Đề kiểm tra một tiết học kì II Giáo dục công dân lớp 11

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì II Giáo dục công dân lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì II Giáo dục công dân lớp 11
	KIỂM TRA 45’ HỌC KỲ II ĐỀ :1
MƠN: GDCD 11
HỌ VÀ TÊN :LỚP:.
Câu 1: Bản chất của nhà nước là gì?
	A Vì lợi ích của giai cấp áp đảo về số lượng.	
	B Mang bản chất của các giai cấp chủ yếu trong xã hội.	
	C Mang bản chất của giai cấp thống trị.	
	D Vì lợi ích của tất cả các giai cấp trong xã hội.	
Câu 2: Bản chất giai cấp của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện tập trung nhất là gì?
	A Sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam đối với nhà nước	
	B Phục vụ lợi ích của nhân dân	
	C Do nhân dân xây dựng nên	
	D Thể hiện ý chí của nhân dân	
Câu 3: Đặc trưng trên lĩnh vực văn hĩa ở xã hội XHCN mà nhân dân ta đang xây dựng là gì?
	A Nền văn hĩa đậm đà bản sắc dân tộc	
	B Nền văn hĩa kế thừa những truyền thống dân tộc 	
	C Nền văn hĩa tiến bộ	
	D Nền văn hĩa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 4: Thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam giai cấp nào giữ vai trị hạt nhân đồn kết các giai cấp và tầng lớp khác trong xã hội?
	A Nơng dân	
	B Địa chủ	
	C Cơng nhân	
	D Tư sản	
Câu 5: Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?
	A Người thừa hành trong xã hội.	
	B Giai cấp cơng nhân và quần chúng nhân dân lao động.	
	C Giai cấp cơng nhân và giai cấp nơng dân.	
	D Giai cấp cơng nhân.	
Câu 6: Nhà nước xuất hiện do đâu?
	A Do lực lượng siêu nhiên áp đặt từ bên ngồi vào.	
	B Do ý chí của giai cấp thống trị.	
	C Là một tất yếu khách quan.	
	D Do ý muốn chủ quan của con người.	
Câu 7: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội cĩ bao nhiêu hình thức?
	A 5	B 2	C 3	D 4	
Câu 8: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào?
	A Giai cấp cơng nhân và giai cấp nơng dân.	
	B Giai cấp cơng nhân và giai cấp nơng dân và đội ngũ trí thức.	
	C Tất cả các giai cấp trong xã hội.	
	D Giai cấp cơng nhân.	
Câu 9: Vì sao Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp cơng nhân?
	A Nhà nước cĩ được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp cơng nhân thơng qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo.	
	B Nhà nước cĩ được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam	
	C Nhà nước cĩ được là thành quả cách mạng của giai cấp cơng nhân	
	D Nhà nước cĩ được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động
Câu 10: Hai hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội được gọi là gì?
	A Quá độ trực tiếp và quá độ trung gian	
	B Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp	
	C Quá độ trực tiếp và qua độ trực tuyến	
	D Quá độ trực tuyến và quá độ gián tiếp	
Câu 11: Ở địa phương em khi cĩ việc quan trọng chính quyền địa phương mời dân đến họp để bàn cơng việc, việc làm đĩ của chính quyên địa phương nhằm phát huy quyền nào của nhân dân?
	A Quyền dân chủ	B Quyền bình đẳng	
	C Quyền lao động	D Quyền được bảo đảm an tồn xã hội
Câu 12: Một yếu tố khơng thể thiếu để xây dựng nền dân chủ XHCN là gì?
	A Pháp luật,nhà tù.	B Pháp luật, quân đội.	
	C Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương.	
	D Pháp luật, kỷ luật.	
Câu 13: Hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt nam là gì?
	A Theo quy luật khách quan.	
	B Thơng qua một giai đoạn trung gian.	
	C Quá độ trực tiếp.	
	D Quá độ gián tiếp. 
Câu 14:Một trong những nguyên tắc cơ bản để xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân là gì?
	A Quyền lực thuộc về nhân dân	
	B Quyền lực tập trung trong tay nhà nước	
	C Nhà nước quản lí mọi mặt xã hội	
	D Nhân dân làm chủ
Câu 15: Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào?	
	A Chế độ tư hữu về TLSX.	
	B Chế độ cơng hữu về TLSX.	
	C Kinh tế nhiều thành phần.	
	D Kinh tế xã hội chủ nghĩa.	
Câu 16: Trong lịch sử xã hội lồi người nhà nước xuất hiện khi nào?
	A Thời kì giữa xã hội CSNT.	
	B Thời kì đầu CSNT.	
	C Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX.	
	D Cuối xã hội chiếm hữu nơ lệ.
Câu 17: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của.
	A giai cấp tiểu tư sản	
	B giai cấp cơng nhân	
	C tầng lớp trí thức	
	D nhân dân lao động
Câu 18: Mọi cơng dân từ đủ 18 tuổi tích cực tham gia bầu cử là thể hiện đặc trưng cơ bản nào của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam ?
	A Do nhân dân làm chủ.	
	B Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công, có cuộc sống ấm no, hạnh phúc, phát triển toàn diện.	
	C Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.	
	D Cĩ nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 19: Dân chủ là gì?
	A Quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội.	
	B Quyền lực cho giai cấp thống trị.	
	C Quyền lực thuộc về nhân dân.	
	D Quyền lực cho giai cấp chiếm số đơng trong xã hội
Câu 20: Nguyên nhân nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội là do đâu?
	A Do tình hình thế giới tác động.	
	B Xuất phát từ ý định chủ quan của con người.	
	C Là một yếu tố khách quan.	
	D Do mơ ước của tồn dân.
Câu 21: Các đại biểu quốc hội dự họp tại quốc hội là thể hiện quyền .
	A dân chủ gián tiếp của nhân dân	
	B dân chủ trực tiếp cho bản thân	
	C dân chủ gián tiếp cho bản thân	
	D dân chủ trực tiếp của nhân dân
Câu 22: Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?
	A Giai cấp cơng nhân.	B Giai cấp tư sản.	
	C Giai cấp nơng dân.	
	D Hệ tư tưởng Mác – Lênin.
Câu 23: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực nào?
	A Chính trị, văn hĩa, xã hội.	
	B Kinh tế, chính trị, văn hĩa, tinh thần.	
	C Kinh tế, chính trị, văn hĩa.	
	D Kinh tế, chính trị, văn hĩa, xã hội.	
Câu 24: Những đặc trưng cơ bản của CNXH ở Việt Nam hiện nay biểu hiện như thế nào?
	A Tất cả đều chưa hình thành.	
	B Cĩ những đặc trưng đã và đang hình thành.	
	C Tất cả đều đã hình thành.	
	D Khơng thể đạt đến đặc trưng đĩ.
BÀI LÀM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_1_tiet.doc