Trường THCS Tân Tiến. BIÊN BẢN THỐNG NHẤT NỘI DUNG Tổ: Anh văn - Thể dục KIỂM TRA 1 TIẾT HK I - NĂM HỌC 2016-2017 =============== Môn: Tiếng Anh 7 Tiết 19 - Tuần 7 Chủ đề Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL I. Listening (2.0ms) Key of unit: 2 (B4) Key of unit: 3 (B1). - True or False. - Complete the missing words. 4.c 0,25 4.c 0,25 8 câu 2.0đ II. Language focus (2.5ms) A. Pronunciation (key of unit 1,2,3) 3.c 0,25 10 câu 2.5đ B. Vocabulary (key of unit 1,2,3) 4.c 0,25 C. Grammar (key of unit 1,2,3) Circle the mistake. - Wh-questions. - Exclamation - Prepositions - Simple future tense - Comparative + Superlative 3.c 0,25 III. Reading (2.5ms) Topic: - Personal information. - At home. + True or False + Answer the questions 2.c 0,25 4.c 0,25 8 câu 2,5đ 2.c 0,5 IV. Writing (3.0ms) * Write the sentences with the request in the brackets. 4.c 0,5 6 câu 3,0đ 2.c 0,5 Tổng (10ms) 12 câu 3.0đ 14 câu 4.0 đ 6 câu 3.0đ 32 câu 10 điểm TTCM GVBM Mai Thanh Sang Hồ Văn Đức KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1) Năm Học: 2016-2017 Môn: Tiếng Anh Lớp 7 Tiết 19 Đề số 3 Thời gian: 45 phút. Trường THCS Tân Tiến Họ tên:.. Lớp:. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. LISTENING: (2.0đ) A. Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp:(1.0đ) T F 1. Hoa is 13 years old now. ¨ ¨ 2. She lives with her parents. ¨ ¨ 3. Her telephone number is 8 262 018. ¨ ¨ 4. She likes her school. ¨ ¨ B. Nghe rồi tìm từ điền vào chỗ trống: (1.0đ) 1. Hoa's father grows vegetables and raises ............................. 2. Her mother works hard from ...............................till night. 3. Does Hoa have any ....................................or sisters? 4. Her sister is .............................................years old. II. LANGUAGE FOCUS: (2.5đ) A. Pronuciation: (0.75đ) * Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại. 1. A. nice B. miss C. distance D. finish 2. A. terrible B. rest C. empty D. expensive 3. A. amazing B. date C. apartment D. favorite B. Vocabulary: (1.0đ)* Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. 1. My father often reads a in his free time. A. magazine B. journalist C. dryer D. refrigerator 2. There is a ..in the bathroom. A. stove B. television C. dishwasher D. sink 3. This pen is very .. A. empty B. furnished C. expensive D. nervous 4. Lan will . some of her friends to join her birthday party. A. appear B. invite C. finish D. worry C. Grammar: (0.75đ)* Khoanh tròn chữ cái bên dưới lỗi sai: 1. This house is most expensive than that one. A B C D 2. He will go to the post office, but he will not calls Ba. A B C D 3. How often is it from Lan’s house to Minh’s house? It’s 500 meters. A B C D III. READING: (2,5đ).* Đọc các đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới. A. Lan is 12. She will be 13 on Sunday, May 25th. She will have a party for her birthday. She will invite some of her friends. She lives at 24 Ly Thuong Kiet Street. The party will be at her home. It will start at seven o’clock in the evening and finish at nine. * Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp:(1,5đ) T F 1. She will be fourteen on her next birthday. ¨ ¨ 2. She lives at 24 Ly Thuong Kiet Street. ¨ ¨ 3. The party will be at a restaurant. ¨ ¨ 4. The party will start at 7 pm. ¨ ¨ 5. Lan is thirteen years old. ¨ ¨ 6. The party will finish at 9 p.m. ¨ ¨ B. Nga’s father is a doctor. He works in a hospital. He takes care of sick children. Her mother is a teacher. She teaches in a primary school. Nga has an elder brother. He is a journalist. He writes for a Ha Noi newspaper. * Trả lời các câu hỏi sau:(1,0đ) 1. What does Nga’s father do? . 2. Where does her mother work? .. IV. WRITING: (3,0đ) Viết lại câu theo yêu cầu trong ngoặc. 1. How old will you be on your next birthday? (Trả lời câu hỏi) @. 2. Which / house / the / expensive / is / most? (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh) @ ......................................................................................................................................... 3. He / go / to school / bike. (Hoàn thành câu với từ gợi ý) @ . 4. This pen is nice. (Viết lại câu cảm thán bắt đầu bằng từ " What") @ . 5. Lan/ live/ Hai Ba Trung Street/ Ho Chi Minh City. (Hoàn thành câu với từ gợi ý) @...................... 6. The book is very interseting. (Viết câu cảm thán bắt đầu với " What" .......) @.... ................................ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 3 I. LISTENING: (2.0đ) A 1.T 2. F 3.F 4.T B 1. cattle 2. morning 3. brothers 4. 8 II. LANGUAGE FOCUS: (2.5đ) Pronuciation 1. A 2. D 3. C Vocabulary 1. A 2. D 3. C 4. B Grammar 1. B 2. D 3. A III. READING: (2.5đ) A. (1.5đ) 1.F 2. T 3.F 4.T 5. F 6. T B. (1,0đ) 1. He is a doctor. 2. She works in a primary school. IV. WRITING. (3.0đ) 1. I will be ......on my next birthday 2. Which is the most expensive house? 3. He goes to school by bike. 4. What a nice pen! 5. Lan lives on Hai Ba Trung Street in Ho Chi Minh City. 6. What an interesting book! GVBM Hồ Văn Đức KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1) Năm Học: 2016-2017 Môn: Tiếng Anh Lớp 7 Tiết 19 Đề số 4 Thời gian: 45 phút. Trường THCS Tân Tiến Họ tên:.. Lớp:. Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. LISTENING: (2.0đ) A. Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp:(1.0đ) T F 1. Hoa will be 13 on her next birthday . ¨ ¨ 2. She lives with her uncle and aunt. ¨ ¨ 3. Her telephone number is 8 262 016. ¨ ¨ 4. She doesn't have any friends. ¨ ¨ B. Nghe rồi tìm từ điền vào chỗ trống: (1.0đ) 1. Hoa's father grows vegetables and raises ............................. 2. Her mother works hard from morning till ......................... 3. Does Hoa have any brothers or ...............................? 4. Her sister is .............................................years old. II. LANGUAGE FOCUS: (2.5đ) A. Pronuciation: (0.75đ) * Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại. 1. A. finish B. invite C. delicious D. different 2. A. expensive B. except C. address D. parents 3. A. awful B unhappy C. fun D. bus stop B. Vocabulary: (1.0đ)* Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. 1. My family live in a (an) . A. stove B. apartment C. dryer D. dishwasher 2. The class at 11.15. A. misses B. excepts C. finishes D. calls 3. I am very ..because I miss my friends. A. pretty B. nice C. worried D. unhappy 4. This pen is very .. A. empty B. furnished C. expensive D. nervous C. Grammar: (0.75đ)* Khoanh tròn chữ cái bên dưới lỗi sai: 1. How old is it from your house to school? It’s about 2 kilometers. A B C D 2. She will is 15 on her next birthday. A B C D 3. Which will be the more suitable for my family? A B C D III. READING: (2,5đ).* Đọc đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới. A. Nga’s father is a doctor. He works in a hospital. He takes care of sick children. Her mother is a teacher. She teaches in a primary school. Nga has an elder brother. He is a journalist. He writes for a Ha Noi newspaper. * Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp: (1,5đ) T F 1. Nga's father works in a school. ¨ ¨ 2. Her mother is a teacher. ¨ ¨ 3. Her mother works in a primary school. ¨ ¨ 4. Her brother writes for a Ha Noi magazine. ¨ ¨ 5. Her father works in hospital. ¨ ¨ 6. Her brother is a teacher. ¨ ¨ B. Lan is 12. She will be 13 on Sunday, May 25th. She will have a party for her birthday. She will invite some of her friends. She lives at 24 Ly Thuong Kiet Street. The party will be at her home. It will start at seven o’clock in the evening and finish at nine. * Trả lời các câu hỏi sau: (1,0đ) 1. How old will she be on her next birthday? ... 2. Where does she live? . V. WRITING: (3,0đ) Viết lại câu theo yêu cầu trong ngoặc. 1. How old will you be on your next birthday? (Trả lời câu hỏi) @. 2. Which / apartment / the / beautiful / is / most? (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh) @ ......................................................................................................................................... 3. She / go / to school / bike. (Hoàn thành câu với từ gợi ý) @ . 4. That ruler is cheap. (Viết lại câu cảm thán bắt đầu bằng từ " What") @ . 5. Nam /Tran Quoc Tuan Street / 22 / lives /at. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh) @ ................................................................................................................................... 6. The day is very awful. (Viết câu cảm thán bắt đầu với " What" .......) @...................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 4 I. LISTENING: (2.0đ) A 1. F 2. T 3. F 4. T B 1. cattle 2. night 3. sisters 4. 8 II. LANGUAGE FOCUS: (2.0đ) A. Pronuciation 1. B 2. D 3. A B. Vocabulary 1. B 2. C 3. D 4. C C. Grammar 1. A 2. B 3. C III. READING: (2.5đ)A. (1.5đ) 1. F 2. T 3.T 4. F 5. T 6.F B. (1,0đ) 1. She will be 13 on her next birthday. 2. She lives at 24 Ly Thuong Kiet Street. IV. WRITING. (3.0đ) 1. I will be ......on my next birthday 2. Which is the most beautiful apartement? 3. She goes to school by bike. 4. What a cheap ruler! 5. Nam lives at 22 Tran Quoc Toan Street. 6. What an awful day! GVBM Hồ Văn Đức
Tài liệu đính kèm: