Đề kiểm tra một tiết Tiếng anh lớp 7 - Phòng GD & ĐT huyện Thủy Nguyên

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 364Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Tiếng anh lớp 7 - Phòng GD & ĐT huyện Thủy Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Tiếng anh lớp 7 - Phòng GD & ĐT huyện Thủy Nguyên
Phòng GD & ĐT huyện Yên Thủy
Trường TH CS Yên Lạc
Đề KT 45’ môn Tiếng Anh
Điểm
Họ và tên:. 
Lớp: 7D
I. Choose the correct word or phrase to fill in each of the following sentences. (3 points).
1.Her parents still live there _________ her grandparents.
A. for B. At C. With D. on
2.Nam is _________ than Hoa.
 A. tallest B. Tall C. Taller D. more tall
3.________ does she live?
A. Who B. What C. Which D. Where
4._________ are you talking to?
A. Who B. What C. Which D. Where
5.What _________ your telephone number?
A. is B. Are C. Does D. do
6.Hung lives _________ 67 Quang Trung Street.
A. on B. In C. at D. under
7._________ does your mother do?
A. When B. Where C. What D. Which
8.We _________ at 7 p.m tomorrow.
A. meet B. Meets C. will meets D. will meet
9.My mother takes care _________ sick children.
A. about B. In C. at D. of
10._________ a delicious dinner!
A. It B. Which C. Where D. What
11.He works _________ the farm.
A. on B. In C. about D.at
12.Are there _________ books on the shelf? Yes, there are.
A. any B. some C. much D. a
II. Complete the sentences with on , in, at, in front of. (2 points).
1.I live Ha Noi.
2.There is a lake .. my house.
3.I have Math .. Monday.
4.She has dinner .. 6 p.m.
III. Supply the correct form of the verbs in brackets. (2,5 points)
My aunt Thuy (live)  (1) in Ha Dong. She (work)  (2) in a hospital in the centre of Ha Noi. Every morning, she (catch)  (3) a bus to her hospital. Her work is (take)  (4) care of sick children. She (love)  (5) the children. She always (say)  (6) that children (be)  (7) very lovely. Now she (do)  (8) her job with great pleasure. But next year she (go)  (9) to Ho Chi Minh City with her husband . She (be)  (10) very unhappy.
IV. Rearrange the words to make a complete sentence. (2.5 points)
1. a / living / what / room / lovely / !
2. will / a / have / she / party/ birthday / her / for
3. rooms / house / many / in / there / how / your / are / ?
4.farmers / hard / morning / work / night / till/ from
5.She / class / in / beautiful / is / the / most / my / girl
______THE END______

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_45_mon_tieng_anh_lop_7_cuunit123.doc