Đề kiểm tra một tiết học kì II Vật lí lớp 10 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Quản Trọng Hoàng

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 815Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì II Vật lí lớp 10 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Quản Trọng Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì II Vật lí lớp 10 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Quản Trọng Hoàng
 Sở GD-ĐT Tỉnh Bến Tre Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2015-2016
 Trường THPT Quản Trọng Hoàng Môn: Vật Lý 10 Ban CB
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10B6
TRẮC NGHIỆM: (7đ)
Câu 1. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
	A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. 
	B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
	C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
	D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
 Câu 2. Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật so với mặt đất bằng bao nhiêu? 
	A. 5 J. 	B. 8 J. 	C. 1 J. 	D. 4 J. 
 Câu 3. Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là:
	A. 0,25 J.	B. 0,125 J.	C. 1250 J. 	D. -0,125 J. 
 Câu 4. Công là đại lượng: 
	A. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.	B. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
	C. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.	D. Vô hướng, có thể âm hoặc dương. 
 Câu 5. Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực 5 N vật chuyển động và đi được 20 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy.
	A. v = 50 m/s.	B. v = 100 m/s.	C. v = 7,07 m/s.	D. v = 10 m/s.
 Câu 6. Một vật có khối lượng 1Kg rơi tự do từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50 m so với mặt đất bằng bao nhiêu? 
	A. 500 J.	B. 1000 J. 	C. 250 J.	D. 5000J. 
 Câu 7. Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2.
	A. 4,9 kg.m/s.	B. 0,5 kg.m/s.	C. 10 kg.m/s.	D. 9.8 kg.m/s. 	
 Câu 8. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. 
	A. 1m/s.	B. 2m/s.	C. 4m/s. 	D. 3m/s. 
 Câu 9. Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v động năng của vật là Wđ, động lượng của vật là P. Mối quan hệ giữa động lượng và động năng của vật là: 
	A. Wđ = P2/2m	B. Wđ = P23m.	C. Wđ = P22m.	D. Wđ = P2/3m.
 Câu 10. Véc tơ động lượng là véc tơ:
	A. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. 	 B. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
	C. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc bất kỳ. D. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc 
 Câu 11. Chọn câu trả lời đúng: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 - 8t+ t2 (m;s). Động năng của vật sau 2 giây: Cho m = 2kg.
	A. 64J.	B. 36J.	C. 6J.	D. 16J.
 Câu 12. Động năng là đại lượng:
	A. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.	B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
	C. Vô hướng, luôn dương. 	D. Véc tơ, luôn dương.	
 Câu 13. chọn sai:
	A. Công của lực phát động dương vì 900 > a > 00.
	B. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
	C. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.
	D. Công của lực cản âm vì 900 < a < 1800. 
 Câu 14. Một gàu nước khối lượng 20 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 2 phút 80 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng: 
	A. 6W.	B. 7W.	C. 5W.	D. 4W.
 Câu 15. Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là:	
	A. 12m/s	B. 6 m/s.	C. 10 m/s.	D. 7 m/s.	
 Câu 16. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
	A. HP. 	B. Nm/s.	C. J.s. 	D. W.
 Câu 17. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi?
	A. Động lượng. 	B. Thế năng.	C. Vận tốc.	D. Động năng. 
 Câu 18. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là:
	A. 5. m/s.	B. 10 m/s.	C. 20m/s.	D. 10. m/s.
 Câu 19. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng 4 lần động năng ?
	A. 2m. 	B. 4m.	C. 3m.	D. 4m. 	
 Câu 20. Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2 . Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng : 
	A. 24 J. 	B. 32 J. 	C. 48 J.	D. 16 J. 	
 Câu 21. Chọn câu đúng: m không đổi, v tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
	A. không đổi.	B. tăng 3 lần.	C. tăng 4 lần.	D. tăng 2 lần.	
 Câu 22. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s2 là bao nhiêu? 
	A. -200J.	B. -100 J.	C. 100J.	D. 200J.
Câu 23. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn:
	A. Ô tô giảm tốc.	 B. Ô tô chuyển động tròn đều.
	C. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. D. Ô tô tăng tốc.
 Câu 24. Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 20m/s.Lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu? 
	A. 22J.	B. 18J.	C. 20J.	D. 24J.
 Câu 25. Một ô tô khối lượng 500kg đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì phanh gấp và chuyển động thêm quãng đường 4m thì dừng lại. Tính lực cản tác dụng lên xe. Bỏ qua ma sát.
	A. 250 N. 	B. 25 000 N. 	C. 250 000 N.	D. 30 000 N. 	
Hãy chọn đáp án đúng điền vào ô tương ứng.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
x
x
x
x
x
B. TỰ LUẬN: (2đ)
	Câu 1. Định luật bảo toàn cơ năng: Phát biểu, Công thức?
	Câu 2. Định lý động năng: Phát biểu, Công thức?
 Sở GD-ĐT Tỉnh Bến Tre Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2015-2016
 Trường THPT Quản Trọng Hoàng Môn: Vật Lý 10 Ban CB
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10B6
TRẮC NGHIỆM: (7đ)
 Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 - 8t + t2 (m;s). Động năng của vật sau 2 giây: Cho m = 2kg.
	A. 36J.	B. 64J.	C. 6J.	D. 16J.
 Câu 2. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là:
	A. 10 m/s.	B. 5. m/s.	C. 20m/s.	D. 10. m/s.
 Câu 3. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi?
	A. Động năng. 	B. Vận tốc. C. Động lượng. 	D. Thế năng.
 Câu 4. Véc tơ động lượng là véc tơ:
	A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.	B. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
	C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.	D. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một gócbất kỳ.
 Câu 5. Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 20m/s. Lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu? 
	A. 24J.	B. 22J.	C. 18J.	D. 20J.
 Câu 6. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn:
	A. Ô tô tăng tốc.	B. Ô tô giảm tốc.	C. Ô tô chuyển động tròn đều .
	D. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. 
 Câu 7. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
	A. W.	B. Nm/s.	C. HP. 	D. J.s. 	
Câu 8. Một vật có khối lượng 1Kg rơi tự do từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50 m so với mặt đất bằng bao nhiêu? 
	A. 1000 J. 	B. 250 J.	C. 5000J. 	D. 500 J.
 Câu 9. Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Cho g = 10 m/s2.
	A. 10 kg.m/s.	B. 9.8 kg.m/s. 	C. 4,9 kg.m/s.	D. 0,5 kg.m/s.
 Câu 10. chọn sai:
	A. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.
	B. Công của lực phát động dương vì 900 > a > 00.
	C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
	D. Công của lực cản âm vì 900 < a < 1800. 
 Câu 11. Động năng là đại lượng:
	A. Véc tơ, luôn dương.	B. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
	C. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.	D. Vô hướng, luôn dương. 
 Câu 12. Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật so với mặt đất bằng bao nhiêu? 
	A. 1 J. 	B. 5 J. 	C. 8 J. 	D. 4 J. 
 Câu 13. Một gàu nước khối lượng 20 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 2 phút 80 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng: 
	A. 5W.	B. 7W.	C. 4W.	D. 6W.
 Câu 14. Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v động năng của vật là Wđ, động lượng của vật là P. Mối quan hệ giữa động lượng và động năng của vật là:
	A. Wđ = P2/2m.	B. Wđ = P22m.	C. Wđ = P23m.	D. Wđ = P2/3m.
 Câu 15. Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực 5 N vật chuyển động và đi được 20 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy.
	A. v = 100 m/s.	B. v = 10 m/s.	C. v = 50 m/s.	D. v = 7,07 m/s.
 Câu 16. Chọn câu đúng. m không đổi, v tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
	A. tăng 2 lần.	B. tăng 3 lần.
	C. tăng 4 lần.	 	D. không đổi.
 Câu 17. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s2 là bao nhiêu? 
	A. 200J.	B. -100 J.	C. 100J.	D. -200J.
 Câu 18. Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là:	
	A. 6 m/s.	B. 12m/s.	C. 10 m/s.	D. 7 m/s.	
 Câu 19. Một ô tô khối lượng 500kg đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì phanh gấp và chuyển động thêm quãng đường 4m thì dừng lại. Tính lực cản tác dụng lên xe. Bỏ qua ma sát.
	A. 250 N. 	B. 30.000 N. 	C. 250.000 N.	D. 25.000 N. 	
 Câu 20. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. 
	A. 1m/s .	B. 3m/s. 	C. 2m/s.	D. 4m/s. 
 Câu 21. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. 
Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng 4 lần động năng?
	A. 2m. 	B. 4m.	C. 3m.	D. 4m. 	
 Câu 22. Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là:
	A. 0,25 J.	B. 1250 J. 	C. -0,125 J. 	D. 0,125 J.
 Câu 23. Công là đại lượng: 
	A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương. 	B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
	C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.	D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
 Câu 24. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
	A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. 	 B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
	C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.	 D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
 Câu 25. Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2 . Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng: 
	A. 16 J. 	B. 24 J. 	C. 48 J.	D. 32 J. 
Hãy chọn đáp án đúng điền vào ô tương ứng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
x
x
x
x
x
B. TỰ LUẬN: (2đ)
	Câu 1. Định luật bảo toàn cơ năng: Phát biểu, Công thức?
	Câu 2. Định lý động năng: Phát biểu, Công thức?
 Sở GD-ĐT Tỉnh Bến Tre Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2015-2016
 Trường THPT Quản Trọng Hoàng Môn: Vật Lý 10 Ban CB
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10B6
TRẮC NGHIỆM: (7đ)
Câu 1. Công là đại lượng: 
	A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương. 	B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
	C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.	D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
 Câu 2. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
	A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. 	 B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
	C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.	 D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
 Câu 3. Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2 . Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng: 
	A. 16 J. 	B. 24 J. 	C. 48 J.	D. 32 J. 
Câu 4. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. 
	A. 1m/s .	B. 3m/s. 	C. 2m/s.	D. 4m/s. 
 Câu 5. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. 
Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng 4 lần động năng?
	A. 2m. 	B. 4m.	C. 3m.	D. 4m. 	
 Câu 6. Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là:
	A. 0,25 J.	B. 1250 J. 	C. -0,125 J. 	D. 0,125 J.
Câu 7. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s2 là bao nhiêu? 
	A. 200J.	B. -100 J.	C. 100J.	D. -200J.
 Câu 8. Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là:	
	A. 6 m/s.	B. 12m/s.	C. 10 m/s.	D. 7 m/s.	
 Câu 9. Một ô tô khối lượng 500kg đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì phanh gấp và chuyển động thêm quãng đường 4m thì dừng lại. Tính lực cản tác dụng lên xe. Bỏ qua ma sát.
	A. 250 N. 	B. 30.000 N. 	C. 250.000 N.	D. 25.000 N. 	
Câu 10. Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v động năng của vật là Wđ, động lượng của vật là P. Mối quan hệ giữa động lượng và động năng của vật là:
	A. Wđ = P2/2m.	B. Wđ = P22m.	C. Wđ = P23m.	D. Wđ = P2/3m.
 Câu 11. Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực 5 N vật chuyển động và đi được 20 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy.
	A. v = 100 m/s.	B. v = 10 m/s.	C. v = 50 m/s.	D. v = 7,07 m/s.
 Câu 12. Chọn câu đúng. m không đổi, v tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
	A. tăng 2 lần.	B. tăng 3 lần.
	C. tăng 4 lần.	 	D. không đổi.
Câu 13. Động năng là đại lượng:
	A. Véc tơ, luôn dương.	B. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
	C. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.	D. Vô hướng, luôn dương. 
 Câu 14. Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật so với mặt đất bằng bao nhiêu? 
	A. 1 J. 	B. 5 J. 	C. 8 J. 	D. 4 J. 
 Câu 15. Một gàu nước khối lượng 20 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 2 phút 80 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng: 
	A. 5W.	B. 7W.	C. 4W.	D. 6W.
Câu 6. Một vật có khối lượng 1Kg rơi tự do từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50 m so với mặt đất bằng bao nhiêu? 
	A. 1000 J. 	B. 250 J.	C. 5000J. 	D. 500 J.
 Câu 7. Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Cho g = 10 m/s2.
	A. 10 kg.m/s.	B. 9.8 kg.m/s. 	C. 4,9 kg.m/s.	D. 0,5 kg.m/s.
 Câu 18. chọn sai:
	A. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.
	B. Công của lực phát động dương vì 900 > a > 00.
	C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
	D. Công của lực cản âm vì 900 < a < 1800. 
Câu 19. Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 20m/s. Lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu? 
	A. 24J.	B. 22J.	C. 18J.	D. 20J.
 Câu 20. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn:
	A. Ô tô tăng tốc.	B. Ô tô giảm tốc.	C. Ô tô chuyển động tròn đều .
	D. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. 
 Câu 21. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ?
	A. W.	B. Nm/s.	C. HP. 	D. J.s. 	
Câu 22. Chọn câu trả lời đúng: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 - 8t + t2 (m;s). Động năng của vật sau 2 giây: Cho m = 2kg.
	A. 36J.	B. 64J.	C. 6J.	D. 16J.
 Câu 23. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là:
	A. 10 m/s.	B. 5. m/s.	C. 20m/s.	D. 10. m/s.
 Câu 24. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi?
	A. Động năng. 	B. Vận tốc. C. Động lượng. 	D. Thế năng.
 Câu 25. Véc tơ động lượng là véc tơ:
	A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.	B. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
	C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.	D. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một gócbất kỳ.
Hãy chọn đáp án đúng điền vào ô tương ứng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
x
x
x
x
x
B. TỰ LUẬN: (2đ)
	Câu 1. Định luật bảo toàn cơ năng: Phát biểu, Công thức?
	Câu 2. Định lý động năng: Phát biểu, Công thức?

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1_TIET_HKII.doc