Đề kiểm tra một tiết học kì I Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 381Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì I Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì I Tiếng anh lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC TRÀ MY
 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
Họ và tên:.
Lớp: 9
 KIỂM TRA I TIẾT HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TIẾNG ANH 9
Thời gian : 45 phút (kkpđ)
MARK
 COMMENT
I. Choose the best option: (3m)
1. We are really ............................by the beauty of Khe Tan Lake.
a. impress	b. to impress	c. impressed	d. impressing
2. The ....................language in Malaysia is Bahasa Malaysia.
a. nation	b. nationally	c. national	d. nationality
3. I wish Mai ..................harder for her next examination.
a. would work	b. worked	c. has worked	d. works
4. Nga ...................going to the Church on Sunday.
a. is used to	b. used to	c. was used to	d. is used
5. Young people are fond of ...................Jeans.
a. wearing	b. to wear	c. wore	d. worn
6. He...................with his friend in Hue since last week.
a. living	b. lives	c. has lived	d. live
7. My bicycle ..............................yesterday.
a. repairs	b. is repaired	c. repaired	d. was repaired
8. Ba is often ..................to the theater on the weekend.
a. take	b. to take	c. taking	d. taken
9. I wish Mai ........................a famous singer.
a. is	b. are	c. were	d. was
10. A lot of Christmas cards .............................yesterday.
a. send	b. are sent	c. was sent	d. were sent
 II. Choose the best word to fill in the blank: (2,5m)
Uniforms , because , important , labels ,
under , equal , rich , from , to , practical
I believe that it is (1)......................to wear uniforms when students are at school.
Firstly, (2).....................encourage the students to be proud of being the students of their school. (3).......................they are wearing the uniforms with (4)..................bearing their school’s name.
Secondly, wearing uniforms helps students feel (5)....................in many ways. They all start (6).....................the same place no matter they are (7)...................or poor. They are really friends to one another(8).......................one school roof.
Finally, it is (9)......................to wear uniforms. It does not take you time to think of what to wear everyday.
In conclusion, all students from primary (10).....................high school should wear uniform.
 III. Rewrite these sentences with : (3m)
Hoa doesn’t have a bike to go to school. 
 Hoa wishes......................................................................................................
Tom has bought many books for his brother.
 Many books....................................................................................................
You must do this exercise carefully.
This exercise .................................................................................................
The Robinsons don’t use this apartment very often.
This apartment ..............................................................................................
Lan doesn’t go to Hue everyday.
 Lan wishes.....................................................................................................
 6. The bus stop is far from where I live. 
 I wish ............................................................................................................
 IV. Give the correct form of these verbs: (1,5m)
Ba (live) ......................... in Hanoi since he was ten years old.
We (come)............................to visit HoChiMinh’s Mausoleum yet.
I wish I (have) ..................... a big house.
A new school bag (buy).............................two days ago.
Hung ( visit) .........................History Museum last week.
Tuan often (play)......................soccer in the afternoon.
*************Goodluck!**************
. 
KEY ANSWERS
I. I. Choose the best option: (3,0m) (mổi đáp án đúng được 0,3 đ)
1.C	2.C	3.A	4.A	5.A	6.C	7.D	8.D	9C	10.D
II. II. Choose the best word to fill in the blank: (2,5m) (mổi đáp án đúng được 0,25 đ)
1.important	2.uniforms	3.because 4.labels	 5.equal 6.from 7.rich	8.under 9.practical	10.to
III. Rewrite these sentences with : (3m) (mổi đáp án đúng được 0,5 đ)
1.Hoa wishes she had a bike to go to school.
2.Many books have been bought for Tom’s brother.
3.This exercise must be done carefully.
4.This apartment isn’t used very often.
5.Lan wishes she went to Hue every day.
6.I wish the bus stop weren’t far from where I lived.
 IV. Give the correct form of these verbs: (1,5m) (mổi đáp án đúng được 0,25đ)
1.has lived
2.haven’t come
3.had
4.was bought
5.visited
6.plays
DUYÊT CỦA CHUYÊN MÔN Người ra đề
 Nguyễn Kiều Mỹ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn : Tiếng Anh 9-Thời gian : 45 phút (No:1)
 Năm học : 2016 - 2017
Chủ đề
 Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
%
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. LANGUAGE FOCUS
* Multiple choice.
.- passive form,......
- be used to + V infi
- be impressed by
- I wish + S + V(past)
* Give the correct form of these verbs
- present perfect
- past simple
- pesent simple
10c
 3,0đ
6c
 1,5đ
16c
4,5đ
C. READING 
- Read the text about uniform and choose the best word to fill in the blank 
10 c
 2,5đ
10c
 2,5đ
D.WRITING
- Rewrite these sentences with the same meaning
4c
2đ
2c
1đ
6c
3đ
Tổng
10c
 3đ
16c
 4đ
4c
 2đ
2c
 1đ
26c
7đ
6c
3đ
Tỉ lệ
30%
40%
20%
10%
100%
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY 
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2016 – 2017(No 1)
MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 9 - (Thời gian 45 phút)
Cấu trúc của đề
Nội dung cần kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
I. Language 
Function
 30 %
 Choose the best answer for each of the following sentences. 
- passive form,......
- be used to + V infi
- be impressed by
- I wish + S + V(past)
Số câu: 10
Số điểm: 3
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Số câu: 10
Số điểm: 2,5
III. Reading
30%
Read the text and answer the questions 
- Read the text about Nhi 
Số câu: 5
Số điểm: 2,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 6
Số điểm: 3
C. Writing
 25%
 Complete the sentences to make a complete letter
- Simple present /past / future tense 
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 5
Số điểm: 2,5
Tổng số câu hỏi
Số câu:10
Số câu:9
Số câu: 4
Số câu: 2
Số câu: 26
Tổng sổ điểm
Số điểm: 3,0
Số điểm:3,8
Sốđiểm: 2
Sốđiểm: 1
Số điểm:10
Tỷ lệ
30%
38%
20%
10%
100%
 Nguyễn Kiều Mỹ
MA TRẬN (ANH VĂN 9)
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
I. Language
 Focus
Câu
C1,C3 C4,C5
C6,C7,C8
C2,C9,
C10
10
Điểm
2,1
0,9
3,0
II.Reading
Câu
C7,C8,
C9,C10
C1,C2
C3,C4,
C5,C6
10
Điểm
1,0
1,5
2,5
III.Writing
Câu
C1,C5,
C6
C2,C3,
C4
6
Điểm
1,5
1,5
3,0
IV. Vocabulary-Grammar
Câu
C1,C2,
C3,C4
C5,C6
6
Điểm
1,0
0,5
1,5
Tổng
7
8
3
11
3
32
2,1
2,0
0,9
3,5
1,5
10
KEY:
KEY ANSWERS
I. 1.C	2.C	3.A	4.A	5.A	6.C	7.D	8.D	9C	10.D
II. 1.important	2.uniforms	3.because	4.labels	5.equal	6.from	7.rich	8.under	9.practical	10.to
III. 
1.Hoa wishes she had a bike to go to school.
2.Many books have been bought for Tom’s brother.
3.This exercise must be done carefully.
4.This apartment isn’t used very often.
5.Lan wishes she went to Hue every day.
6.I wish the bus stop weren’t far from where I lived.
IV.
1.has lived
2.haven’t come
3.had
4.was bought
5.visited
6.plays

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_HKI.doc