Đề kiểm tra một tiết môn Vật lí lớp 12 (Có đáp án)

doc 15 trang Người đăng dothuong Lượt xem 711Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Vật lí lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết môn Vật lí lớp 12 (Có đáp án)
ĐỀ 001
Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc ʎ = 0,55µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 90cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,66cm là: 
A. vân sáng bậc 4. 	B. vân tối thứ 5. 	C. vân tối thứ 4.	D. vân sáng bậc 5. 
Câu 2. Chọn câu trả lời sai.Tia X có:
A. khả năng đâm xuyên mạnh.
B. ứng dụng trong y học để trị bệnh còi xương.
C. ứng dụng trong công nghiệp dùng để xác định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc.
D. bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10-11m đến 10-8m)
Câu 3. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/π (mH) và một tụ điện có điện dung C = 4/π (nF) .Chu kì dao động của mạch là:
A. 2.10-6 s	B. 4.10-5 s	C. 4.10-6 s	D. 4.10-4 s
Câu 4. Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại:
A. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh.	B. Bị lệch hướng trong điện trường.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.	D. Có tác dụng nhiệt.
Câu 5. Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân tối quan sát trên màn là
A. 22. 	B. 19. 	C. 20. 	D. 25.
Câu 6. Sóng điện từ (dưới đây) có bước sóng ngắn nhất là
A. tia tử ngoại.	B. tia hồng ngoại.	C. ánh sáng nhìn thấy.	D. sóng vô tuyến.
Câu 7. Tia tử ngoại:
A. Truyền được qua giấy, vải và gỗ.	B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Không làm đen kính ảnh	D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 8. Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20pF đến 500pF và cuộn dây thuần cảm có L = 6H. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ trong khoảng nào ?
A. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz.	B. Từ 100 kHz đến 145 kHz.
C. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz.	D. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz.
Câu 9. Hiệu điện thế trên hai bản của tụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hoà với tần số:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, gọi a là khoảng cách giữa hai khe Y-âng, D là khoảng cách từ hai khe đến màn , ℓ là khoảng cách của 5 vân sáng liên tiếp nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
A. . 	B. . 	C. .	D. . 
Câu 11. Mạch dao động LC, tụ điện có điện dung 5, trong mạch có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là (A). Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng 
A. 0,05 F.	B. 0,05 H.	C. 5.10-8 H.	D. 0,05 Hz.	
Câu 12. Chọn phát biểu sai về tia X
A. Tia X có bản chất là sóng điện từ	
B. Trong chân không buớc sóng tia X nhỏ hơn bước sóng ánh sáng vàng
C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh
D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.
Câu 13. Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Giao thoa sóng điện từ	B. Cộng hưởng dao động điện từ
C. khúc xạ sóng điện từ	D. phản xạ sóng điện từ
Câu 14. Một mạch dao động LC gồm cuộn dây độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C=F. Tần số riêng của dao động trong mạch bằng 12,5 kHz thì L bằng 
A. mH.	B. mH.	C. mH.	D. mH.
Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là S1S2 = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 (ở cùng bên vân trung tâm) là 2,4 mm. Đơn sắc này có màu
A. lục.	B. tím.	C. lam.	D. đỏ.
Câu 16. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
Câu 17. Trong sơ đồ khối của máy phát sóng điện vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch dao động cao tần	B. Mạch tách sóng	
C. Mạch khuếch đại .	D. Mạch biến điệu 
Câu 18. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài. 	B. Sóng ngắn. 	C. Sóng cực ngắn.	D. Sóng trung.
Câu 19. Ánh sáng đơn sắc 
A. có cùng bước sóng trong các môi trường trong suốt.
B. không bị đổi hướng khi truyền qua lăng kính.
C. có cùng tốc độ khi truyền qua các môi trường trong suốt.
D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 20. Chọn câu sai về máy quang phổ.
A. Có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
B. Có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra 
D. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất của sóng điện từ ?
A. Truyền được trong mọi môi trường, trừ chân không.	B. Có mang năng lượng.
C. Lan truyền với tốc độ rất lớn, cỡ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.	D. Là sóng ngang.
Câu 22. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? 
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy.	B. Vùng tia Rơnghen.	
C. Vùng tia tử ngoại.	D. Vùng tia hồng ngoại. 
Câu 23. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau 
A. có độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ là giống nhau.
B. thì khác nhau về số lượng, màu sắc, vị trí các vạch và cường độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
C. có số lượng vạch giống nhau nhưng sự sắp xếp vị trí các vạch quang phổ khác nhau.
D. có vị trí các vạch quang phổ giống nhau nhưng số lượng vạch khác nhau.
Câu 24. Sóng điện từ 
A. là sóng dọc có thể lan truyền trong chân không.
B. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ bởi các mặt kim loại.
C. không bị khí quyển hấp thụ nên có thể truyền đi xa. 
D. là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
Câu 25. Vận tốc truyền sóng trong chân không c = 3.108 m/s. Một sóng điện từ có bước sóng 6m trong chân không có chu kì là
A. 2.10-8 m/s	B. 2.10-8 	C. 2.10-8s	D. 2.10-7 s
Câu 26. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau:
A. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được
B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được
C. tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia Rơnghen
D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại
Câu 27. Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ?
A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn.	B. Xem truyền hình cáp.
C. Xem băng video.	D. Điều khiển tivi từ xa.
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe `Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,52μm.	B. 0,44μm	C. 0,58μm.	D. 0,60μm.
Câu 29. Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần, độ tự cảm giảm 2 lần thì chu kì dao động của mạch 
A. giảm 2 lần.	B. giảm 4 lần.	C. tăng 4 lần.	D. không đổi.
Câu 30. Nếu một sóng vô tuyến có tần số xác định truyền trong môi trường thứ nhất. Nếu sóng này truyền vào môi trường thứ 2 mà tốc độ truyền sóng tăng thì
A. Bước sóng giảm	B. Tần số sóng tăng	C. Bước sóng tăng	D. Tần số sóng giảm
	---------
ĐỀ 2 
Câu 1: Khi mạch dao động LC có dao động điện từ tự do thì không có sự biến thiên tuần hoàn của 
	A năng lượng điện từ của mạch.	B năng lượng từ trường trong cuộn cảm.	
	C năng lượng điện trường trong tụ điện.	D điện tích của tụ điện.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, nguồn sáng phát ra hai đơn sắc có bước sóng và . Hai khe cách nhau 1,5 mm, màn hứng hệ vân giao thoa cách hai khe 1,5 m. Vị trí vân sáng bậc 4 ứng với hai bức xạ trên là
	A x1 = 2mm ; x2 = 2,4mm.	B x1 = 20mm ; x2 = 24mm.	
	C x1 = 24mm ; x2 = 20mm.	D x1 = 2,4mm ; x2 = 2mm.
Câu 3: Các bức xạ điện từ mà mắt thường nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng
	A từ 0,76.10-6 m đến 10-3m. 	B từ 10-11 m đến 10-8m.	
	C từ 10-9 m đến 0,38.10-6m.	D từ 0,38.10-6 m đến 0,76.10-6m.
Câu 4: Trong máy quang phổ lăng kính, hiện tượng tán sắc xảy ra ở 
	A thấu kính.	B ống chuẩn trực.	C buồng ảnh.	D lăng kính.	
Câu 5: Dựa vào quang phổ liên tục người ta xác định được yếu tố nào của vật phát ra ánh sáng đó ?
	A Khối lượng riêng	B Nhiệt độ.	C Tỉ lệ phần trăm của các nguyên tố hóa học.	D Thành phần hóa học.
Câu 6: Chu kì dao động riêng của một mạch dao động LC là 
	A . 	B .	C .	D .	
Câu 7: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ ? 
A Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.	
B Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau .	
C Sóng điện từ là sóng ngang.	
D Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 8: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5 mH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 240 pF. Dải sóng máy thu được là
	A 11 m – 75 m.	B 13,3 m– 65,3 m.	C 10,5 m – 92,5 m.	D 15, m – 41,2 m.
Câu 9: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
	A tác dụng nhiệt. B khả năng đâm xuyên. C ion hóa môi trường. D làm phát quang các chất.
Câu 10: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:
	A 0,54μm	B 0,40μm.	C 0,72μm 	D 0,45μm
Câu 11: Ở mạch dao động LC, giá trị tức thời của điện tích trên một bản tụ là q, của cường độ dòng điện là i, có chiều dòng điện dương hướng vào bản tụ trên thì
	A i trễ pha so với q.	B i sớm pha so với q.	C i cùng pha với q.	D i ngược pha với q.
Câu 12: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng trắng
A khi truyền từ không khí vào nước bị tách thành dải màu cầu vồng từ đỏ đến tím.	
B được xác định bởi một giá trị của bước sóng.	
C có thể được tổng hợp từ ba màu cơ bản : đỏ, xanh da trời và màu lục.	
D bị tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 13: Mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,5 H, tần số dao động riêng f = 500Hz. Cho 2 = 10. Điện dung tụ điện là 
	A 0,2 μF.	B 0,1 μF.	C 0,3 μF.	D 0,4 μF. 
Câu 14: Gọi chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc vàng , lục và tím là nV , nL và nT . Sắp xếp thứ tự giảm dần là 
	A nL > nT > nV .	B nV > nT > n L.	C nT > nV > nL . 	D nT > nL > nV .
Câu 15: Sóng điện từ có khả năng xuyên qua tầng điện li là sóng
	A ngắn.	B dài.	C cực ngắn.	D trung.
Câu 16: Biết bước sóng của các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, chàm, tím là lđ , ll , lc , lt . Thứ tự các bước sóng đó là 
	A lđ ll > lc > lt. 	D lt >lc > ll > lđ.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , công thức tính hiệu đường đi của hai chùm sáng đến một điểm trên màn quan sát là 
	A .	B .	C .	D .
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây ? 
	A Mạch khuyếch đại.	B Mạch biến điệu.	C Mạch tách sóng.	D Anten.
Câu 19: Điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động LC là q=0,2cos500t(mC); t tính bằng s. Biên độ của cường độ dòng điện trong mạch là 
	A 1 A.	B 100 A.	C 0,1 A.	D 100 mC.
Câu 20: Trong ống Cu-lit-giơ, tia X phát ra do
	A các electron bứt ra từ đối catốt.	B các electron đập vào đối catốt.	
	C đối catốt bị nung nóng.	D các electron bị phản xạ từ đối catốt.
Câu 21: Bức xạ tử ngoại có bước sóng trong khoảng từ
	A 10-14 m đến 0,38.10-6 m. 	B 10-11 m đến 10-8 m.	
	C 0,38 đến 0,76.	D 10-9 m đến 0,38.10-6 m.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe là 0,5 mm, màn quan sát cách hai khe 2 m. Bề rộng của 10 vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,8 cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
	A l = 0,45 mm.	B l = 0,72 mm.	C l = 0,5 mm.	D l = 0,6 mm. 
Câu 23: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe sáng cách nhau 4 mm, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng l = 0,6 mm, vân sáng bậc 3 trên màn cách vân trung tâm 0,9 mm . Khoảng cách từ hai khe đến màn là
	A 15 cm.	B 2 m.	C 20 cm.	D 1,5 m.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe là a = 2 mm, từ hai khe đến màn là D = 1,5 m , khoảng cách hai vân sáng liên tiếp là 0,435 mm. Đơn sắc có bước sóng bằng
	A 0,58 mm.	B 0,64 mm.	C 0,40 mm.	D 0,75 mm.
Câu 25: Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A chùm sáng đơn sắc bị phân tích thành dãy màu liên tục từ đỏ đến tím . 	
B chùm sáng phức tạp bị phân tích thành các chùm ánh sáng đơn sắc .	
C chùm ánh sáng mặt trời bị phân tích thành dãy màu : tia đỏ lệch nhiều nhất , tia tím lệch ít nhất .	
D ánh sáng bị lệch về phía đáy lăng kính .
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng với ánh sáng đơn sắc, tại điểm M trên màn giao thoa là vân sáng khi hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng đến M bằng 
	A bội số nguyên của bước sóng.	B bội số chẵn của phần tư bước sóng.	
	C một phần tư bước sóng.	D bội số lẻ của nửa bước sóng.
Câu 27: Tia nào dưới đây không có bản chất là sóng điện từ ?
	A Tia Rơnghen.	B Tia tử ngoại.	C Tia hồng ngoại.	D Tia catốt.
Câu 28: Mạch dao động điện từ tự do của một máy phát sóng điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện có điện dung C = 4 pF, máy này phát sóng có bước sóng 12π(m). Biết tốc độ truyền sóng là 3.108(m/s) thì độ tự cảm L bằng:
	A 0,4 mH.	B 0,3 mH.	C 0,1 mH.	D 0,2 mH.
Câu 29: Để chữa bệnh còi xương, có thể dùng
	A ánh sáng nhìn thấy.	B tia hồng ngoại.	C tia tử ngoại.	D sóng vô tuyến.
Câu 30: Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, tại vị trí có vân sáng, hai sóng ánh sáng phải
	A ngược pha.	B đồng pha.	C lệch pha .	D lệch pha .
ĐỀ 7 
Câu 1: Một mạch dao động có tụ điện C = 2.10-3/π F mắc nối tiếp. Để tần số dao động trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị
A. 10-3/π H	B. 10-3/2π H	C. π/500 H	D. 5.10-4 H
Câu 2: Một ánh sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước thì tần số và bước sóng ánh sáng sẽ:
A. tần số tăng, bước sóng giảm	B. tần số không thay đổi, bước sóng giảm
C. cả tần số và bước sóng không thay đổi	D. tần số không thay đổi, bước sóng tăng
Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là :
A. l = .	B. l = .	C. l = .	D. l = .
Câu 4: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2 mH và một tụ xoay có điện dung thay đổi từ 2mF đến 0,2 mF. Mạch trên có thể bắt được dải sóng điện từ nào?
A. 0,12p mm đến 1,2p mm	B. 0,04p mm đến 0,4p mm
C. 0,12 mm đến 1,2 mm	D. 0,04 mm đến 0,4 mm
Câu 5: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Không bị nước hấp thụ.	B. Làm iôn hóa không khí.
C. Tác dụng lên kính ánh.	D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục do các vật rắn bị nung nóng phát ra.
B. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Quang phổ liên tục do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
D. Quang phổ liên tục được hình thành do các đám hơi nung nóng.
Câu 7: Chọn câu sai. Tia tử ngoại
A. gây ra những phản ứng quang hóa.	B. không tác dụng lên kính ảnh.
C. kích thích một số chất phát quang.	D. làm iôn hóa không khí.
Câu 8: Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L= mH và tụ C =. Tần số riêng của dao động trong mạch là:
A. 25 kHz	B. 15 kHz	C. 12,5 kHz.	D. 7,5 kHz
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là l1 = 750 nm, l2 = 675 nm và l3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 mm có vân sáng của bức xạ
A. l1.	B. l2 v l3.	C. l3.	D. l2.
Câu 10: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của tia X ?
A. Xuyên qua tấm chì dày hàng xentimét	B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. Hủy diệt tế bào.	D. Làm Ion hóa không khí.
Câu 11: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ phát ra từ mạch LC dao động với tần số f:
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kì
B. Năng lượng điện từ, năng lượng điện trường, năng lượng từ trường dđ cùng tần số và bằng 2f
C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
D. Dao đông điện từ của mạch dao động LC là dao động tự do nếu điện trở trong mạch bằng không.
Câu 12: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch:
A. tăng lên 2 lần.	B. giảm đi 2 lần.	C. giảm đi 4 lần.	D. tăng lên 4 lần.
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng l = 0,5mm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm.
A. 2mm.	B. 1mm.	C. 1,5mm.	D. 2,5mm.
Câu 14: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A. λ = D/(ai)	B. λ= (aD)/i	C. λ= (ai)/D	D. λ= (iD)/a
Câu 16: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 0,04 nm. Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống.
A. 34.103 V	B. 30.103 V	C. 31.103 V	D. 32.103 V
Câu 17: Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 = 10-5C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I0 = 10A. Chu kỳ dao động của mạch là:
A. 6,28.107s	B. 62,8.106s	C. 2.10-3s	D. 0,628.10-5s
Câu 18: Tia hồng ngoại
A. có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
D. chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
Câu 19: Một mạch thu sóng có L=10mH, C=1000/π2 pF thu được sóng có bước sóng là
A. 600m	B. 60m	C. 0,6m	D. 6m
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2=0,35mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m và bước sóng l = 0,7mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 3mm.	B. 4mm.	C. 2mm.	D. 1,5mm.
ĐỀ 8 
Câu 1: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng	B. Anten.	C. Mạch biến điệu.	D. Micrô.
Câu 2: Trong thí nghiệm I-âng, hai khe cách nhau là 2mm và cách màn quan sát 2m. Dùng ánh sáng trắng có bước sóng: 0,38μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại vị trí M cách vân trung tâm 1,98 mm?
A. 1.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
Câu 3: Hai khe I-âng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng; khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân sáng có bước sóng:
A. 0,40μm; 0,50μm và 0,67μm.	B. 0,40μm; 0,44μm và 0,50μm.
C. 0,40μm; 0,44μm và 0,67μm.	D. 0,44μm; 0,50μm và 0,67μm.
Câu 4: Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng
A. từ 380 nm đến 760 nm.	B. từ vài nanômét đến 380 nm.
C. từ 10−12 m đến 10−9 m.	D. từ 760 nm đến vài milimét.
Câu 5: Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm I-âng là 500nm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 1m, khoảng cách giữa hai khe là 2mm. Khoảng cách vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 về hai bên so với vân trung tâm là:
A. 0,375 mm.	B. 1,875 mm.	C. 18,75 mm.	D. 3,75 mm.
Câu 6: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng cách nhau 2mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước sóng 0,5μm. Bề rộng của vùng giao thoa là 1,5cm. Số vân sáng, vân tối qu

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_1_tiet_ly_12_chuong_4_5.doc