Tuần 12 MA TRẬN ĐỀ KIỂM MỘT TIẾT Tiết 46 Môn: Tiếng Việt 7 Năm học 2011- 2012 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao T.cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Từ ghép Nhận biết các loại từ ghép Số câu Số điểm, tỉ lệ 1 0,5đ 1 câu O,5đ=5% Từ láy Nhận biết từ láy Số câu Số điểm, tỉ lệ 1 O,5đ 1 câu 0,5đ=5% Đại từ Nhận biết các loại đại từ Số câu Số điểm, tỉ lệ 1 0,5đ 1 câu 0,5đ= 5% Từ Hán Việt Hiểu được nghĩa của từ HV và tìm đúng từ HV đồng nghĩa Số câu Số điểm, tỉ lệ 1 0,5đ 1 1đ 2 câu 1,5đ=15% Quan hệ từ Hiểu cách sử dụng quan hệ từ Vận dụng cách sử dụng qht để xác định Số câu Số điểm, tỉ lệ 1 0,5đ 1 1,5đ 2 câu 2đ=20% Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa Từ Hán Việt Hiểu cách sử dụng từ đồng nghĩa Vận dụng cách sử dụng từ ĐN,TN, HV vào viết văn Số câu Số điểm, tỉ lệ 1 0,5đ 1 3,5đ 2 câu 4đ=40% Từ đồng âm Nhận biết từ đồng âm Số câu Số điểm, tỉ lệ 1 0,5đ 1 câu 0,5đ=5% Từ trái nghĩa Nhận biết từ trái nghĩa để xác định Số câu Số điểm, tỉ lệ 1 0,5đ 1 câu 0,5đ=5% Tổng số câu: Tổng số điểm, tỉ lệ 5 câu 2,5đ 25% 4 câu 2,5đ 25% 1 câu 1,5đ 15% 1 câu 3,5đ 35% 11 câu 10đ 100% TUẦN 12- TIẾT 46 KIỂM TRA 1 TIẾT-TIẾNG VIỆT 7 Họ và tên:. HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2011-2012 ĐỀ A Lớp 7/ ĐỀ: I Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Từ nào trong các từ sau là từ ghép đẳng lập? A. Sông Hàn B. Sông suối C. Sông Trầu D. Sông Hương 2. Từ nào trong các từ sau không phải là từ láy? A. Xinh xắn B. Nhỏ nhắn C. Nhỏ nhoi D. Dẻo dai 3. Các đại từ ( tôi, tao, tớ, hắn, nó, họ...) trỏ gì? A. Trỏ người B.Trỏ sự vật C. Trỏ số lượng D. Trỏ hoạt động 4. Chữ “ Thiên” trong các từ nào sau đây có nghĩa là “nghìn” A. Thiên nhiên B. Thiên tai C. Thiên lí D. Thiên thư 5. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào bắt buộc phải có quan hệ từ? A. Giỏi về văn. B. Bố mẹ rất lo lắng cho nó. C. Cây bút ở trên bàn. D. Cái mũ bằng vải. 6. Sử dụng từ đồng nghĩa cần chú ý điều gì? A. Đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu cảm. B. Chú ý đến đối tượng nghe. C. Chú ý đến tuổi tác, thứ bậc trong xã hội. D. Chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh. 7. Câu thơ “ Thiếu tiểu li gia, lão đại hồi” có mấy cặp từ trái nghĩa ? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn 8. Thế nào là từ đồng âm? A. Là những từ viết ra giống nhau. B. Là những từ phát âm giống nhau. C. Là những từ giống nhau về âm thanh và có sắc thái ý nghĩa giống nhau. D. Là những từ giống nhau về âm thanh, nhưng nghĩa khác xa nhau. II/ Tự luận: (6đ) 1. Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ : ngày ; nước ; bông ; núi ( 1đ) 2. Tìm quan hệ từ trong đoạn văn sau: “Việc học quả là khó nhọc đối với con. Như mẹ đã nói, con vẫn chưa đến trường với thái độ hăm hở và vẻ mặt tươi cười. Nhưng con hãy nghĩ xem, một ngày sẽ trống trải biết bao nếu con không đến trường”. ( Ét-môn-đô đơ A-mi-xi). (1,5đ) 3. Viết đoạn văn ngắn theo chủ đề “Học tập” có sử dụng từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa, từ Hán Việt, và xác định các từ đó. ( 3,5đ) .................................................................................................................................. ĐÁP ÁN: I. Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời B D A C B A C D II. Tự luận : Câu 1: HS tìm đúng mỗi từ 0,25đ: Nhật, thủy, hoa , sơn . (đúng hết 4 từ đạt 1đ) Câu 2 : HS xác định đúng các từ sau: Việc, như, với, vẫn, và, nhưng, sẽ, nếu . (1,5đ) Câu 3 : HS viết đúng chủ đề, văn viết mạch lạc, có ý nghĩa. Có sử dụng và xác định được từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa, từ Hán Việt . Nếu không xác định được trừ 1đ . Văn viết đúng chủ đề học tập, mạch lạc, có ý nghĩa, đúng chính tả (1,5đ). Có sử dụng đúng từ trái nghĩa (0,5đ) Có sử dụng đúng từ đồng nghĩa (0,5đ) Có sử dụng đúng từ Hán Việt (0,5đ) Xác định đúng các yêu cầu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa, Hán Việt. (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: