Đề kiểm tra một tiết học kì I Lịch sử lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến

docx 11 trang Người đăng dothuong Lượt xem 568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì I Lịch sử lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì I Lịch sử lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến
UBND THỊ XÃ LAGI	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Tiết 10 ( Tuần 10)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN Môn: Lịch sử - Thời gian: 45 phút
 Lớp: 6 - Năm học: 2016 – 2017
MA TRẬN
- Cấp độ
- Chủ đề
Chuẩn KT, KN cần kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TL
Chủ đề 1: 
Mở đầu
1. Hiểu lịch sử là một khoa học.
2. Cách tính thời gian trong lịch sử.
Sc: 1
Sc:
Sc:
Sc:
Sc:
Số câu: 1
Số câu : 1
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10%
Sđ: 1
Sđ:
Sđ:
Sđ:
Sđ:
Số điểm: 
1 = 10%
Chủ đề 2:
Khái quát lịch sử thế giới cổ đại.
1. Biết thời gian con người xuất hiện, sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn, vì sao xã hội nguyên thủy tan rã.
2. Thời gian, địa điểm, nền tảng kinh tế và thể chế nhà nước ở các quốc gia cổ đại phương Đông.
3. Nêu được sự xuất hiện các quốc gia cổ đại ở phương Tây, sơ lược về tổ chức và đời sống xã hội ở các quốc gia cổ đại phương Tây.
4. Thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây.
Sc:
1
Sc: 1
Sc:
Sc: 1
Sc: 1
Số câu: 4
Số câu : 4
Số điểm : 8
Tỉ lệ : 80 %
Sđ:1 
Sđ: 2
Sđ:
Sđ: 3
Sđ:2
Số điểm: 8 = 80%
Chủ đề 3: Buổi đầu lịch sử nước ta.
1. Biết dấu tích của Người tối cổ và Người tinh khôn được tìm thấy trên đất nước ta.
2. Đời sống của người nguyên thủy thời Hòa Bình-Bắc Sơn-Hạ Long.
Sc: 1
Sc:
Sc:
Sc:
Sc:
Số câu: 1
Số câu: 1.
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Sđ: 1
Sđ:
Sđ:
Sđ:
Sđ:
Số điểm: 1 = 10%
Tổng số câu: 6
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ %: 100
SC TN: 3
SC TL: 1
SC TL: 1
SC TL:1
Số câu: 6
Số điểm : 10
100%
SĐ: 3
SĐ: 2
SĐ: 3
SĐ: 2
SC: 4
SĐ: 5 
50%
SC: 1
SĐ: 3
30%
SC: 1
SĐ: 2
20%
Phê duyệt của TTCM GV ra đề 
Đinh Hữu Huynh Nguyễn Dương Thảo Nguyên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA 45’ SỬ 6 HỌC KÌ I
A. Trắc nghiệm:
Bài 1: Sơ lược về môn Lịch sử.
Bài 2: Cách tính thời gian trong lịch sử.
Bài 3: Xã hội nguyên thủy.
Bài 4: Các quốc gia cổ đại phương Đông.
Bài 5: Các quốc gia cổ đại phương Tây.
Bài 6: Văn hóa cổ đại.
Bài 8: Thời nguyên thủy trên đất nước ta.
B. Tự luận:
Câu 1: Người tinh khôn sống như thế nào?
Câu 2: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu? Vào thời gian nào? Kinh tế?
Câu 3: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu? Vào thời gian nào? Kinh tế?
Câu 4: Nêu những thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông? 
Câu 5: So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn về đặc điểm cơ thể?
Câu 6: So sánh các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây về thời gian ra đời, tên quốc gia, kinh tế?
Câu 7: Người Hi Lạp và Rô-ma đã có những thành tựu văn hóa gì? Tác dụng của những thành tựu đó đối với con người ngày nay? 
Câu 8: Vì sao gọi là xã hội chiếm hữu nô lệ?
Câu 9: Tại sao công cụ bằng kim loại xuất hiện thì xã hội nguyên thủy tan rã?
Câu 10: Xã hội cổ đại phương Đông gồm giai cấp nào?
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 10)
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 6
 Điểm
Lời phê của giáo viên:
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
 Đề số:
 01
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng (1điểm)
1. Dựa vào chu kì vòng quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất là cách tính của
 A. công lịch B. dương lịch.
 C. âm lịch. D. âm lịch, dương lịch.
2. Công cụ chủ yếu của người nguyên thuỷ là
 A. đá B. gỗ C. đồng D. sắt
3. Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành chủ yếu ở
 A. vùng đồng bằng B. ven các con sông lớn
 C. các vùng ven biển D. vùng đồi núi
4. Hệ thống chữ cái a, b, c là phát minh vĩ đại của người
 A. Rô-ma và La Mã B. Trung Quốc và Ấn Độ
 C. Hi Lạp và Rô-ma. D. Ai Cập và Lưỡng Hà 
Câu 2 : Nối mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B cho phù hợp. (1điểm)
Khu vực địa lí tự nhiên (A)
Tên các quốc gia cổ đại (B) 
Nối ý cột (A) và (B)
1. bán đảo Ban Căng và Italia
A. Ai Cập 
1 -
2. đồng bằng sông Ấn, sông Hằng
B. Trung Quốc 
2 -
3. đồng bằng sông Hoàng Hà, sông Trường Giang
C. Hi Lạp và Rô-ma
3 -
4. đồng bằng sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát
D. Ấn Độ 
4 -
E. Lưỡng Hà 
Câu 3: Chọn và điền từ hoặc cụm từ trong ngoặc vào chỗ trống () sao cho đúng để thể hiện cuộc sống của người tối cổ (1 điểm)
(bầy, lợp lá, đàn, dùng lửa, hang động)
 Người tối cổ sống theo. gồm khoảng vài chục người. Ban ngày, họ hái lượm hoa quả và săn bắt thú để ăn ; ban đêm họ ngủ trong các,dưới mái đá hoặc trong những túp lều làm bằng cành cây,..hoặc cỏ khô. Họ biết ghè đẽo đá, làm công cụ; biếtđể sưởi ấm, nướng thức ăn và xua đuổi thú dữ. Cuộc sống bấp bênh “ăn lông, ở lỗ” như thế kéo dài hàng triệu năm.
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 10)
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 
 Đề số: 01
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu? Vào thời gian nào? Kinh tế? (2 điểm).
Câu 2: Dựa vào hình ảnh Người tối cổ và Người tinh khôn. So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn về đặc điểm cơ thể? (3 điểm)
Hình: Người tối cổ và Người tinh khôn
Câu 3: Vì sao gọi là xã hội chiếm hữu nô lệ? (2 điểm)
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 10)
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 6
 Điểm
Lời phê của giáo viên:
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
 Đề số:
 02
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng (1điểm)
 1. Để biết và dựng lại lịch sử người ta dựa vào các loại tư liệu
 A. truyền miệng, chữ viết, thời gian 
 B. hiện vật, chữ viết, thời gian
 C. Truyền miệng, chữ viết, hiện vật 
 D. Truyền miệng, hiện vật, thời gian 
 2. Ở Trung Quốc các vua được gọi là
 A. Pharaôn B. Thiên tử 
 C. Ensi D. Hoàng đế
 3.  Chủ nô và nô lệ là 2 giai cấp chính của xã hội
 A. chiếm hữu nô lệ B. nguyên thủy
 C. phong kiến D. tư bản chủ nghĩa 
 4. Số 0 là thành tựu to lớn của người
 A. Trung Quốc cổ đại B. Ai Cập cổ đại
 C. Lưỡng Hà cổ đại D. Ấn Độ cổ đại 
Câu 2 : Nối mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B cho phù hợp. (1điểm)
Các công trình kiến trúc (A) 
Tên quốc gia (B)
Nối ý cột (A) và (B)
1. thành Ba-bi-lon
A. Ai Cập
1 -
2. đền Pác-tê-nông
B. Lưỡng Hà
2 -
3. Kim Tự Tháp
C. Hi Lạp
3 -
4. Vạn Lí Trường Thành
D. Rô- ma
4 -
E. Trung Quốc
Câu 3: Chọn và điền từ hoặc cụm từ trong ngoặc vào chỗ trống () sao cho đúng để thể hiện các di tích của Người tối cổ trên đất nước Việt Nam (1điểm)
(chiếc răng, đồ vật, 40- 30 vạn năm, công cụ đá, núi Đọ)
 Ở các hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), trong lớp đất chứa nhiều than, xương động vật cổ cách đây, người ta phát hiện được nhữngcủa Người tối cổ. Ở một số nơi khác như,. Quan Yên (Thanh Hóa), Xuân Lộc (Đồng Nai), người ta phát hiện được nhiều. ghè đẽo thô sơ dùng để chặt, đập, nhiều mảnh đá ghè mỏng ở nhiều chỗ.
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 10)
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 
 Đề số: 02
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
 Câu 1: Người tinh khôn sống như thế nào? (2 điểm)
Câu 2: Tại sao công cụ bằng kim loại xuất hiện thì xã hội nguyên thủy tan rã? 
(2 điểm)
Câu 3: Người Hi Lạp và Rô-ma đã có những thành tựu văn hóa gì? Tác dụng của những thành tựu đó đối với con người ngày nay? (3 điểm)
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 10)
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 6
 Điểm
Lời phê của giáo viên:
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
 Đề số:
 03
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng (1điểm)
1. Dương lịch là cách tính thời gian dựa vào chu kì quay của
 A. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
 C. Mặt Trời quay quanh Trái Đất D. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng
2. Người tối cổ sống theo
 A. bầy B. thị tộc C. bộ lạc D. công xã
3. Người phương Đông cổ đại đã phát minh ra chữ viết đầu tiên của mình đó là
 A. chữ Latin B. chữ Quốc ngữ
 C. chữ Phạn	 D. chữ tượng hình
4. Dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy trên đất nước Việt Nam
 A. hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), mái đá Ngườm (Thái Nguyên)
 B. hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), Quỳnh Văn (Nghệ An), Xuân Lộc (Đồng Nai)
 C. Bắc Sơn (Lạng Sơn), núi Đọ (Thanh Hoá), Xuân Lộc (Đồng Nai)
 D. hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), núi Đọ (Thanh Hoá), Xuân Lộc (Đồng Nai).
Câu 2 : Nối mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B cho phù hợp. (1điểm)
Các môn khoa học (A)
Tên các nhà khoa học (B) 
Nối ý cột (A) và (B)
1. Toán học
A. Hê-rô-đốt, Tu-xi-đít 
1 -
2. Vật lí học
B. Ta-lét, Pi-ta-go
2 -
3. Triết học
C. Pla-tôn, A-ri-xtốt
3 -
4. Sử học
D. Ác-si-mét
4 -
E. Stơ-ra-bôn
Câu 3: Chọn và điền từ hoặc cụm từ trong ngoặc vào chỗ trống () sao cho đúng để thể hiện học lịch sử để làm gì (1điểm)
(dân tộc, tổ tiên, làm việc, quý trọng, lao động)
 Học lịch sử để hiểu được cội nguồn của., ông cha, làng xóm, cội nguồn của..mình; biết được tổ tiên, ông cha đã sống vànhư thế nào để tạo nên đất nước ngày nay, từ đó biết....................................., biết ơn những người làm ra nó.
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 10)
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 
 Đề số: 03
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1: Nêu những thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông? 
 (2 điểm)
Câu 2: So sánh các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây về thời gian ra đời, tên quốc gia, kinh tế, các tầng lớp xã hội? (3 điểm)
Câu 3: Vì sao gọi là xã hội chiếm hữu nô lệ? (2 điểm)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 10) NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn : Lịch Sử – Lớp 6 (Đề 1)
Thời gian : 45 phút	
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
 Câu 1: Khoanh tròn: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Câu 
1
2
3
4
Trả lời
C
A
B
C
Câu 2: Nối ý :(1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Ý 
1
2
3
4
Trả lời
C
D
B
E
Câu 3: Điền khuyết: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm)
1
2
- bầy, hang dộng
- lợp lá, dùng lửa
II. Tự luận: ( 7.0 điểm ) 
Câu
Nội dung cần đạt
Thang điểm
1
* Các quốc gia cổ đại phương Tây:
- Đầu thiên niên kỷ I TCN trên bán đảo Ban Căng và Italia hình thành 2 quốc gia Hi Lạp và Rô- ma. 
- Kinh tế chính là thủ công nghiệp và thương nghiệp. 
1.0
1.0
2
 * Sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn:
Người tối cổ
Người tinh khôn
- Trán thấp bợt ra phía sau, u mày nổi cao.
- Xương hàm còn choài ra phía trước.
- Cả cơ thể còn phủ một lớp lông ngắn.
- Dáng đi còn hơi còng, lao về phía trước.
- Thể tích sọ não từ 850 đến 1100cm3
- Trán cao, mặt phẳng
- Xương hàm thu gọn về phía sau.
- Không còn lớp lông trên người
- Dáng đi thẳng, bàn tay nhỏ, khéo léo 
- Thể tích sọ não lớn 1450cm3
0.75
0. 5
0.5
0.75
0.5
3
* Xã hội chiếm hữu nô lệ là:
- Xã hội gồm 2 giai cấp cơ bản là nô lệ và chủ nô 
- Dựa trên sức lao động và bóc lột nô lệ 
1.0
1.0
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 10) NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn : Lịch Sử – Lớp 6 (Đề 2)
Thời gian : 45 phút	
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
 Câu 1: Khoanh tròn: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Câu 
1
2
3
4
Trả lời
C
B
A
D
Câu 2: Nối ý :(1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Ý 
1
2
3
4
Trả lời
B
C
A
E
Câu 3: Điền khuyết: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm)
1
2
- 40-30 vạn năm, chiếc răng
- núi Đọ, công cụ đá
II. Tự luận: ( 7.0 điểm ) 
Câu
Nội dung cần đạt
Thang điểm
1
* Người tinh khôn sống:
- Người tinh khôn sống theo thị tộc, làm chung, ăn chung.
- Họ biết trồng lúa, rau, làm gốm, dệt vải, làm đồ trang sức.
1.0
1.0
2
* Công cụ bằng kim loại xuất hiện thì xã hội nguyên thủy tan rã vì:
- Năng xuất lao động tăng, tạo ra của cải dư thừa.
- Xã hội có sự phân hóa giàu, nghèo.
→ Xã hội nguyên thủy tan rã.
0.75
0.75
0.5
3
* Thành tựu văn hóa Người Hi Lạp và Rô-ma: 
 - Sáng tạo ra dương lịch.
- Chữ viết: chữ cái a,b,c.
- Các ngành khoa học: số học, hình học, vật lí, triết học, lịch sử, địa lí...
- Kiến trúc, điêu khắc như:
+ Đền Páctênông ( Hi Lạp)
+ Đấu trường côlidê ( Rô- ma)
+ Tượng lực sĩ ném đĩa.
Tác dụng: Có giá trị rất lớn cho nền văn minh nhân loại ngày nay
0.5
0.5
0.75
0.75
0.5
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 10) NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn : Lịch Sử – Lớp 6 (Đề 3)
Thời gian : 45 phút	
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
 Câu 1: Khoanh tròn: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Câu 
1
2
3
4
Trả lời
B
A
D
D
Câu 2: Nối ý :(1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Ý 
1
2
3
4
Trả lời
B
D
C
A
Câu 3: Điền khuyết: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm)
1
2
- tổ tiên, dân tộc
- lao động, quý trọng
II. Tự luận: ( 7.0 điểm ) 
Câu
Nội dung cần đạt
Thang điểm
1
* Thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông:
- Sáng tạo ra lịch và đồng hồ đo thời gian.
- Chữ viết: chữ tượng hình. 
- Toán học: phép đếm đến 10, tính được số Pi bằng 3,16, tìm ra số 0
- Kiến trúc: kim tự tháp ở Ai Cập, thành Ba-bi-lon (Lưỡng Hà) 
0.5
0.25
0.75
0.5
2
* So sánh các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây
Các quốc gia cổ đại phương Đông
Các quốc gia cổ đại phương Tây
Thời gian ra đời
cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN 
đầu thiên niên kỉ I TCN
Tên quốc gia
Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc.
Hi Lạp và Rô- ma
Kinh tế
nông nghiệp
thủ công nghiệp và thương nghiệp
Các tầng lớp xã hội
Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ
Chủ nô, nô lệ
0.75
0.75
0.75
0.75
3
* Xã hội chiếm hữu nô lệ là:
- Xã hội gồm 2 giai cấp cơ bản là chủ nô và nô lệ
- Dựa trên sức lao động và bóc lột nô lệ 
1.0
1.0

Tài liệu đính kèm:

  • docxKT 1 TIẾT SỬ 6.docx