Đề kiểm tra một tiết số 1 Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Ngô Quyền

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 350Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết số 1 Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Ngô Quyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết số 1 Tiếng anh lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Ngô Quyền
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
TỔ: ANH –SỬ-ĐỊA-NT MÔN: TIẾNG ANH 6
I. CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG
Themes / Topics
Attainment targets
Language focus *
1. Personal information
- Oneself
- Friends
- House and family
Speaking
- Greet people
- Say goodbye
- Identify oneself and others
- Introduce oneself and others
- Ask how people are
- Talk about someone's age
- Ask for and give numbers
- Count to 100
- Describe family and family members
- Identify places, people and objects
Listening
Listen to a monologue or a dialogue of 40-60 words
for general information  
Reading
Read dialogues of 50-70 words for general information
Writing 
Write about yourself, your family or friends within 40-50 words using suggested ideas, words or picture cues 
Grammar:
- Present simple of to be (am, is, are)
- Wh-questions: How? How old? How many? 
  What? Where? Who?
- Personal pronouns: I, we,  she, he, you, they
- Possessive pronouns: my, her, his, your
- Indefinite articles: a(n)
- Imperatives: come in, sit down, stand up
- This / That / These / Those
- There is  / There are
Vocabulary:
- Names of household objects: living room, chair,  stereo, 
- Words describing family members: father,  mother, brother, sister, 
- Names of occupations: engineer, teacher, student, 
- Numbers from 1 to 100
II. MA TRẬN 
Chủ đề
Chuẩn KTKN
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.Language focus(writing)
Grammar:
- Present simple of to be (am, is, are)
- Wh-questions: How? How old? How many? 
  What? Where? Who?
- Personal pronouns: I, we,  she, he, you, they
- Possessive pronouns: my, her, his, your
- Indefinite articles: a(n)
- Imperatives: come in, sit down, stand up
- This / That / These / Those
- There is  / There are
Vocabulary:
- Names of household objects: living room, chair,  stereo, 
- Words describing family members: father,  mother, brother, sister, 
- Names of occupations: engineer, teacher, student, 
- Numbers from 1 to 100 
2/0,5
 1/0,25
1/0,25
4/1,0 
2/1,0
2/1,0
4/2,0
1/0,5
1/0.5
1/0,5
1/0,5
1/0,5
1/0,5
1/0,5
5/2,5 
Speaking
Complete the dialogue with a suitable phrase 
4/1
Reading
Complete the text, T/F
complete the passage
4/1.0
Listening 
Gap fill
4/2.0
Tổng số câu
12
6
8
Tổng số điểm
4,0
3.0
3.0
 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 năm học 2014-2015
 TỔ: ANH –SỬ-ĐỊA-NT MÔN: TIẾNG ANH 6
 TUẦN: 7 TIẾT PPCT: 19
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất ( 2 đ ) 
 1. Từ nào có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại
 A. books B. pens C. erasers
 2.  is that ? – That is Lan
 A. What B. Where C. Who 
 3.  desks are there in your classroom ? – There are twenty.
 A. How many B. How old C. How
 4. I . a student . He . a doctor. 
 A. is/ are 	 B. am / are 	C. am / is 
 5. ...................does he do ?- He’s a teacher 
A. where	 B.what	 	 C.who 
 6. Mr Lam is .. engineer.
A. a B. an C. one
 7. Come in and sit . , please ! 
A. in B. up C. down
 8. .This is Mrs Nga . ........................is my mother. 
 A. He	 	 B. She	 C. It 
 II. Làm theo yêu cầu của mỗi câu ( 3 đ )
 1. Sắp xếp các từ sau tạo thành câu hoàn chỉnh 
 How/ spell/ you/ name/ your / do ?
 2. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân 
 His name is Nam 
 ...
 3. Tìm và sửa lỗi sai trong câu trả lời dưới đây.
 What’s his name? My name is Minh
 .
 4. Dùng các từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
 	There / four people / my family.
 5. Viết hình thức đúng của động từ tobe 
 They .............................. ( be ) our teachers . 
 6. Điền vào mỗi chỗ trống 1 từ thích hợp.
 a.I live . Thanh Nien street
 III. Hãy viết BỐN từ có trong hình bên ( 1 đ ) 
IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập ( 2 đ )
 Hello. I am Nam. I am a student. This is my family. There are four people in my family: my father, my mother , my sister and me. My father is forty. He is a doctor . My mother is a teacher , she is thirty- five. My sister is eight , she is a student , too. 
