với mọi giá trị của x x2 -10x +26 = (x2 -10x +25 ) + 1= (x -5 )2 +1 0,25đ Vì (x -5 )2 0, với mọi giá trị của x nên (x -5 )2 +1 1,với mọi giá trị của x hay x2 -10x +26 1 với mọi giá trị của x 0,25đ TRƯỜNG THCS NÀ NHẠN ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 21) NĂM HỌC 2015 -2016 MÔN : ĐẠI SỐ - LỚP 8 Họ và tên :..Lớp Điểm : Nhận xét của GV: ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1) x6 : x3 bằng: A. x9 B. x 3 C. x2 D. x18 2) 2a( 2a – b3 ) bằng: A. 4a - 2ab3 B. 4a2 + 2ab3 C. 4a2 – 2ab3 D. 4a2 – 2ab 3) (x+y).(x-y) bằng: A. x2 + y2 B. x2 – y2 C. 2x2 D. 2x2 – 2y2 4) Kết quả phân tích đa thức 2x – 6 thành nhân tử là: A. 2(x – 3) B. 2(x + 3) C. x – 3 D. x + 3 5) 8 – 12x + 6x2 – x3 bằng A. (x – 2)3 B. (2 + x)3 C. (2 – x)3 D. (2 – x )2 6) Phân tích đa thức x2 – 16 thành nhân tử được : A. (x + 4)(x – 4) B. (x - 4)2 C. (x + 4)2 D. (x + 16)(x - 16 ) II. Tự luận (7điểm) Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính a, ( x2 + 2x – 7)(x -5) b, (15x2y3 – 12x3y2) : 3xy Câu 2: (1đ) Tính nhanh: 342 + 68.66 + 662 Câu 3: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a, xz + yz – 5(x + y) b, x2(x – y) – y2(x – y) Câu 4: (1đ) Chứng tỏ rằng x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x BÀI LÀM ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM - ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm 1) B 2) C 3) B 4) A 5) C 6) A II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 1 (3đ) a ( x2 + 2x – 7)(x -5) = x( x2 + 2x – 7) - 5( x2 + 2x – 7) 0,5đ = x3 + 2x2 – 7x -5x2 – 10x + 35 0,5đ b = x3 – 3x2 – 17x + 35 0,5đ (15x2y3 – 12x3y2) : 3xy = 15x2y3 : 3xy – 12x3y2 : 3xy 0,5đ = 5xy2 – 4x2y 1đ 2 (1đ) 342 + 68.66 + 662 = (34 + 66)2 0,5đ = 1002 0,25đ = 10000 0,25đ 3 (2đ) a xz + yz – 5(x + y) = z(x + y) – 5(x + y) 0,5đ = (x + y)(z – 5) 0,5đ b x2(x – y) – y2(x – y) = (x – y)(x2 – y2) 0,5đ = (x – y)2.(x + y) 0,5đ 4 (1đ) Ta có: x2 – 6x + 10 = x2 – 2.x.3 + 32 + 1 0,25 đ = (x – 3)2 + 1 0,25đ Vì (x – 3)2 > 0 với mọi x => (x – 3)2 + 1 > 0 với mọi x 0,25đ hay x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x 0,25đ TRƯỜNG THCS NÀ NHẠN ĐỀ SỐ 3 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 21) NĂM HỌC 2015 -2016 MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 8 Họ và tên :..Lớp Điểm : Nhận xét của GV: ĐỀ BÀI I .Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh trònvào chữ cái ở đáp án đúng trong các trường hợp sau Câu 1: Kết quả của phép tính 3.(x2 – xy) là: A. 3x2 - 3xy B. 6x2 - 2xy C. 2x2y + xy D. 6x2 + 2xy Câu 2: (2x + y)2 bằng: A. 4x2 - 2xy+y2 B. x2 + 2xy+4y2 C. x2+4xy+4y2 D. x2 - 4xy+4y2 Câu 3: Viết đa thức x2 - 4xy+4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu A.( x – y )2 B. (x + 2 y)2 C. (x – 2y)2 D. (x +y)2 Câu 4: Rút gọn biểu thức (x +y) –2y ta được A. x+2y B. x+3y C. x + y. D. x – y Câu 5: Kết quả phân tích đa thức 2x – 6 thành nhân tử là: A. 2(x – 3) B. 2(x + 3) C. x – 3 D. x + 3 Câu 6 : a3 : a2 bằng: A. a5 B. A6 C. a D. 2a II. Tự luận: (7đ) Câu 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính a) x2y . 6 xy3 z b) 2x (2x2 – xy +2z ) Câu 2: (2,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) x2 + 8x + 16 b) x2 + 4x + 3 Câu 3: (1,5đ) Thực hiện phép chia a) 8 x4y5z: 6x2y b) (x2y2 + 6x2y3 -12xy) : 3xy Câu 4 (1,5đ) a) Rút gọn biểu thức x (x + 2) – (x – 1)(x + 1) b) Chứng minh x2 -10x +26 1, với mọi giá trị của x BÀI LÀM ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM - ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A C D A C II. Tự luận : ( 7 điểm ) Câu 1(1,5đ) a) x2y .6 x y3 z= 3 x3y4z 0,5đ b) 2x (2x2 –xy +2 z) = 4x4 –x2 y + 4xz 1đ Câu 2 Câu 2: (2,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a, x2 + 8x + 16 = (x +4)2 1,5đ b, , x2 + 4x + 3 = x2 + x + 3x + 3 0,25đ = (x2 + x) +(3x + 3 ) 0,2 5đ = x( x+ 1) +3(x +1) 0,25đ = (x +1 )(x +3) 0,25đ Câu 3: (1,5đ) Thực hiện phép chia a) 8 x4y5 z: 6x2y = x2y z 0,5đ b) (x2y2 + 6x2y3 -12xy) : 3xy = xy + 2 xy2 – 4 1đ Câu 4 (1,5đ) Rút gọn biểu thức x (x + 2) – (x –1 )(x + 1) = x2 + 2x – ( x2 – 1 ) 0,5đ = x2 + 2x - x2 + 1 0,25đ = 2x + 1 0,25đ b)Chứng minh x2 -10x +26 1, với mọi giá trị của x x2 -10x +26 = (x2 -10x +25 ) + 1= (x -5 )2 +1 0,25đ Vì (x -5 )2 0, với mọi giá trị của x nên (x -5 )2 +1 1,với mọi giá trị của x hay x2 -10x +26 1 với mọi giá trị của x 0,25đ TRƯỜNG THCS NÀ NHẠN ĐỀ SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 21) NĂM HỌC 2015 -2016 MÔN : ĐẠI SỐ - LỚP 8 Họ và tên :..Lớp Điểm : Nhận xét của GV: ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1) x6 : x3 bằng: A. x9 B. x 3 C. x2 D. x18 2) 2a( 2a – b3 ) bằng: A. 4a - 2ab3 B. 4a2 + 2ab3 C. 4a2 – 2ab3 D. 4a2 – 2ab 3) (x+y).(x-y) bằng: A. x2 + y2 B. x2 – y2 C. 2x2 D. 2x2 – 2y2 4) Kết quả phân tích đa thức 2x – 6 thành nhân tử là: A. 2(x – 3) B. 2(x + 3) C. x – 3 D. x + 3 5) 8 – 12x + 6x2 – x3 bằng A. (x – 2)3 B. (2 + x)3 C. (2 – x)3 D. (2 – x )2 6) Phân tích đa thức x2 – 16 thành nhân tử được : A. (x + 4)(x – 4) B. (x - 4)2 C. (x + 4)2 D. (x + 16)(x - 16 ) II. Tự luận (7điểm) Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính a, ( x2 + 2x – 7)(x -5) b, (15x2y3 – 12x3y2) : 3xy Câu 2: (1đ) Tính nhanh: 342 + 68.66 + 662 Câu 3: (2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a, xz + yz – 5(x + y) b, x2(x – y) – y2(x – y) Câu 4: (1đ) Chứng tỏ rằng x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm: