TIẾT:36 Ngày soạn: 29/12/2015 Bài: KIỂM TRA MỘT TIẾT I/ Mục tiêu:Sau khi học xong bài này, HS cần nắm được các mục tiêu sau: 1.Kiến thức: - Chương I: Các thí nghiệm của Menđen I.1: Lai phân tich. Khai niem. I.2: bai tập lai. -Chương II:.Nhiễm sắc thể II.1:Nhiễm sắc thể và NST giới tính. II.2:Nguyên phân. II.3: - Phát sinh giao tử. - Chương III: AND và gen III.1: ADN.- Mối quan hệ : gen và tính trạng. III.2: Nhân đôi AND và tổng hợp ARN.- Mối quan hệ : gen và ARN. - Chương IV: Biến dị IV.1: - Khái niệm đột biến gen.- Các dạng đột biến gen. IV.2: Phân biệt thường biến với đột biến. 2. Kỷ năng:Tự tin, phân t ích. 3. Thái độ: Có ý thức trung thực, tự giác trong khi làm bài. II.Hình thức kiểm tra: - Tự luận. III. Khung ma trận và đề kiểm tra: * Ma trận: Chủ đề chính Các mức độ cần đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng mức thấp Vận dụng mức cao Các thí nghiệm của Menđen - Lai phân tích. - Bài tập toán lai một cặp tính trạng. Nhiễm sắc thể - Phát sinh giao tử. - NST thường và NST giới tính AND và gen - ARN. - ADN. - Nhân đôi ADN.. - Mối quan hệ : gen và tính trạng. - Mối quan hệ : gen và ARN. - Bài tập ADN. Biến dị - Khái niệm đột biến gen. - Các dạng đột biến gen. Phân biệt thường biến với đột biến Số câu: 5 100% = 10 điểm Số câu: 1 20% = 2 điểm Số câu: 2 30% = 3 điểm Số câu: 1 20% = 2 điểm Số câu: 1 30% = 3 điểm IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Đề kiểm tra a. Đề 1: Câu 1: Đột biến gen là gì? Đột biến gen gồm những dạng nào? (2 điểm) Câu 2: Điểm khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở động vật ? (2,0 điểm) Câu 3: Trình bày chức năng của Prôtêin ? (1 điểm) Câu 4: Gen và tính trạng có mối quan hệ như thế nào ? (2 điểm) Câu 5: Ở cà chua quả dài là tính trạng trội so với quả tròn, các gen nằm trên các nhiễm sắc thể thường. Cho 2 cây cà chua quả dài lai với nhau thì thu được kết quả là 315 quả dài: 101 quả tròn. a. Hãy biện luận và tìm kiểu gen của hai cây cà chua nói trên.Viết sơ đồ lai của phép lai đó ? (2 điểm) b. Tính số lượng cây quả dài đồng hợp ?(1 điểm) b. Đề 2: Câu 1: Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của ADN ? (2,0 điểm) Câu 2: Điểm khác nhau giữa NST thường và NST giới tính ? (2 điểm) Câu 3: Chức năng của Prôtêin là gì ? (1,0 điểm) Câu 4: Gen và ARN có mối quan hệ như thế nào? (2điểm) Câu 5: Trên mach thứ nhất của gen có 10% A và 35 % G, trên mạch thứ hai có 25%A và 450 G a.Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nuclêôtit trên mỗi mạch và cả gen?(2 điểm) b. Khi gen trên tự nhân đôi, cần cung cấp số lượng Nu mỗi loại là bao nhiêu?(1 điểm) 2. Đáp án và hướng dẫn chấm: Đề 1: Câu Đáp án B.điểm 1 - Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit. - Các dạng đột biến gen: mất, thêm, thay thế một hoặc một số cặp nuclêôtit. 