Đề kiểm tra một tiết học kì II Tin học 6 - Đề 2 - Trường THCS Lê Độ

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 712Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì II Tin học 6 - Đề 2 - Trường THCS Lê Độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì II Tin học 6 - Đề 2 - Trường THCS Lê Độ
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN SƠN TRÀ
TRƯỜNG THCS Lấ ĐỘ
Lớp: 6/1
Họ và tờn học sinh: 
Đề kiểm tra 1 tiết Học kỳ II– KHỐI 6
Mụn: Tin học - Thời gian: 45 phỳt – Đề 2
Ngày kiểm tra: ./../
A. Trắc nghiệm (khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng nhất) (3 điểm)
Cõu 1: Cú mấy kiểu căn lề đoạn văn bản?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 2: Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nỳt lệnh:
A. Paste 	B. Cut 	C. Copy 	D. Undo 
Câu 3: Nỳt dựng để định dạng kiểu chữ (1), Nỳt dựng để định dạng kiểu chữ ..(2)
 Nỳt dựng để định dạng kiểu chữ (3), Nút dựng để (4)
1. Nghiờng	2. Gạch chõn	3. Căn lề trỏi	4. Đậm
Thứ tự đỳng là?
A. 1,2,3,4	B. 2,3,1,4	C. 4,1,2,3	D. 4,2,1,3
Câu 4: Chữ đậm, chữ nghiờng, chữ gạch chõn... được gọi là:
A.Phụng chữ;	B.Kiểu chữ.	C.Cỡ chữ.	D.Màu chữ
Cõu 5: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
A. Format-> Font	B. Insert-> Paragraph
C. File-> Paragraph	D. Format->Paragraph
Cõu 6: Nút lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản
	A.	B.	C.	D.
Cõu 7: Sử dụng phím Delete để xoá ký tự W trong từ TWO ta cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
	A. Đặt ngay trước chữ O.	B. Đặt ngay trước chữ W
	C. Đặt ngay trước chữ T.	D. Đặt ngay cuối từ TWO
Cõu 8: Định dạng văn bản là:
 A. Định dạng đoạn văn bản	C. Thay đổi kiểu chữ.
 B. Thay đổi phụng chữ	D. Tất cả cỏc thao tỏc trờn.
Cõu 9: Để thoỏt khởi cửa sổ soạn thảo em chọn nỳt lệnh?
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 10: Để xoỏ cỏc ký tự bờn trỏi con trỏ soạn thảo thỡ nhấn phớm?
A. Backspace.	B. End.	C. Home.	D. Delete.
Cõu 11: Em sử dụng hai nút lệnh nào sau đây để sao chép phần văn bản?
A. và	B và	C. và	D. và 
Cõu 12: Cụng dụng của 2 nỳt lệnh: Times New Roman € và A € là:
A. Chọn phụng chữ, in đậm.	B. Chọn phụng chữ, gạch chõn.
C. Chọn phụng chữ, gạch lề dưới.	D. Chọn phụng chữ, màu chữ.
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đỏp ỏn
B. Tự luận: (7 điểm)
Cõu 1. Trỡnh bày cỏc bước để chọn phần văn bản. (2 điểm)
Cõu 2: Nờu sự khỏc biệt giữu copy và di chuyển văn bản?(1 điểm)
Hóy nờu thao tỏc sao chộp một đoạn văn bản đó cú vào một vị trớ khỏc?(1 điểm)
Cõu 3: Trỡnh bày cỏc bước định dạng font chữ, cỡ chữ, màu chữ. (3 điểm)
BÀI LÀM
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..

Tài liệu đính kèm:

  • doc1 TIẾT HỌC KỲ 2 - ĐỀ 2.doc