ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp 11 Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:....................................................................lớp 11 a. I. Chọn 1 đáp án đúng Câu 1: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? A. 6 B. 24 C. 4 D. 12 Câu 2: Hệ số của x12 trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 3: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. A. B. C. D. Câu 4: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 44 B. 24 C. 1 D. 42 Câu 5: Hệ số của x12 trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 6: Một đội tanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để phân công đội thanh niên tình nguyện về ba tỉnh miền núi sao cho mỗi vùng phải có 4 nam và 1 nữ? A. 34650 B. 69300 C. 207900 D. 103950 Câu 7: Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập B? A. 720 B. 46656 C. 2160 D. 360 Câu 8: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút? A. 6 B. 2 C. 12 D. 7 Câu 9: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. A. B. C. D. Câu 10: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp” A. B. C. D. Câu 11: Từ 1 nhóm gồm 8 viên bi màu xanh , 6 viên bi màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi mà trong đó có cả bi xanh và bi đỏ. A. 2794 cách B. 3003 cách C. 14 cách D. 2500 cách Câu 12: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 3125 B. 120 C. 1 D. 600 Câu 13: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 21 B. 78125 C. 2520 D. 120 Câu 14: Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn hoa để cắm sao cho hoa trong lọ phải có một bông hoa của mỗi loại? A. 90 B. 14 C. 3 D. 24 Câu 15: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ. A. B. C. D. Câu 16: Hệ số của x8 trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 17: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. A. B. C. D. Câu 18: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy ra 2 quyển sách mỗi loại? A. 28 B. 366 C. 450 D. 90 Câu 19: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. A. B. C. D. Câu 20: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để xếp lên giá sách sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau? A. 518400 B. 30110400 C. 86400 D. 604800 II. Tự luận :khai kk------------------------------------------- Câu 1: Khai triển biểu thức : Câu 2.Một hộp đựng 5 quả cầu xanh, 6 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 quả cầu. Tính xác suất để: a, A: “4 quả cầu lấy được có 3 quả cầu xanh”. b, B: “4 quả cầu lấy được có ít nhát một quả màu xanh”. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp 11 Mã đề thi 104 Họ, tên thí sinh:....................................................................lớp 11 a. I. Chọn 1 đáp án đúng Họ, tên thí sinh:..................................................................... Câu 1: Từ 1 nhóm gồm 8 viên bi màu xanh , 6 viên bi màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi mà trong đó có cả bi xanh và bi đỏ. A. 3003 cách B. 2794 cách C. 2500 cách D. 14 cách Câu 2: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. A. B. C. D. Câu 3: Một đội tanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để phân công đội thanh niên tình nguyện về ba tỉnh miền núi sao cho mỗi vùng phải có 4 nam và 1 nữ? A. 69300 B. 103950 C. 207900 D. 34650 Câu 4: Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn hoa để cắm sao cho hoa trong lọ phải có một bông hoa của mỗi loại? A. 90 B. 14 C. 3 D. 24 Câu 5: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút? A. 6 B. 2 C. 12 D. 7 Câu 6: Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập B? A. 360 B. 46656 C. 2160 D. 720 Câu 7: Hệ số của x12 trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 8: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 21 B. 78125 C. 2520 D. 120 Câu 9: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp” A. B. C. D. Câu 10: Hệ số của x8 trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 11: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 3125 B. 120 C. 1 D. 600 Câu 12: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để xếp lên giá sách sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau? A. 604800 B. 30110400 C. 518400 D. 86400 Câu 13: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. A. B. C. D. Câu 14: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ. A. B. C. D. Câu 15: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy ra 2 quyển sách mỗi loại? A. 28 B. 366 C. 450 D. 90 Câu 16: Hệ số của x12 trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 17: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. A. B. C. D. Câu 18: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? A. 6 B. 24 C. 12 D. 4 Câu 19: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. A. B. C. D. Câu 20: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 44 B. 42 C. 24 D. 1 II. Tự luận :khai kk------------------------------------------- Câu 1: Khai triển biểu thức : Câu 2.Một hộp đựng 5 quả cầu xanh, 6 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 quả cầu. Tính xác suất để: a, A: “4 quả cầu lấy được có 3 quả cầu đỏ”. b, B: “4 quả cầu lấy được có ít nhát một quả màu xanh”. ----------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp 11 Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:....................................................................lớp 11 a. I. Chọn 1 đáp án đúng Câu 1: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp” A. B. C. D. Câu 2: Hệ số của x12 trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 3: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. A. B. C. D. Câu 4: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. A. B. C. D. Câu 5: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. A. B. C. D. Câu 6: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. A. B. C. D. Câu 7: Từ 1 nhóm gồm 8 viên bi màu xanh , 6 viên bi màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi mà trong đó có cả bi xanh và bi đỏ. A. 2794 cách B. 3003 cách C. 14 cách D. 2500 cách Câu 8: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút? A. 12 B. 6 C. 2 D. 7 Câu 9: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để xếp lên giá sách sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau? A. 86400 B. 518400 C. 30110400 D. 604800 Câu 10: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? A. 12 B. 4 C. 24 D. 6 Câu 11: Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập B? A. 720 B. 46656 C. 2160 D. 360 Câu 12: Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn hoa để cắm sao cho hoa trong lọ phải có một bông hoa của mỗi loại? A. 3 B. 14 C. 24 D. 90 Câu 13: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy ra 2 quyển sách mỗi loại? A. 28 B. 366 C. 450 D. 90 Câu 14: Hệ số của x8 trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 15: Một đội tanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để phân công đội thanh niên tình nguyện về ba tỉnh miền núi sao cho mỗi vùng phải có 4 nam và 1 nữ? A. 69300 B. 207900 C. 34650 D. 103950 Câu 16: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ. A. B. C. D. Câu 17: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 78125 B. 120 C. 2520 D. 21 Câu 18: Hệ số của x12 trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 19: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 1 B. 120 C. 3125 D. 600 Câu 20: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 42 B. 44 C. 24 D. 1 II. Tự luận :khai kk------------------------------------------- Câu 1: Khai triển biểu thức : Câu 2.Một hộp đựng 5 quả cầu xanh, 7 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 quả cầu. Tính xác suất để: a, A: “4 quả cầu lấy được có 3 quả cầu xanh”. b, B: “4 quả cầu lấy được có ít nhát một quả màu xanh”. ---------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp 11 Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:....................................................................lớp 11 a. I. Chọn 1 đáp án đúng Câu 1: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. A. B. C. D. Câu 2: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để xếp lên giá sách sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau? A. 604800 B. 518400 C. 30110400 D. 86400 Câu 3: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 42 B. 44 C. 24 D. 1 Câu 4: Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập B? A. 46656 B. 720 C. 360 D. 2160 Câu 5: Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn hoa để cắm sao cho hoa trong lọ phải có một bông hoa của mỗi loại? A. 24 B. 90 C. 14 D. 3 Câu 6: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 120 B. 1 C. 3125 D. 600 Câu 7: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút? A. 7 B. 6 C. 2 D. 12 Câu 8: Một đội tanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để phân công đội thanh niên tình nguyện về ba tỉnh miền núi sao cho mỗi vùng phải có 4 nam và 1 nữ? A. 207900 B. 69300 C. 34650 D. 103950 Câu 9: Hệ số của x12 trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 10: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp” A. B. C. D. Câu 11: Hệ số của x8 trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 12: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy ra 2 quyển sách mỗi loại? A. 450 B. 366 C. 28 D. 90 Câu 13: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. A. B. C. D. Câu 14: Hệ số của x12 trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 15: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ. A. B. C. D. Câu 16: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 78125 B. 120 C. 2520 D. 21 Câu 17: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. A. B. C. D. Câu 18: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. A. B. C. D. Câu 19: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? A. 4 B. 12 C. 24 D. 6 Câu 20: Từ 1 nhóm gồm 8 viên bi màu xanh , 6 viên bi màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi mà trong đó có cả bi xanh và bi đỏ. A. 2794 cách B. 3003 cách C. 14 cách D. 2500 cách II. Tự luận :khai kk------------------------------------------- Câu 1: Khai triển biểu thức : Câu 2.Một hộp đựng 6 quả cầu xanh, 7 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 quả cầu. Tính xác suất để: a, A: “4 quả cầu lấy được có 3 quả cầu xanh”. b, B: “4 quả cầu lấy được có ít nhát một quả màu xanh”. ----------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Lớp 11 Mã đề thi 238 Họ, tên thí sinh:....................................................................lớp 11 a. I. Chọn 1 đáp án đúng Câu 1: Từ 1 nhóm gồm 8 viên bi màu xanh , 6 viên bi màu đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi mà trong đó có cả bi xanh và bi đỏ. A. 14 cách B. 2500 cách C. 2794 cách D. 3003 cách Câu 2: Một đội tanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để phân công đội thanh niên tình nguyện về ba tỉnh miền núi sao cho mỗi vùng phải có 4 nam và 1 nữ? A. 34650 B. 207900 C. 103950 D. 69300 Câu 3: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? A. 120 B. 600 C. 3125 D. 1 Câu 4: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút? A. 6 B. 2 C. 12 D. 7 Câu 5: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. A. B. C. D. Câu 6: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để xếp lên giá sách sao cho các quyển sách cùng loại được xếp cạnh nhau? A. 86400 B. 604800 C. 30110400 D. 518400 Câu 7: Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 78125 B. 120 C. 21 D. 2520 Câu 8: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. A. B. C. D. Câu 9: Cho B={1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập B? A. 720 B. 360 C. 46656 D. 2160 Câu 10: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp” A. B. C. D. Câu 11: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? A. 6 B. 24 C. 12 D. 4 Câu 12: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ. A. B. C. D. Câu 13: Hệ số của x8 trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 14: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy ra 2 quyển sách mỗi loại? A. 28 B. 366 C. 450 D. 90 Câu 15: Hệ số của x12 trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 16: Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn hoa để cắm sao cho hoa trong lọ phải có một bông hoa của mỗi loại? A. 3 B. 90 C. 24 D. 14 Câu 17: Hệ số của x12 trong khai triển là: A. B. C. D. Câu 18: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. A. B. C. D. Câu 19: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 44 B. 42 C. 24 D. 1 Câu 20: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.A. B. C. D. II. Tự luận :khai kk------------------------------------------- Câu 1: Khai triển biểu thức : Câu 2.Một hộp đựng 6 quả cầu xanh, 6 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 quả cầu. Tính xác suất để: a, A: “4 quả cầu lấy được có 3 quả cầu xanh”. b, B: “4 quả cầu lấy được có ít nhát một quả màu xanh”. --------------- 61 1 D 104 1 B 132 1 C 209 1 D 498 1 D 61 2 B 104 2 B 132 2 B 209 2 C 498 2 B 61 3 D 104 3 C 132 3 A 209 3 C 498 3 C 61 4 B 104 4 A 132 4 D 209 4 C 498 4 A 61 5 A 104 5 D 132 5 D 209 5 B 498 5 C 61 6 C 104 6 A 132 6 B 209 6 A 498 6 B 61 7 D 104 7 A 132 7 A 209 7 A 498 7 C 61 8 D 104 8 C 132 8 D 209 8 A 498 8 D 61 9 D 104 9 D 132 9 C 209 9 D 498 9 B 61 10 C 104 10 D 132 10 A 209 10 D 498 10 C 61 11 A 104 11 B 132 11 D 209 11 D 498 11 D 61 12 B 104 12 B 132 12 D 209 12 C 498 12 A 61 13 C 104 13 D 132 13 A 209 13 B 498 13 A 61 14 A 104 14 B 132 14 C 209 14 A 498 14 D 61 15 B 104 15 A 132 15 B 209 15 B 498 15 D 61 16 C 104 16 D 132 16 B 209 16 C 498 16 C 61 17 C 104 17 A 132 17 C 209 17 D 498 17 B 61 18 A 104 18 C 132 18 A 209 18 B 498 18 A 61 19 A 104 19 C 132 19 B 209 19 B 498 19 B 61 20 B 104 20 C 132 20 C 209 20 A 498 20 A 209 1 D 326 1 C 357 1 A 485 1 B 567 1 B 570 1 D 209 2 C 326 2 C 357 2 A 485 2 D 567 2 B 570 2 C 209 3 C 326 3 B 357 3 C 485 3 B 567 3 D 570 3 D 209 4 C 326 4 B 357 4 D 485 4 D 567 4 D 570 4 B 209 5 B 326 5 D 357 5 B 485 5 D 567 5 D 570 5 A 209 6 A 326 6 A 357 6 A 485 6 B 567 6 B 570 6 B 209 7 A 326 7 A 357 7 A 485 7 B 567 7 A 570 7 B 209 8 A 326 8 B 357 8 B 485 8 C 567 8 C 570 8 D 209 9 D 326 9 D 357 9 D 485 9 C 567 9 C 570 9 A 209 10 D 326 10 D 357 10 C 485 10 A 567 10 B 570 10 C 209 11 D 326 11 A 357 11 B 485 11 D 567 11 D 570 11 A 209 12 C 326 12 C 357 12 C 485 12 A 567 12 C 570 12 A 209 13 B 326 13 D 357 13 A 485 13 A 567 13 D 570 13 C 209 14 A 326 14 C 357 14 D 485 14 C 567 14 B 570 14 C 209 15 B 326 15 B 357 15 C 485 15 C 567 15 C 570 15 A 209 16 C 326 16 D 357 16 D 485 16 A 567 16 C 570 16 D 209 17 D 326 17 C 357 17 B 485 17 C 567 17 A 570 17 D 209 18 B 326 18 B 357 18 B 485 18 D 567 18 A 570 18 B 209 19 B 326 19 A 357 19 D 485 19 B 567 19 A 570 19 C 209 20 A 326 20 A 357 20 C 485 20 A 567 20 A 570 20 B
Tài liệu đính kèm: