TRƯỜNG THCS Giang Phong Ngày .....tháng ......năm 20 Họ và tên : ................................... KIỂM TRA Lớp : ......... Môn : Sinh học 8 ( Thời gian 45’) Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm: Câu 1 : Cơ quan bài tiết nào là chủ yếu và quan trọng nhất ? A. Phổi ; B. Da ; C. Thận ; D. Hai câu A , B đúng Câu 2 : Nước tiểu đầu được hình thành do : A. Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận . B. Quá trình lọc máu xảy ra ở nang cầu thận . C. Quá trình lọc máu xảy ra ở ống thận . D. Quá trình lọc máu xảý ra ở bể thận . Câu 3 : Không nhịn tiểu lâu và đi tiểu đúng lúc sẽ : A. Tạo điều kiện cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục ; B. Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái C. Hạn chế được các vi sinh vật gây bệnh ; D. Hai câu A và B đúng Câu 4: Lớp da chính thức là ; A. Lớp biểu bì ; B. Lớp bì ; C. Lớp mỡ dưới da ; D. Cả A , B , C sai Câu 5 : Trong các chức năng của da , chức năng nào là quan trọng nhất ? A. Bảo vệ cơ thể B. Cảm giác . C. Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt D. Cả A , B , C đều đúng . Câu 6 : Nhuộm tóc gây đỏ da , viền rìa tóc , có hể gây phù nề mặt là do : A. Cơ thể đã phẩn ứng với kháng nguyên của mỹ phẩm . ; B. Vệ sinh tóc không sạch . C. Vệ sinh da không sạch . ; D. Hai câu B và C đúng . Câu 7 : Điều khiển hoạt động của cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do: A. Hệ thần kinh sinh dưỡng . ; B. Hệ thần kinh vận động ( cơ , xương ) C. Thân ron ; D. Sợi trục Câu 8 : Vì sao não và tủy sống được nằm trong hộp sọ và cột xương sống ? A. Vì não và tủy đều mềm và dễ bị tổn thương B. Vì hộp sọ và xương sống là những hộp xương cứng có tác dụng bảo vệ và nuôi dưỡng C. Tránh các bệnh viêm màng não D. Hai câu A và B đúng Câu 9 : Nếu tiểu não bị cắt bỏ sẽ làm : A. Trương lực của cơ rối loạn ; B. Thân không đứng vững , tứ chi run rẩy C. Không phối hợp được hoạt dộn của các cơ ; D. Cả A , B , C đều đúng Câu 10 : Ở vùng dưới đồi thị (não trung gian ) có trung tâm đói , no , khát . Nếu kích thích trung tâm đói thì cơ thể sẽ : A. Ăn rất ít khi đang no B. Không ăn uống tuy đang đói C. Ăn rất nhiều tuy đang no D. Hai câu A và B đúng II. Tự luận : Câu 11: Trình bày cấu tạo của tai ? Câu 12 : Mô tả cấu tạo của đại não ? Chỉ rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người chứng tỏ sự tiến hóa của người so với các động vật khác trong lớp Thú . Bài làm : I. Trắc nghiệm : Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 II. Tự luận : Ngày soạn: 20/3/2016 Ngày kiểm tra: 29/3/2016 Tuần 30 – Tiết 57 ma trËn bµi kiÓm tra gi÷a häc k× Ii - M«n Sinh häc 8 Tªn ch¬ng Møc ®é nhËn thøc Tæng NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông cÊp ®é thÊp VËn dông cÊp ®é cao TNKQ Tù luËn TN KQ Tù luËn TNKQ Tù luËn TNKQ Tù luËn Ch¬ng VII: Bµi tiÕt 1 câu (0,25đ) 1câu (0,25 đ) 1câu (0,25 đ) 3 câu (0,75 đ) Ch¬ng VIII: Da 2câu (0,5đ) 1câu (0,25đ) 3 câu (0,75 đ) Ch¬ng IX: ThÇn kinh vµ gi¸c quan 0,5 câu (2 đ) 2 câu 0,5đ) 1 câu (4,5 đ) 1 câu (0,25 đ) 1 câu (0,25 đ) 0,5 câu (1 đ) 6 câu (8,5đ) Tæng 1,5 câu (2,25 đ) 6 câu (5,75 đ) 4,5 câu (2 đ) 12 c©u 10đ (100%) Biểu điểm – Đáp án A- Phần trắc nghiệm (2,5đ): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ 1.C, 2.A; 3.D, 4.B, 5A ,6A, 7B, 8D, 9D, 10C B- Phần tự luận: Câu 1: (4,5 điểm: mỗi ý đúng cho 1,5 điểm) Tai gồm: - Tai ngoài: có vành tai hứng song âm; ống tai hướng sóng âm - Tai giữa: có Màng nhĩ khuếch đại sóng âm; chuỗi xương tai (xương búa, xương đe, xương bàn đạp) truyền sóng âm - Tai trong: có các vành bán khuyên; ốc tai chứa cơ quan Coócti có các tế bào thụ cảm thính giác Câu 2: (3 điểm) - Cấu tạo đại não (2đ): +Cấu tạo ngoài +Cấu tạo trong - Đặc điểm cấu tạo chứng tỏ não người tiến hoá hơn não thú (1đ): + Não người có nhiều khe, khúc cuộn nếp gấp làm diện tích bề mặt của đại não lớn + Chất xám dày làm thành vỏ não + Có vùng vận động ngôn ngữ (hiểu tiếng nói và hiểu chữ viết) Ngày soạn: 16/3/2015 Ngày kiểm tra: 24/3/2015 Tuần 30 – Tiết 57 ma trËn bµi kiÓm tra gi÷a häc k× Ii - M«n Sinh häc 8 Tªn ch¬ng Møc ®é nhËn thøc Tæng NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông cÊp ®é thÊp VËn dông cÊp ®é cao TNKQ Tù luËn TN KQ Tù luËn TNKQ Tù luËn TNKQ Tù luËn Chủ đề: Trao đổi chất và năng lượng 1câu (0,25 đ) 1câu (0,25 đ) 1câu (3 đ) 3câu (3,5 đ) Chủ VII: Bµi tiÕt 2 câu (0,5đ) 2câu (0,5 đ) 1câu (1 đ) 5 câu (2 đ) Ch¬ng VIII: Da 1câu (1 đ) 1câu (0,25 đ) 2 câu (1,25 đ) Ch¬ng IX: ThÇn kinh vµ gi¸c quan 1câu (0,25 đ) 1 câu (2 đ) 1 câu (1 đ) 3 câu (3,25đ) Tæng 4 câu (1,75 đ) 5 câu (4,75 đ) 4 câu (4,5 đ) 13 c©u 10đ (100%) TRƯỜNG THCS Giang Phong Ngày .....tháng ......năm 20 Họ và tên : ................................... KIỂM TRA Lớp : ......... Môn : Sinh học 8 ( Thời gian 45’) I. Trắc nghiệm: Câu 1:Chuyển hoá cơ bản là: A, Cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi B, Năng lượng mà cơ thể sử dụng C, Năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi D, Cả A, B, C đúng Câu 2 : Thiếu muối Iốt trong khẩu phần ăn hàng ngày sẽ dẫn đến bệnh : A, Bướu cổ B, Bazơđô C, Khô mắt D, Viêm da Câu 3 : Cơ quan bài tiết nào là quan trọng nhất ? A, Phổi B, Da C, Thận D, Cả Phổi, Da và Thận Câu 4 : Để phòng tránh mắc sỏi thận cần : A, Chế độ ăn hợp lý uống B, Không nhịn tiểu C, Uống đủ nước D, Cả A, B và C Câu 5 : Sự tạo thành nước tiểu gồm mấy quá trình ? A, 1 quá trình B, 2 quá trình C, 3 quá trình D, 4 quá trình Câu 6 : Nước tiểu đầu được tạo ra từ đâu ? A, Cầu thận, nang cầu thận B, Ống thận C, Ống góp D, Bể thận Câu 7 : Những bệnh nào sau đây là bệnh ngoài da ? A, Nước ăn chân, viêm phế quản B, Sởi, viêm da, nấm, chân tay miệng C, Bỏng, thuỷ đậu, viêm tai giữa D, Cả A, B và C Câu 8 : Màng nhĩ có vai trò A, Truyền sóng âm B, Khuếch đại sóng âm C, Hứng sóng âm D, Hướng sóng âm II – Phần tự luận ( 8 điểm) : Câu 9 (3 điểm) : Phân biệt trao đổi chất ở cấp độ tế bào với sự chuyển hoá vật chất và năng lượng ? Câu 10 (1 điểm) : Thận có cấu tạo như thế nào ? Câu 11 ( 1 điểm) : Nêu các biện pháp bảo vệ da ? Câu 12 ( 2 điểm) : Phân biệt tật cận thị và viễn thị ? Câu 13 ( 1 điểm) : Em hãy cho 2 ví dụ về PXKĐK và 2 ví dụ về PXCĐK ? Biểu điểm – Đáp án I – Phần trắc nghiệm : (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 1.C 2.A 3.C 4.D 5.C 6.A 7.B 8.B II- Phần tự luận ( 8 điểm) Câu 9: - TĐC ở cấp độ tế bào (1đ): Môi trường trong cơ thể cung cấp chất dinh dưỡng và Oxy cho tế bào Tế bào thải CO2 và chất thải vào môi trường trong cơ thể - Chuyển hoá (1đ): Tế bào sử dụng chất dinh dưỡng. O2 để: Tạo ra năng lượng; sinh nhiệt; tổng hợp các chất đặc trưng; thải các chất thải Câu 10: Thận gồm: Phần vỏ; phần tuỷ và bể thận Câu 11: Hs nêu ít nhất 4 biện pháp Câu 12: - Cận thị (1đ): +Mắt chỉ có khả năng nhìn gần + Nguyên nhân: Do thể thuỷ tinh quá phồng; Do cầu mắt dài + Cách khắc phục: Đeo kính phân kì - Viễn thị (1đ) + Mắt chỉ có khả năng nhìn vật ở xa + Nguyên nhân: Do thể thuỷ tinh bị lão hoá; do cầu mắt ngắn + Cách khắc phục: Đeo kính lão ( Kính hội tụ) Câu 13: Hs lấy ví dụ bất kì, mỗi ví dụ đúng được 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: