Đề kiểm tra một tiết học kì I Vật lí lớp 9 - Năm học 2016-2017

doc 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 717Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì I Vật lí lớp 9 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì I Vật lí lớp 9 - Năm học 2016-2017
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT VẬT LÝ 9 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
MA TRẬN ĐỀ:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm. Đoạn mạch nối tiếp, song song
11 tiết
1. Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó.
2. Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở.
3. Xác định được sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế.
4. Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì.
5. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau.
6. Nhận biết được các loại biến trở, và cách sử dụng.
7. Xác định được điện trở của một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế.
8. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp hoặc song song với các điện trở thành phần.
9. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.
10. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và với vật liệu làm dây dẫn.
11. Vận dụng được công thức R = và giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn.
12. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
13. Vận dụng được định luật Ôm và công thức R = để giải bài toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có mắc biến trở.
Số câu hỏi
1
C2.9
4 
C4.2;C3.3;C6.5; C5.6
1 
 C9.10
6
Số điểm
2,0
2
1,0
5(50%)
2. Công và Công suất điện. Định luật Jun-Len_xơ
8 tiết
14. Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch.
15. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. 
16. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ.
17. Nêu được tác hại của đoản mạch và tác dụng của cầu chì.
18. Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng.
19. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động.
20. Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng.
21. Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan.
22. Vận dụng được các công thức = UI, A = t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.
23. Tính được công suất tiêu thụ khi đồ dùng điện sử dụng không đúng hiệu điện thế định mức.
Số câu hỏi
4 
C14.1; C16.4; C14.7;C16.8
1/3 
C18.11a
1/3 C22.11b
1/3 
11c
5
Số điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
5,5 (55%)
TS câu hỏi
6 
4+1/3 
3
11
TS điểm
4 (40%)
3(30%)
3,0(30%)
10,0 (100%)
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng 	Kiểm tra 45 phút
Họ và tên:...........................................	 Môn : Vật lí 9
Điểm 
Lời phê của thầy cô giáo
Lớp 9 	 	 	Năm : 2016-2017
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1 Trong đoạn mạch có điện trở R mắc vào hiệu điện thế U và cường độ dòng điện qua nó là I. Công thức nào sau đây tính được công suất tiêu thụ điện năng?
	A. P = U.I	B. P =	 C. P = I2.R	D. Cả 3 công thức trên.
Câu 2 Đơn vị nào dưới đây là đơn vị điện trở ?
 	A. Ôm () 	B. Oát (W) C. Ampe (A) D. vôn (V)
Câu 3 Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế 12V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 2 lần thì hiệu điện thế phải là:
 A. 6V.	B. 24V.	C. 8V.	D. 12V.
Câu 4 Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun- Lenxơ?
	A. Q = U.I.t	B. Q = P.t	 C. Q = I2.R.t	 D. Q = .t
Câu 5 Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?
	A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.	B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
	C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.	 D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 6 Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
 A. tăng gấp 3 lần. 	B. tăng gấp 9 lần. 	 C. không thay đổi. 	D. giảm đi 3 lần
Câu 7 Công của dòng điện tính theo công thức nào?
A = U.I.t 	B. A = P.t C. A = U2.R.t D. A = I.R.t
Câu 8 Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, với . dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm):Phát biểu định luật Ôm? Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng có trong công thức?
Câu 10 (1 điểm): Cho hai điện trở R1 = 30, R2 = 20 mắc nối tiếp vào giữa hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế U = 90V. Hãy tính điện trở tương đương, cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Câu 11 (3 điểm): Một ấm điện có ghi: 220V- 880W mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. 
a) Cho biết ý nghĩa các số liệu ghi trên ấm điện? 
b) Tính điện năng tiêu thụ và tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm trong 30 ngày. Biết mỗi ngày sử dụng ấm 1 giờ và 1 kWh giá 1200 đồng? 
c. Tính công suất của ấm khi được mắc vào hiệu điện thế 200V.
Bài làm:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:
A. TRẮC NGHIỆM (4đ): 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A,C
A
B
C
C
B
 A,B
bình phương/ điện trở
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
 B. TỰ LUẬN (6đ):
Câu
Sơ lược cách giải
Điểm
9
Định luật Ôm : Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ ngịch với điện trở của dây.
Công thức: 
I: cường độ dòng điện (A)
R: điện trở dây dẫn (Ω)
U: hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn (V)
0,1
0,5
0,5
10
Tóm tắt
R1 = 30 Ω
R2 = 20 Ω
U = 90 V
t = 2 phút = 120 s
 Rtđ = ? I1 = ?; I2 = ?
 Giải
 Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
 Rtđ = R1 + R2 = 30 + 20 = 50 (Ω) 
Cường độ dòng điện qua mạch chính và qua mỗi điện trở là:
 I = I1 = I2 = U/Rtđ = 90 / 50 = 1,8 (A) 
0,5
0,5
11
Tóm tắt
U = 220V
P = 880W
t = 0,5.30 = 15h
1 kWh giá 1200 đồng
c)Usd = 200V
a) Cho biết ý nghĩa U và P trên ấm điện
b) A = ? kWh, T = ? đồng 
c) Psd = ? 
 Giải
Cho biết hiệu điện thế định mức là 220V và công suất định mức là 880W khi ấm điện hoạt động bình thường.
b) Ta có: A = P.t = 0,88.15 = 13,2 kWh
Số tiền điện phải trả là:
 T = 13,2.1200 = 15840 đồng.
c. Điện trở của ấm:
Từ CT P = U.I = U2/R 
=> R = U2/P = 2202/880 = 55 Ω
Công suất tiêu thụ khi đó là: Psd = Usd2/R =2002/55 = 727,3W.
(HS làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa). 
1
0,5
0,5
1
TỔ CHUYÊN MÔN	NGƯỜI RA ĐỀ
IV. Củng cố: GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
V. Hướng dẫn HS học ở nhà: 
- Về nhà làm laị bài kiểm tra ra vở bài tập
- Đọc và chuẩn bị bài mới
................................................................................
...............................................................................
Bồ Lý, ngày 4 tháng 11 năm 2013
Ký duyệt của Tổ KHTN
Câu 12: (3đ)
 Có 2 bóng đèn Đ1(6V-4,5W), Đ2(3V-1,5W) Mắc 2 bóng đèn này cùng một biến trở vào hiệu điện thế U= 9V thì 2 đèn sáng bình thường. 
a) Nêu ý nghĩa các số ghi trên 2 đèn? Vẽ sơ đồ mạch điện?
	b) Tính điện trở của biến trở khi đó?
ĐÁP ÁN CÂU 12:
Câu 12
a. Nêu ý nghĩa các số ghi trên 2 đèn:
6V là hiệu điện thế định mức của đèn Đ1
4,5W là công suất định mức của đèn Đ1
3V là hiệu điện thế định mức của đèn Đ2
1,5W là công suất định mức của đèn Đ2
Sơ đồ mạch điện 
X
X
+
-
Rb
R2
R1
b. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở: Ub =U2 =3V
Tính đúng I1 = 0,75A và I2 = 0,5A
Cường độ dòng điện chạy qua biến trở Ib = I1 –I2 =0,75 -0, 5 =0,25A
Điện trở của biến trở khi đó Rb =
0,5đ
0,5đ
 0,5đ
 0,25đ
 0,25đ
 0,5đ
 0,5đ
Phòng GD&ĐT Yên Dũng
Trường THCS Nham Sơn
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: Vật lí 9
Họ và tên học sinh: ....................................................................... Lớp:......
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 (0,5 điểm): Trong đoạn mạch có điện trở R mắc vào hiệu điện thế U và cường độ dòng điện qua nó là I. Công suất tiêu thụ điện năng được tính bằng công thức nào sau đây?
	A. P = U.I	B. P =	 C. P = I2.R	D. Cả 3 công thức trên.
Câu 2 (0,5 điểm): Đơn vị nào dưới đây là đơn vị điện trở ?
 	A. Ôm () 	B. Oát (W) C. Ampe (A) D. vôn (V)
Câu 3 (0,5 điểm): Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,2A. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là:
	A. 1,2 W	 B. 1,2J	 C. 30W	 D. 3W
Câu 4 (0,5 điểm): Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun- Lenxơ?
	A. Q = U.I.t	B. Q = P.t	 C. Q = I2.R.t	 D. Q = .t
Câu 5 (0,5 điểm): Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?
	A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.	B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
	C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.	 D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 6 (0,5 điểm): Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
 A. tăng gấp 3 lần. 	B. tăng gấp 9 lần. 	 C. không thay đổi. 	D. giảm đi 3 lần
Câu 7 (0,5 điểm): Công của dòng điện không tính theo công thức nào?
A = U.I.t 	B. A = P.t C. A = I2.R.t D. A = I.R.t
Câu 8 (0,5 điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, với . dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9 (1 điểm):Phát biểu định luật Ôm? Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng có trong công thức?
Câu 10 (2,5 điểm): Cho hai điện trở R1 = 30, R2 = 20 mắc nối tiếp vào giữa hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế U = 90V. Hãy tính điện trở tương đương, hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
Câu 11 (2,5 điểm): Một ấm điện có ghi: 220V- 880W mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. 
a) Cho biết ý nghĩa các số liệu ghi trên ấm điện? 
b) Tính điện năng tiêu thụ và tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm trong 30 ngày. Biết mỗi ngày sử dụng ấm 1 giờ và 1 kWh giá 1200 đồng? 
Bài làm:
A. Trắc nghiệm: 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B. Tự luận:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_vat_ly_9_HKI.doc