Đề kiểm tra một tiết số 3 môn Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017

docx 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 354Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết số 3 môn Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết số 3 môn Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2016-2017
Date of planning: 24/02/2017
Date of teaching: 02/03/2017( 6C), 03/03/2017( 6B)
Period 72: Written Test
Test Number 1
Objectives
By the end of the lesson, students will be able to complete the test by applying the knowledge from unit 9 to unit 11; T can check Ss’ understanding.
Content
- Vocabulary
+ Parts of the body.
+ Food and drink.
+ Feelings
+ Adjectives
 - Structures
+ Present simple tense
+ A/ an/some/any
+ Partitives: a box of , a can of .
- Skills
+ Reading
+ Writing
+ Listening
Teaching methods
+ Writing
+ Objectively
Matrix
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Listening
Listen and circle the word you hear.
Listen to the passage about Miss Chi ‘s physical description and fill the gaps
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
4
 1,0
4
 1,0
Vocabulary
Food, drinks, adjectives
Adjectives
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
4
 1,0 
4
 1,0
Grammar
Give the correct form of the verb in brackets.
Fill the gaps with a/an/some/any
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
4
 1,0
4
 1,0
Reading
Read and match column A with column B
Read the dialogue between Ba and the salegirl, then answer the questions
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
4
 1,0
4
 1,0
Writing
Rearrange the words to make the complete sentences; Rearrange the letters to make the complete words . 
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
8
 2,0 
Tổng:
Số câu: 20
Số điểm: 5,0
50%
Số câu: 12
Số điểm: 3,0
30%
Số câu:8
Số điểm: 2,0
20%
Số câu: 40
Số điểm: 10
100%
IV. Questions
Part A. Listening
I. Listen and circle the words you hear (Khoanh tròn vào từ mà em nghe thấy) (1,0 mark)
a.
black
blue
brown
bread
b.
green
gray
gram
rice
c.
white
want
water
would
d.
apple 
orange
oil
egg
II. Listen and complete the missing words (Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống) (1,0 mark)
Miss Chi is tall and .(1)
She has a round..(2)
She has .(3) black hair
She has (4) lips and small white teeth
 Part B. Vocabulary and grammar
	I. Odd one out (Chọn từ khác so với các từ trong nhóm) (1,0 mark)
1.
A. thin
B. food
C. short
D. fat
2.
A. rice
B. meat
C. milk
D. school
3.
A. cold
B. fish
C. hot
D. hungry
4.
A. shoulder
B. foot
C. hand
D. oval
	 II. Give the correct form of the verb in brackets (Viết dạng đúng của những động từ trong ngoặc) (1,0 mark)
	 1. He.(like) chicken and beef very much
 	 2. I( to be) fat and short
	 3. She.(go) to bed at 10 o’clock every evening.
 	 4. Fifi .( sleep) now.
	 III. Complete the blanks, using antonymic adjectives (1,0 mark) ( Điền từ vào chỗ trống, sử dụng các tính từ trai nghĩa)
He isn’t tall. He is..
He isn’t hot. He is..
He isn’t fat. He is
He isn’t hungry. He is.
 IV, Fill in the gaps with a/an/some/any ( Điền vào chỗ trống với a/an/some/any) (1,0 mark)
I’d like ..apple
I would like..can of peas
Do you have.bananas
I’d like.milk.
Part C. Reading
I. Read the dialogue then answer the questions below (Đọc hội thoại và trả lời câu hỏi) (1,0 mark)
 Salesgirl: Can I help you?
 Ba: Yes. I’d like some beef, please.
 Salesgirl: How much do you want?
 Ba: Two hundred grams, please.
 Salesgirl: Two hundred grams of beef. Is there anything else?
 Ba: Yes. I need some eggs.
 Salesgirl: How much do you want?
 Ba: A dozen, please.
 * Questions
 1. Where is Ba ?
.
 2. What does Ba want?
 .
 3. How much beef does he want?
 .
 4, How many eggs does he want?
 .
 II. Match the one partitives in column A with the suitable noun in column B (Nối cụm từ chỉ lượng ở cột A với danh từ tương ứng ở cột B) (1,0 mark)
A
B
1. a packet of
2. a bottle of
3. a can of
4. a box of
a. peas
b. chocolates
c. tea
d. cooking oil
	 Part D. Writing
 I. Rearrange the words or phrases to make complete sentences (Sắp xếp các từ, cụm từ để tạo thành câu hoàn chỉnh) (1,0 marks)
 1. feel?/ How/ you/ do/
 à 
 2. like/ some/ beef./ I’d/
 à 
 3. oranges./ are/ There/ some/.
 à 
 4. do/ many/ How/ bananas/ want ?/ you/
 à 
II. Rearrage the letters to make complete words, beginning the letter given( Sắp xếp các chữ cái thành một từ hoàn chỉnh, bắt đầu bằng chữ cái đã cho) ( 1,0 mark)
LALT =>T..
EBEF =>B..
UFLL =>F..
NADH =>H.
Answer keys and marks
Questions
Answer keys
Mark
* Part A
I.
a. Bread
b. Gram
c. White
d. Orange
II.
1. Thin
2. Face
3. Long
4. Full
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
* Part B
I.
1. B
2. D
3. B
4. D
II.
1. Likes
2. Am
3. Goes
4. Is sleeping
III.
1, Short
2, Cold
3, Thin
4, Full
IV.
1, A
2, An
3, Some
4, Any
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
* Part C 
I.
1. Ba is at the store
2. He wants some beef and eggs
3. He wants two hundred grams of beef
4. He wants a dozen eggs
II.
1. c
2. d
3. a
4. b
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
* Part D
I.
1. How do you feel?
2. I’d like some beef.
3. There are some oranges.
4. How many bananas do you want?
II.
1. TALL
2. BEEF
3. FULL
4. HAND
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
VI. Consolidation and homework (1’)
+ Consolidation
Teacher remark the lesson.
+ Homework
Prepare the next lesson: Unit 12: A1,2.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_tieng_Anh_lop_6_so_3.docx