 1. Ghi Đ trước câu đúng , S trước câu sai so với đoạn văn.
 a.. Nam and his sister are students 
 b.  His father is forty years old 
 2. Trả lời các câu hỏi sau : 
 a. What does Nam do ? .
 b. How many people are there in his family ? .
 V. Nghe và hoàn thành đoạn văn ( 2 đ )
 There are ..students in my class. My teacher is forty-two years old. Her name is Lan. In my .., there is a .., a door, four .. and twenty desks. We love our class 
 Duy Hải, ngày 19 tháng 9 năm 2014
	Duyêt của TTCM	 Người ra đề
	 Mai Văn Hùng Mai Văn Hùng
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN ANH 6 SỐ 1
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất ( 2 đ ) 
1.A	4.B	7.C
	2.C	5. B	8.B
3. A	6.B
 II. Làm theo yêu cầu của mỗi câu ( 3 đ )
How do you spell your name?
What is his name?
My-> his
There are four people in my family.
are
on
 III. Hãy viết BỐN từ có trong hình bên ( 1 đ ) 
Four of these words: chairs, stools, television, door, table, lamp, clock, bookself
IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập ( 2 đ )
 1. Ghi Đ trước câu đúng , S trước câu sai so với đoạn văn.
a. Đ
b.Đ
 2. Trả lời các câu hỏi sau : 
a. He is a student
b. There are four.
V. Nghe và hoàn thành đoạn văn ( 2 đ )
 There are thirty- five students in my class. My teacher is forty-two years old. Her name is Lan. In my classroom, there is a board, a door, four windows and twenty desks. We love our class 
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Bài số:1
Họ & tên:
Môn: Anh Lớp: 6
Lớp:
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất ( 2 đ ) 
 1. Từ nào có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại
 A. pens 	B. books C. erasers
 2.  is that ? – That is Lan
 A. What B. Where C. Who 
 3.  desks are there in your classroom ? – There are twenty.
 A. How many B. How old C. How
 4. I . a student . He . a doctor. 
 A. is/ are 	 B. am / are 	C. am / is 
 5. ...................does he do ?- He’s a teacher 
A. where	 B.what	 	 C.who 
 6. Mr Lam is .. engineer.
A. a B. an C. one
 7. Come in and sit . , please ! 
A. in B. up C. down
 8. .This is Mrs Nga . ........................is my mother. 
 A. He	 	 B. She	 C. It 
 II. Làm theo yêu cầu của mỗi câu ( 3 đ )
 1. Sắp xếp các từ sau tạo thành câu hoàn chỉnh 
 How/ spell/ you/ name/ your / do ?
 2. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân 
 Her name is Hoa 
 ...
 3. Tìm và sửa lỗi sai trong câu trả lời dưới đây.
 What’s his name? My name is Minh
 .
 4. Dùng các từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
 	There / four people / my family.
 5. Viết hình thức đúng của động từ tobe 
 They .............................. ( be ) our teachers . 
 6. Điền vào chỗ trống 1 từ thích hợp.
 I live . 5 Le Loi street
 III. Hãy viết BỐN từ chỉ các đồ vật có trong hình bên ( 1 đ ) 
IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập ( 2 đ )
 Hello. I am Nam. I am a student. This is my family. There are four people in my family: my father, my mother , my sister and me. My father is forty. He is a doctor . My mother is a teacher , she is 
thirty- five. My sister is eight , she is a student , too. 
 1. Ghi Đ trước câu đúng , S trước câu sai so với đoạn văn.
 a.. Nam and his sister are students 
 b.  His father is forty years old 
 2. Trả lời các câu hỏi sau : 
 a. What does Nam do ? .
 b. How many people are there in his family ? .
 V. Nghe và hoàn thành đoạn văn ( 2 đ )
There are ..students in my class. My teacher is forty-two years old. Her name is Lan. In my .., there is a .., a door, four .. and twenty desks. We love our class 
 There are thirty- five students in my class. My teacher is forty-two years old. Her name is Lan. In my classroom, there is a board, a door, four windows and twenty desks. We love our class 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_KT_anh_6_so_1.doc