1 đ 1 đ 2 Phát sinh giao tử đực Phát sinh giao tử cái - Tinh bào bậc 1 qua giảm phân 1 tạo ra 2 tinh bào bậc 2 có kích thước bằng nhau. - Cả 2 tinh bào bậc 2 qua giảm phân tạo ra 4 tinh trùng. - Kết quả: Qua 2 lần giảm phân mỗi tinh bào bậc 1 tạo ra 4 tinh trùng và cả 4 tinh trùng đều có khả năng thụ tinh. - Noãn bào bậc 1 qua giảm phân 1 tạo ra 1 noãn bào bậc 2 có kích thước lớn và 1 thể cực thứ nhất có kích thước nhỏ. - Noãn bào bậc 2 qua giảm phân 2 tạo ra 1 trứng và 1 thể cực thứ 2. - Kết quả: từ 1 noãn bào bậc 1 qua 2 lần giảm phân tạo ra 1 trứng có khả năng thụ tinh và 3 thể cực bị tiêu biến 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0,5 0,5 1 3 - Pôtêin có chức năng cấu trúc - Prôtêin có chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất - Prôtêin có chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất - Prôtêin có khả năng bảo vệ cơ thể, giúp cơ thể di chuyến và cử động, và còn cung cấp năng lượng khi cần thiết 0,25 0,25 0,25 0,25 4 - Sơ đồ: AND mARN Pr Tính trạng - Mối quan hệ: Trình tự các Nu trên AND quy định trình tự các Nu trên mARN trình tự các nu trên mARN quy định trình tự các a.a trên phân tử Pr trình tự các a.a biểu hiện thành tính trạng của sinh vật. 0,5 0,5 5 a. - Biện luận : +315 quả dài : 101 quả tròn = 3 quả dài : 1 quả tròn= 4 tổ hợp = 2x2. Mỗi bên bố, mẹ cho 2 giao tử nên P dị hợp - Quy ước gen : + Gen A qui định tính trạng hạt dài + Gen a qui định tính trạng hạt tròn - Kiểu gen của P : Aa x Aa - Viết sơ đồ lai đúng . * Theo bài ra ta có: * Sơ đồ lai: P: Aa ( quả dài) x Aa ( quả dài) G: A, a A, a F1 AA, 2Aa, aa 3 quả dài : 1 quả tròn. b. Số lượng cây quả dài đồng hợp là = 1/3 số quả dài = 1/3. 315=105 1 1 1 ĐỀ 2 Câu Đáp án B.điểm 1 * Đặc điểm cấu tạo: - Gồm 2 mạch xoắn kép song song. - Là một loại axit nuclêic được tạo thành từ các nguyên tố C, H, O, N, P. - ADN là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nucleotit (gồm 4 loại A, T, G, X). - Phân tử ADN có cấu tạo đa dạng và đặc thù do số lượng và trình tự sắp xếp của các loại nucleotit. * Chức năng: + Lưu giữ thông tin di truyền. + Truyền đạt thông tin di truyền. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 2 NST thường NST giới tính - Có nhiều cặp. (0,25đ) - Giống nhau giữa cá thể đực và cái.(0,25đ) - Tồn tại thành từng cặp tương đồng.(0,25đ) - Chỉ có một cặp.(0,25đ) - Khác nhau giữa cá thể đực và cái.(0,25đ - Tồn tại tương đồng (XX) hoặc không tương đồng (XY)(0,25đ - Gen nằm trên NST thường quy định tính trạng thường của cơ thể.(0,25đ) - Gen nằm trên NST giới tính quy định giới tính và một số tính trạng thường liên quan với giới tính.(0,25đ) 0,5 0,5 0,5 0,5 3 - Pôtêin có chức năng cấu trúc - Prôtêin có chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất - Prôtêin có chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất - Prôtêin có khả năng bảo vệ cơ thể, giúp cơ thể di chuyến và cử động, và còn cung cấp năng lượng khi cần thiết 0,25 0,25 0,25 0,25 4 - ARN được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là một mạch của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. - Do đó ,trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự các nuclêôtit tren mạch ARN 1 1 5 Theo NTBS ta có : %A1 = % T2 = 10% % T1 = % A2 = 25% % G1 = % X2 =35% X1 = G2 = 450 = 100% - ( 10% + 25% + 35%) = 30% => A1 = T2 = = 150 nu T1 = A2 = = 300 nu G1 = X2 = = 525 nu X1 = G2 = 450 * % A = % T = = 17.5% % G = % X = = 37.5% A = T = A1 + A2 = 300 + 150 = 450 nu G = X = G1 + G2 = 450 + 525 = 975 nu 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 V. Kết quả kiểm tra và rút kinh nghiệm: 1.Kết quả kiểm tra: 0-< 3 3- < 5 5- <6,5 6,5-<8,0 8-10 Lớp 9A Lớp 9B 2.Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: