Đề kiểm tra một tiết Sinh học lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đa Phúc

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 498Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Sinh học lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đa Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Sinh học lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đa Phúc
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
Năm học 2016-2017
ÐỀ KIỂM TRA SINH HỌC
Thêi gian : 45 phót
M· ®Ò 
023
Động mạch là: A. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan B. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
C. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
D. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
C
Mao mạch là A. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
B. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào. C. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào.
D. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
D
Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào? A. Tim à Động mạch à trao đổi chất với tế bào à Hỗn hợp dịch mô – máu à Khoang máu à tĩnh mạch à Tim. B. Tim à Động mạch à Khoang máu à Hỗn hợp dịch mô – máu à tĩnh mạch à Tim. C. Tim à Động mạch à Khoang máu à trao đổi chất với tế bào à Hỗn hợp dịch mô – máu à tĩnh mạch à Tim. D. Tim à Động mạch à Hỗn hợp dịch mô – máu à Khoang máu à trao đổi chất với tế bào à tĩnh mạch à Tim.
B
Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
D
Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào? A. Tim à Tĩnh mạch à Mao mạch à Động Mạch à Tim. B. Tim à Động Mạch à Tĩnh mạch à Mao mạch à Tim; C. Tim à Động Mạch à Mao mạch à Tĩnh mạch à Tim; D. Tim à Mao mạch à Động Mạch à Tĩnh mạch à Tim.
C
Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu? A. Qua thành động mạch và mao mạch. B. Qua thành động mạch và tĩnh mạch. C. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch. D. Qua thành mao mạch.
D
Nhịp tim trung bình là:
A. 85 lần/ phút ở người trưởng thành, 120 à 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. B. 65 lần/phút ở người trưởng thành, 120 à 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. C. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 100 à 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
D. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 120 à 160 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
D
Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh. D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C
Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào?
A. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu. B. Chỉ có ở động vật có xương sống.
C. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống.
D. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.
C
Ở người trưởng thành, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là:
A. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
B. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. C. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.
D. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
D
Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ thể như thế nào?
A. Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan. B. Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan. C. Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan. D. Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
C
Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?
A. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn.
B. Vì số lượng mao mạch lớn hơn.
C. Vì áp lực co bóp của tim giảm. D. Vì mao mạch thường ở xa tim.
A
Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là:
A. Khi kích thích ở cưAng độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp. B. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp, nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
C. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim co bóp nhẹ, nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
D. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường.
B
Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
A. Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Mạng Puôc – kin à Bó his à Các tâm nhĩ, tâm thất co.
B. Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ à Nút nhĩ thất à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co. C. Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co.
D. Nút nhĩ thất à Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co. 
C
Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
A. Vì mạch bị xơ cứng, tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. B. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. C. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
D. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
A
Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là:
A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
B. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc. D. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
A
Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?
A. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
C. Mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
D. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
D
Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?
	A. Rễ.	 B. Lá. C. Hoa. D. Thân.	
A
Hai loại hướng động chính là:
A. Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích). B. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới đất). C. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (Sinh trưởng về trọng lực).
D. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).
D
Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học? A. Ứng động đóng mở khí kổng.	B. Ứng động nở hoa.	 
 C. Ứng động thức ngủ của lá. D. Ứng động quấn vòng.
D
Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước? A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí klhổng đóng mở. B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí klhổng đóng mở. D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí klhổng đóng mở.
C
Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?
A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí klhổng đóng mở. 
B. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí klhổng đóng mở 
C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
D
Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?
A. Có sự vận động vô hướng B. Có nhiều tác nhân kích thích. 
C. Tác nhân kích thích không định hướng. D. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
B
Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
B. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
C. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương. D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
D
Trước tác nhân kích thích là môi trường giàu oxi, trùng giày có phản ứng như thế nào
A. Chết ngay lập tức B. Bơi lại gần nguồn oxi
C. Bơi tránh xa nguồn oxi; D. Không có phản ứng
B
Hệ thần kinh ở động vật có cơ thể đối xứng toả tròn là hệ thần kinh gì?
A. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch; B. Hệ thần kinh dạng ống 
C. Chưa có hệ thần kinh; D. Hệ thần kinh dạng lưới
D
Hệ thần kinh ở động vật có cơ thể đối xứng hai bên là hệ thần kinh gì?
A. Hệ thần kinh dạng lưới B. Hệ thần kinh dạng ống 
C. Chưa có hệ thần kinh D. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
D
Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. Giun đất, đỉa, châu chấu, cào cào; B. Giun đất, sán dây, nhện, bọ cạp
C. Bạch tuộc, mực ống, thuỷ tức, bọ cạp D. Sán dây, đỉa, nhện, châu chấu
D
Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang?
A. Tiêu phí ít năng lượng. B. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể.	
C. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích. D. Tiêu phí nhiều năng lượng.	
A
Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?
A. Chiếu sáng từ một hướng.	B. Chiếu sáng từ nhiều hướng. 
C. Chiếu sáng từ hai hướng.	D. Chiếu sáng từ ba hướng.
B
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
Năm học 2016-2017
ÐỀ KIỂM TRA SINH HỌC
Thêi gian : 45 phót
M· ®Ò 
404
Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?
A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào. B. Có sự vận động vô hướng C. Có nhiều tác nhân kích thích. D. Tác nhân kích thích không định hướng.
C
Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
B. Qua thành mao mạch. C. Qua thành động mạch và mao mạch.
D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch. 
B
Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào?
A. Chỉ có ở động vật có xương sống. B. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp. C. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu. 
D. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống.
D
Huyết áp tâm thu ở người bình thường có giá trị khoảng
A. 80-100 mmHg B. 70-80 mmHg
C. 110-120 mmHg D. 160-180 mmHg 
C
Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm 
A
Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào?
A. Thụ quan đau ở da à Tuỷ sống à Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ à Các cơ ngón ray. B. Thụ quan đau ở da à Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ à Tuỷ sống à Các cơ ngón ray. C. Thụ quan đau ở da à Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ à Tuỷ sống à Sợi cảm giác của dây
thần kinh tuỷ à Các cơ ngón ray.
D. Thụ quan đau ở da à Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ à Tuỷ sống à Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ à Các cơ ngón ray.
D
Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào?
A. Tim à Động mạch à Khoang máu à Hỗn hợp dịch mô – máu à tĩnh mạch à Tim. B. Tim à Động mạch à Hỗn hợp dịch mô – máu à Khoang máu à trao đổi chất với tế bào à tĩnh mạch à Tim. C. Tim à Động mạch à trao đổi chất với tế bào à Hỗn hợp dịch mô – máu à Khoang máu à tĩnh mạch à Tim. D. Tim à Động mạch à Khoang máu à trao đổi chất với tế bào à Hỗn hợp dịch mô – máu à tĩnh mạch à Tim.
A
Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.	
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt. D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn. 
B
Ở người trưởng thành, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là:
A. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây. B. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
C. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. D. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.
A
Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
B. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. C. Vì mạch bị xơ cứng, tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. 
C
Hai loại hướng động chính là:
A. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới đất). B. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích). C. Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích). D. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (Sinh trưởng về trọng lực).
B
Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là:
A. Khi kích thích ở cưAng độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp. B. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim co bóp nhẹ, nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
C. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường. D. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp, nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
D
Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?
A. Mọc bình thường và có màu xanh. B. Mọc vống lên và có màu vàng úa.
C. Mọc vống lên và có màu xanh.
D. Mọc bình thường và có màu vàng úa. 
B
Hệ thần kinh ở động vật có cơ thể đối xứng hai bên là hệ thần kinh gì?
A. Chưa có hệ thần kinh
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch C. Hệ thần kinh dạng lưới D. Hệ thần kinh dạng ống 
B
Ứng động (Vận động cảm ứng)là:
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định. B. Hình hức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng. C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng. D. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
B
Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh. C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
B
Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?
	A. Thân.	 B. Rễ.	 C. Lá. D. Hoa.	
B
Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ thể như thế nào?
A. Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan. B. Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan. C. Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan. D. Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan. 
A
Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?
A. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí klhổng đóng mở B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí klhổng đóng mở.
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
B
Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?
A. Ứng động đóng mở khí kổng.	B. Ứng động thức ngủ của lá. 
C. Ứng động quấn vòng. D. Ứng động nở hoa.	 
C
Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang?
A. Tiêu phí nhiều năng lượng.	B. Tiêu phí ít năng lượng. 
C. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể.	D. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích.
B
Động mạch là
A. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
B. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan. C. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan D. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
A
Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
A. Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ à Nút nhĩ thất à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co. B. Nút nhĩ thất à Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co. C. Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Mạng Puôc – kin à Bó his à Các tâm nhĩ, tâm thất co.
D. Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Bó his à Mạng Puôc – kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co.
D
Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào?
A. Tim à Tĩnh mạch à Mao mạch à Động Mạch à Tim. B. Tim à Động Mạch à Mao mạch à Tĩnh mạch à Tim.
C. Tim à Mao mạch à Động Mạch à Tĩnh mạch à Tim. D. Tim à Động Mạch à Tĩnh mạch à Mao mạch à Tim.
B
Ở trạng thái bình thường, thời gian làm việc của tâm thất trong một chu kì là
A. 0,3 s B. 0,1 s C. 0,4 s D. 0,8 s 
A
Thân mềm và chân khớp có hạch thần kinh phát triển là:
A. Hạch não.
B. Hạch bụng.	 C. Hạch lưng. D. Hạch ngực.	
A
Nhóm động vật nào sau đây có máu đi nuôi cơ thể là máu giàu oxi 
A. Ếch, cóc, nhái, rắn B. Ếch, cóc, nhái, cá sấu C. Cá chép, cá sấu, bồ câu, thỏ D. Cá chép, ếch, thằn lằn, bồ câu
C
Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?
A. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn.
B. Vì áp lực co bóp của tim giảm. C. Vì mao mạch thường ở xa tim. D. Vì số lượng mao mạch lớn hơn.
A
Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. Sán dây, đỉa, nhện, châu chấu B. Giun đất, đỉa, châu chấu, cào cào
C. Giun đất, sán dây, nhện, bọ cạp
D. Bạch tuộc, mực ống, thuỷ tức, bọ cạp 
A
Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?
A. Mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở. C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
B
-------------------Hết------------------
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
Năm học 2016-2017
ÐỀ KIỂM TRA SINH HỌC
Thêi gian : 45 phót
M· ®Ò 
937
Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?
A. Tác nhân kích thích không định hướng. B. Không liên quan đến sự phân chia tế bào. C. Có sự vận động vô hướng D. Có nhiều tác nhân kích thích. 
D
Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thành động mạch và mao mạch.
B. Qua thành động mạch và tĩnh mạch. C. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
D. Qua thành mao mạch. 
D
Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào?
A. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp. B. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống. C. Chỉ có ở động vật có xương sống. D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu. 
B
Huyết áp tâm thu ở người bình thường có giá trị khoảng
A. 80-100 mmHg B. 110-120 mmHg C. 160-180 mmHg D. 70-80 mmHg
B
Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
B
Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào?
A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_1T_Sinh_11_K2.doc