Đề kiểm tra một tiết học kì I Tiếng anh lớp 7 lần 2 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Bình Hòa

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì I Tiếng anh lớp 7 lần 2 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Bình Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì I Tiếng anh lớp 7 lần 2 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Bình Hòa
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN II HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
DUYỆT
MÔN: ANH VĂN KHỐI 7
I/ LISTENING (2.5 ms)
A. Listen to the passage and write which sentence is true (T) or false (F): (1.5 ms)
Ba goes to Quang Trung School. ___________
Ba is in class 6A. 	 ___________ 
He does not enjoy school. ___________
His favorite subject is Math. ___________
Ba can help his mother. ___________
Ba is good at fixing things. ___________
B. Listen to the passage again and fill in the blanks with the words you hear: (1 ms)
In his free time, Ba learns to ______________(1) the guitar. He also goes to his art club _____________(2) school. His drawings are very ______________(3). His teacher says, “Ba, you’ll _____________(4) a famous artist one day.”
II/ WRITING (2.5 ms) 
A. Rewrite these sentences without changing the meaning (1.5 ms)
Let’s play chess.
	Would you like	?
Shall we watch some movies?
	What about	
How about listening to music?
	Why don’t we	?
B. Complete these sentences by using the cued words (1 ms)
1/ Nam/ never/ games/ plays.
2/ Now, / is/ Mr. Tan/ washing/ his car.
3/ Ba/ not/ will/ his uncle/ visit/ tomorrow.
4/ I/ watch/ tonight/ TV/ will.
III/ LANGUAGE FOCUS (2.5 ms)
A. Match the subject in column A with the relative words in column B: (1 ms)
A
B
1. Geography
a) past and present events around the world.
2. History
b) poems, novels.
3. Literature
c) maps, globe, countries.
4. Music
d) pianos, guitars, songs
________ 2.________ 3._________ 4.________ 
B. Give the correct form or tense of the verb in brackets: (1.5 ms)
 1. Mai usually ________________(walk) to school.
 2. They ________________(play) soccer now.
 3. At the moment, he _________________(drink) coffee at the canteen.
 4. Next week, I _________________(travel) to Da Lat.
 5. Tonight, he ________________(do) his homework.
 6. They __________________(go) fishing very often.
IV/ READING (2.5 ms)
 Read the passage carefully, and then do the tasks:
Vietnamese students take part in different after-school activities. Some students are interested in sports. They often play soccer, table tennis or badminton. Sometimes they go swimming in the swimming pools. Some students like music, drama or movies. They often practice playing musical instruments in the school music room. They join in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collector’s club get together. On Saturday afternoon, they get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.
A/ Write True (T) or False (F): (1 ms)
Vietnamese students take part in different activities after school. ______
Some students are not interested in sports. _______
They often play soccer, table tennis and basketball. ________
Some students like music, drama or movies. _________
B/ Answer the questions: (1.5 ms)
Where do they often practice playing musical instrument?
Do they sometimes go swimming in the swimming pools?
What do most of them enjoy?
-THE END-
PHÒNG GD & ĐT ĐỨC HUỆ
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA 45’ LẦN II HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: ANH VĂN	KHỐI: 7
Tên chủ đề
Nội dung
Điểm
I/ LISTENING (2.5 ms)
A. Listen to the passage and write which sentence is true (T) or false (F): (1.5 ms)
T
F
F
F
T
T
B. Listen to the passage again and fill in the blanks with the words you hear: (1 ms)
play
after
good
be
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
II/ WRITING (2.5 ms) 
A. Rewrite these sentences without changing the meaning (1.5 ms)
Would you like to play chess?
Let’s watch some movies.
Why don’t we listen to music?
B. Complete these sentences by using the cued words (1 ms)
Nam never plays games.
Now, Mr. Tan is washing his car.
Ba will not visit his uncle tomorrow.
I will watch TV tonight.
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
III/ LANGUAGE FOCUS (2.5 ms)
A. Match the subject in column A with the relative words in column B: (1 ms)
C
A
B
D
B. Give the correct form or tense of the verb in brackets: (1.5 ms)
walks
are playing
is drinking
will travel
will do
go
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
IV/ READING (2.5 ms)
A/ Choose True (T) or False (F): (1 ms)
T
F
F
T
B/ Answer the questions: (1.5 ms)
They often practice playing musical instruments in the school music room.
Yes, they do.
Most of them enjoy their activities after school hours.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
PHÒNG GD & ĐT ĐỨC HUỆ
TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA 
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN II HKI NĂM HỌC 2015 – 2016 
Môn: Tiếng Anh Khối 7
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
I/. I/ LISTENING (2.5 ms)
- Học sinh lắng nghe và chọn câu Đúng - Sai
- Học sinh lắng nghe và điền từ vào chỗ trống
Số câu 10
Số điểm 2.5 
 Tỉ lệ 25 %
Số câu:6
Số điểm 1.5
Số câu:4
Số điểm 1
Số câu 10
2.5 điểm= 25.% 
II/ WRITING (2.5 ms) 
- Học sinh nắm được cách sử dụng câu đề nghị để viết lại câu nhưng không đổi nghĩa.
- Học sinh vận dụng cấu trúc câu và thì để sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.
Số câu: 7
Số điểm 2.5
Tỉ lệ 25 %
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Số câu: 7
1.5 điểm = 15 %
III/ LANGUAGE FOCUS (2.5 ms)
- Học sinh nắm vững các thì đã học để cho hình thức đúng của động từ.
- Học sinh nắm được những đặc điểm của các môn học để có thể ghép môn học cùng với các từ có liên quan
Số câu 10
Số điểm 2.5 
 Tỉ lệ 25%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu 6
Số điểm 1.5
Số câu 10
2.5 điểm= 25% 
IV/ READING (2.5 ms
- Học sinh đọc bài và chọn Đúng - Sai.
- Học sinh đọc bài, hiểu nội dung và trả lời theo yêu cầu.
Số câu 7
Số điểm 2.5
Tỉ lệ 25 %
Số câu 4
Số điểm 1
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Số câu 7
2.5 điểm= 25%
Tổng số câu 34
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
Số câu 12
Số điểm 3
30%
Số câu 6
Số điểm 1.5
15%
Số câu 16
Số điểm 5.5
55 %
Số câu 34
Số điểm 10

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Kiem tra 45 phut mon Tieng Anh lop 7 lan 2 HK I nam hoc 20152016.doc