Trường THCS Trần Phú Họ và tên: Lớp 6 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(NĂM HỌC 2014 – 2015) MÔN: LỊCH SỬ 6 – TIẾT 10 Thời gian làm bài: 45phút Ngày kiểm tra: 25/10/2014 Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất Câu 1: Khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra năm 248. Vậy sự kiện đó cách ngày nay bao nhiêu năm? A. 2260 năm B. 1766 năm C. 1760 năm D. 1762 năm Câu 2: Người xưa làm ra âm lịch bằng cách dựa vào chu kỳ quay của: A. Trái đất xung quanh mặt Trăng B. Mặt Trời xung quanh Trái đất C. Trái Đất xung quanh Mặt Trời D. Mặt Trăng xung quanh Trái đất Câu 3: Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành trong khoảng thời gian nào? A. Cuối thiên niên kỹ IV- đầu thiên niên kỹ III TCN; B. Đầu thiên niên kỹ I TCN C. Cuối thiên niên kỹ I TCN D. Cuối thiên niên kỹ I sau công nguyên Câu 4: Hệ thống chữ cái a, b, c là phát minh của người: A. Hy-lạp và Rô-ma B. Trung Quốc C. Rô-ma D. Lưỡng Hà Câu 5: Nối cột A với cột B sao cho phù hợp: A (Công trình kiến trúc) B (Quốc gia) 1 Kim tự tháp a Hy-lạp 2 Đấu trường Cô-li-dê b Lưỡng Hà 3 Đền Pác-tơ-nông c Ấn độ 4 Thành Ba-bi-lon d Rô-ma e Ai-cập II. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1(4điểm): So sánh những điểm khác nhau giữa Người tinh khôn và Người tối cổ thời nguyên thủy (về con người, công cụ sản xuất và tổ chức xã hội) ? Câu 3(3điểm): Nêu những thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông? Thử đánh giá các thành tựu văn hóa của thời cổ đại? BÀI LÀM ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... PHÒNG GD & ĐT M’DRĂK TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA 1 TIẾT(NH 2014 - 2015) MÔN LỊCH SỬ 6 – TIẾT 10 Thời gian làm bài: 45phút Ngày kiểm tra: 25/10/2014 MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Cách tính thời gian Xác định được thời gian xuất hiện các quốc gia cổ đại PT Tính được thời gian một sự kiện lịch sử; Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Xã hội nguyên thủy So sánh được sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn về con người, công cụ, tổ chức xã hội Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 4 Các quốc gia cổ đại Biết được nguồn gốc chứ cái a,b,c; thời gian hình thành các quốc gia cổ đại phương tây Trình bày được những thành tựu văn hóa cổ đại Các công trình kiến trúc nổi tiến là thành tựu của các quốc gia cổ đại Đánh giá đúng các thành tựu văn hóa cổ đại Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 2 Số điểm: 1 Số câu: 0.5 Số điểm: 2 Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: 0.5 Số điểm: 1 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 0,5 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1,5 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% HƯỚNG DẪN CHẤM – SỬ 6 – TIẾT 10 (NH 2014 – 2015) I.TRẮC NGHIỆM(3điểm): Câu 1 2 3 4 9 TL B D B A 1-e 2-d 3-a 4-b II.TỰ LUẬN: Câu 1. Những điểm khác biệt của Người tinh không so với Người tối cổ là: a. Hình dáng: (4 ý x 0.5 = 2 đ) - Có dáng đi thẳng, trán cao - Thân hình không còn lông, giống với người ngày nay. - Não phát triển hơn - Đôi tay khéo léo hơn. b. Công cụ: Người tối cổ chỉ biết sử dụng công cụ đá còn Người tinh khôn thì công cụ đa dạng và nhiều loại: đá, tre, sừng, gỗ (1đ) c. Tổ chức xã hội: Người tối cổ sống thành từng bầy, còn Người tinh khôn sống trong các thị tộc. (1đ) Câu 2. a. Thành tựu: - Biết làm ra âm lịch, một năm có 12 tháng, mỗi tháng có 29-30 ngày (0.5đ) - Sáng tạo ra chữ tượng hình, chữ được viết trên giấy, thẻ tre, mai rùa, đất sét. (0.5đ) - Toán học: phát minh ra phép đếm đến 10, giỏi về số học, tính được số pi = 3,16, biết sáng tạo ra các chữ số kể cả số 0 (0.5đ) - Kiến trúc: để lại nhiều công trình kiến trúc đồ sộ như Kim tự tháp (Ai-cập); Thành Ba-bi-lon (Lưỡng Hà) (0.5đ) b. Đánh giá: - Những thành tựu trên thể hiện năng lực trí tuệ của người cổ đại (0.5đ) - Đặt cơ sở cho sự phát triển của các ngành khoa học sau này. (0.5đ) -------------------------
Tài liệu đính kèm: