I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm): * Hãy đọc kỹ đề, chọn câu đúng nhất và khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D đứng ở đầu câu: Câu 1: Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng: A. 41,5 triệu km2 B. 42,5 triệu km2 C. 43,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 Câu 2: Châu Á tiếp giáp với 3 đại dương là: A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương B. Aán Độ Dương, Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương C. Aán Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương D. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương Câu 3: Các dãy núi lớn của châu Á thường tập trung ở: A. Ven biển B. Tây Nam Á C. Trung tâm châu Á D. Bắc Á Câu 4: Khoáng sản quan trọng của châu Á là: A. Than đá, dầu mỏ, khí đốt B. Vàng, chì, kẽm, kim cương C. Than đá, đồng, sắt, apatít, uranium D. Than đá, vàng, kim cương Câu 5: Dãy núi cao nhất châu Á là: A. Thiên Sơn B. Hymalaya C. Hoàng Liên Sơn D. Trường Sơn Câu 6: Châu Á có mấy đới khí hậu A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7: Đới khí hậu có sự phân hóa nhất là: A. Oân đới B. Nhiệt đới C. Cận nhiệt đới D. Xích đạo Câu 8: Lãnh thổ châu Á có đầy đủ các đới khí hậu trên Trái Đất vì: A. Lãnh thổ rộng lớn, nhiều biển B. Lãnh thổ kéo dài C. Nhiều núi và sơn nguyên D. Địa hình phức tạp Câu 9: Trong các đới khí hậu lại phân hóa thành nhiều biển vì: A. Lãnh thổ rộng lớn, địa hình phức tạp B. Lãnh thổ kéo dài C. Núi tập trung trung tâm D. Giáp nhiều biển Câu 10: Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu: A. Cận nhiệt gió mùa B. Nhiệt đới gió mùa C. Xích đạo D. Nhiệt đới lục địa Câu 11: Sông ngòi Bắc Á có nguồn cung cấp nước chủ yếu: A. Do mưa B. Nước ngầm C. Do băng tuyết tan D. Do mưa và nước ngầm Câu 12: Hệ thống sông MêKông thuộc sông ngòi: A. Bắc Á B. Đông Aù C. Đông Nam Á D. Nam Á Câu 13: Khu vực có sông ngòi thưa thớt là: A. Bắc Á B. Đông Aù C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á Câu 14: Sông ngòi Bắc Á thường có lũ băng vào mùa: A. Mùa Đông B. Cuối Đông đầu Xuân C. Cuối Xuân đầu Đông D. Cuối Hạ đầu Thu Câu 15: Sông ngòi Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là: A. Đông Tây B. Nam –Bắc C. Bắc-Nam D. Tây Bắc – Đông Nam Câu 16: Giá trị lớn của sông ngòi Đông Nam Á là: A. Giao thông B. Thủy điện, tưới tiêu C. Tưới tiêu, ngư nghiệp D. Giao thông, tưới tiêu Câu 17: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số châu Á năm 2002 là: A. 1,2 % B. 1,3 % C. 1,4 % D. 1,5 % Câu 18: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là: A. Đông Nam Á và Bắc Á B. Đông Á và Nam Á C. Đông Nam Á và Đông Á D. Tây Nam Á và Bắc Á Câu 19: Các thành phố lớn của châu Á thường phân bố ở: A. Đông Á B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Ven biển Câu 20: Thành phố Têheran thuộc quốc gia: A. Iran B. Irắc C. Thổ Nhĩ Kì D. Băng La Đét II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm và phân bố kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa?( 2đ) Câu 2: Nhận xét sự phân bố dân cư châu Á. Giải thích nguyên nhân. (1 đ) Câu 3: Cho bảng số liệu sau: số dân châu Á qua các năm ( từ 1800-2002)( 2đ) Năm 1800 1900 1950 1970 2002 Số dân ( triệu người) 600 900 1400 2100 3800 - Hãy vẽ biểu đồ thể hiện số dân châu Á giai đoạn 1800 -2002. Nhận xét.
Tài liệu đính kèm: