Đề kiểm tra một tiết lần 2 Tiếng anh lớp 7 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Kim Đồng

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1288Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết lần 2 Tiếng anh lớp 7 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết lần 2 Tiếng anh lớp 7 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Kim Đồng
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
TỔ NGOẠI NGỮ
 KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (Đề A)
 Môn TIẾNG ANH LỚP 7 - Ngày kiểm tra: .............................
Họ và tên học sinh: Lớp: 7/
Điểm
Lời phê của thầy/cô giáo
I/ Khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5 điểm)
 1.	A time	B fine 	C city	 	D five 
 2. 	A ear 	B wear 	C dear	 	D year
II/ Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau. Khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước từ/cụm từ cần chọn (2,0 điểm)
 1. In Computer Science classes we learn how _________ a computer. 
	A to use 	B to play 	C to do	D to open
 2. Mai: Let's go to the _________ and get some drink. – Lan: Good idea! 
	A library 	B cafeteria 	C movie theater	D study area
 3. Ba: What subject do you like best? - Lan: I like _________ best. 
	A tennis 	B marbles 	C chess	D math
 4. Nga and her friends are _________ some experiments in Physics now.
	A learning 	B making 	C doing 	 	D taking 
 5. Listen! Ba _________ the guitar.
	A playing	 B plays 	 C often plays	 	D is playing
 6. Ba: Would you like _________ to the movies? - Tom: I’d love to, but I am busy.
	A go	 B to go 	 C going	 	D goes
 7. These students enjoy _________ at recess.
	A talking	 B to talk 	 	C talk	 	D talks
 8. Lan is very interested _________ computer. 
	A at 	B with 	C in	D on
III/ Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới
 A/ Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống đoạn văn. Lưu ý có 2 từ thừa. (1,5 đ)
 he his out in every stays has learns
Nam is thirteen years old. He is in grade 7. He usually walks to school at 6.30 (1)_________ the morning. Every afternoon, he (2)_________ at home and does his homework. On Tuesday afternoon he plays baseball with (3)_________ friends. He goes to the English speaking club every Friday afternoon. He also (4)_________ classes on Saturday morning. Every week (5)_________ has only a day off. It’s Sunday. On that day, he often goes (6)_________ with his family or meets his friends. 
 B/ Trả lời các câu hỏi sau. (1,0 điểm)
 1. Which grade is Nam in?
 ..............................................................................................................................................
 2. What does he do on Friday afternoon?
 ..............................................................................................................................................
IV/ Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (2,5 điểm)
 1. Nam/ reading/ likes/ comics/ his / in/ time/ free. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa) 
 ..............................................................................................................................................
 2. My favorite sport is soccer. (Đặt câu hỏi cho câu có từ gạch chân)
 ..............................................................................................................................................
 3. Let's go to the school cafeteria. (Hoàn thành câu thứ 2 sao cho có nghĩa giống câu thứ 1)
 How about ...........................................................................................................................
 4. How often do you go to the library? (Trả lời câu hỏi.) 
 ..............................................................................................................................................
 5. I/ often / listen/ music/ school (Dùng từ đã cho và thêm từ để viết thành câu hoàn chỉnh) 
 ..............................................................................................................................................
V/ Listen. 
Part 1. You will hear Carlos asking for information about a library. For each question, circle the correct answer A, B or C. (Em sẽ nghe Carlos hỏi thông tin về thư viện. 
	Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng A, B hay C cho mỗi câu hỏi.) (1,5 điểm)
	1. The library is closed until	A Tuesday.	
	B Wednesday.	
	C Thursday.
	2. What must Carlos take to the library?	A a student card	
	B a teacher’s letter	
	C a parent’s letter
	3. How much will it cost Carlos to join	? A 10 euros	
	 B 15 euros	
	 C 20 euros	
	4. Carlos will get	A 2 library tickets.	
	B 3 library tickets.	
	C 4 library tickets. 
	5. On Saturdays, the library opens at	A 10.30 a.m.	
	B 11.00 a.m.	
	C 2.30 p.m.	
	6. The library is in	A Murdoch Street.	
	B Murdosh Street.	
	C Murdock Street.
Part 2. Listen again and complete the information. (Nghe lại và hoàn thành thông tin.) (1,0 điểm)
	1. Carlos can keep the books for three _______________.
	2. On weekdays, the library closes at _______________.
----------------------------HẾT----------------------------
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
TỔ NGOẠI NGỮ
 KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (Đề B)
 Môn TIẾNG ANH LỚP 7 - Ngày kiểm tra: .............................
Họ và tên học sinh: Lớp: 7/
Điểm
Lời phê của thầy/cô giáo
I/ Khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5 điểm)
 1.	A kind	B mind	 	C tired	 D miss
 2. 	A chair	B school 	C couch	D children
II/ Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau. Khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước từ/cụm từ cần chọn (2,0 điểm)
 1. In History classes we learn about _________ in Vietnam and in the world. 
	A books 	B rivers 	C essays	D events
 2. Hoa: Let’s go to the _________ to read comics. – Lien: That’s a good idea. 
	A cafeteria 	B library 	C movie theater	D museum
 3. Ba: What’s your favorite subject? - Lan: I like _________ best. 
	A tennis 	B chess 	C math	D marbles
 4. Nga and her friends are _________ a play for the school anniversary celebration.
	A doing 	 B practicing 	C talking	 	D rehearsing 
 5. Look! Ba _________ the electric cooker.
	A repairs	 B is repairing 	C often repairs	D will repair 
 6. Lien: Would you like _________ to some music? – Hoa: Yes. I’d love to.
	A listen	B listening 	C to listen	D listens
 7. The students in my school enjoy _________ catch at recess.
	A playing	B to play 	 C plays	 	D play
 8. Nam is good _________ repairing things.
	A at 	B in 	C with	D on
III/ Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới
 A/ Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống đoạn văn. Lưu ý có 2 từ thừa. (1,5 đ)
 he his out in every stays has learns
Nam is thirteen years old. He is in grade 7. He usually walks to school at 6.30 (1)_________ the morning. Every afternoon, he (2)_________ at home and does his homework. On Tuesday afternoon he plays baseball with (3)_________ friends. He goes to the school library every Thusday afternoon. He also (4)_________ classes on Saturday morning. Every week (5)_________ has only a day off. It’s Sunday. On that day, he often goes (6)_________ with his family or meets his friends. 
 B/ Trả lời các câu hỏi sau. (1,0 điểm)
 1. Which grade is Nam in?
 ..............................................................................................................................................
 2. What does he do on Thursday afternoon?
 ..............................................................................................................................................
 IV/ Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn (2,5 điểm)
 1. always/ the English club/ he/ to/ goes/ Sundays/ on. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa) 
 .............................................................................................................................................
 2. Her favorite subject is English. (Đặt câu hỏi cho câu có từ gạch chân)
 ..............................................................................................................................................
 3. Why don't we go to the beach? (Hoàn thành câu thứ 2 sao cho có nghĩa giống câu thứ 1)
 Let’s ....................................................................................................................................
 4. What do you often do at recess? (Trả lời câu hỏi.) 
 ..............................................................................................................................................
 5. He / always / soccer/ school. (Sử dụng từ đã cho và thêm từ để viết thành câu hoàn chỉnh) 
 ..............................................................................................................................................
V/ Listen. 
Part 1. You will hear Carlos asking for information about a library. For each question, circle the correct answer A, B or C (Em sẽ nghe Carlos hỏi thông tin về thư viện. 
	Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng A, B hay C cho mỗi câu hỏi.) (1,5 điểm)
	1. The library is closed until	A Tuesday.	
	B Wednesday.	
	C Thursday.
	2. What must Carlos take to the library?	A a student card	
	B a teacher’s letter	
	C a parent’s letter
	3. How much will it cost Carlos to join	? A 10 euros	
	 B 15 euros	
	 C 20 euros	
	4. Carlos will get	A 2 library tickets.	
	B 3 library tickets.	
	C 4 library tickets. 
	5. On Saturdays, the library opens at	A 10.30 a.m.	
	B 11.00 a.m.	
	C 2.30 p.m.	
	6. The library is in	A Murdosh Street.	
	B Murdoch Street.	
	C Murdock Street.
Part 2. Listen again and complete the information. (Nghe lại và hoàn thành thông tin.) (1,0 điểm)
	1. Carlos can keep the books for three _______________.
	2. On weekdays, the library opens at _______________.
----------------------------HẾT----------------------------
 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
 TỔ NGOẠI NGỮ
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 (2015-2016)
 MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
TEST
MARK
TASK TYPES
No. of
Ques
Mark
CONTENTS
Recog
Comp
Application
Low
High
LANGUAGE 
COMPONENT
(2.5)
Phonetics
2
0.5
Distinguish vowels /ai/, /iə/, /eə/, /k/, /ʧ/
0.5
Vocabulary
4
1
Nouns of job, subject at school, question word
0.5
0.5
Grammar & structures
4
1
Present progressive, suggestions, forms of verbs, prepositions
0.5
0.5
READING
(2.5)
Select the correct option
6
1.5
Verb, noun, pronoun, possessive adjective, preposition, adverb
0.5
0.5
0.5
Answer the questions
2
1
Questions about detailed information
1.0
WRITING
(2.5)
Complete the sentences
Rewrite the sentences
3
1.5
Arranging words into complete sentences, 
Personalized questions, sentence building, 
0.5
0.5
0.5
Sentence building
2
1
Suggestions 
Wh-questions
0.5
0.5
LISTENING
(2,5)
Select the correct option
6
1.5
Listening to Carlos asking for information about a library and choose the correct answer
0.5
1.0
Fill in the missing words
2
1
Listening for details and fill in the missing words
1.0
TOTAL
10
31
10
3
4
2
1
 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
 TỔ NGOẠI NGỮ
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT Lần 2 (2015-2016)
 MÔN TIẾNG ANH LỚP 7
Đề 1 (Đề A)
I/ Ngữ âm (0,5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1.C
2.B
II/ Từ vựng, ngữ pháp (2,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1.A
2.B
3.D
4.C
5.D
6.B
7.A
8.C
III/ Đọc hiểu (2,5 điểm)
 A. Điền từ đúng (1,5 điểm) Mỗi từ đúng 0,25 điểm
 1. in 2. stays 3. his 4. has 5. he 6. out
 B. Trả lời câu hỏi (1,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
 1. Nam/He is in grade 7.
 2. He goes to the English speaking club on/every Friday afternoon.
IV/ Viết (2.5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1. Nam likes reading comics in his free time.
2. What’s your favorite sport?
3. How about going to the school cafeteria?
4. Ss’ answers
5. I often listen to music after school.
V/ Nghe (2.5 điểm)
 A. (1,5 điểm): Mỗi câu đúng (A, B, C): 0.25 đ; 
1.C
2.B
3.A
4.C
5.B
6.A
 B. (1,0 điểm): Mỗi câu đúng 0.5 điểm
 1. weeks 2. 8.30 p.m.
Đề 2 (Đề B)
I/ Ngữ âm (0,5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1.D
2.B
II/ Từ vựng, ngữ pháp (2,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1.D
2.B
3.C
4.D
5.B
6.C
7.A
8.A
III/ Đọc hiểu (2,5 điểm)
 A. Điền từ đúng (1,5 điểm) Mỗi từ đúng 0,25 điểm
 1. in 2. stays 3. his 4. has 5. he 6. out
 B. Trả lời câu hỏi (1,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
 1. Nam/He is in grade 7.
 2. He goes to the school library on/every Sunday.
IV/ Viết (2.5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1. He always goes to the English club on Sundays.
2. What’s your favorite subject?
3. Let’s go to the beach.
4. Ss’ answers
5. He always plays soccer after school
V/ Nghe (2.5 điểm)
 A. (1,5 điểm): Mỗi câu đúng (A, B, C): 0.25 đ; 
1.C
2.B
3.A
4.C
5.B
6.B
 B. (1,0 điểm): Mỗi câu đúng 0.5 điểm
 1. weeks 2. 11 a.m.
Nội dung phần nghe (Listening text). HS làm đề A và đề B được nghe cùng một lúc nhưng câu hỏi trong mỗi đề có thể khác nhau
Part A.
Female: Hello, West College. Which department would you like?
Carlos: The library please.
Female: The library’s closed until Thursday. Can I help you?
Carlos: Yes, my name’s Carlos Sanchez and I’d like some information. I’m a 
 student at the Central School and I’d like to join the library.
Female: Do you have a student card from your school?
Carlos: No, I don’t.
Female: Ah. Well, then you must bring a letter from your teacher. And 2 photos
Carlos: OK. How much does it cost to join?
Female: Well, it usually cost fifteen euros, but students can join for ten.
Carlos: Oh good. And can take books out?
Female: Yes. You get 4 tickets and you can keep the books for 3 weeks.
Carlos: Right. When is the library usually open?
Female: From eleven a.m. to eight thirty p.m. weekdays, and ten thirty to
 two thirty on Saturdays.
Carlos: OK. And what’s the address of the library, please?
Female: It’s in Murdoch Street. Shall I spell that for you?
Carlos: Er ... yes please.
Female: OK ... it’s M-U-R-D-O-C-H.
Carlos: Fine. I’ve got that. Well, thank you and good bye.
Female: Goodbye.
Part B.
Listen again and complete the information 

Tài liệu đính kèm:

  • docAv7_lan2(2015-2016).doc
  • mp3Av7_Lan2(2015-2016).mp3