Đề kiểm tra một tiết học kì I Địa lí lớp 9 - Mã đề 134 - Năm học 2016-2017

pdf 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì I Địa lí lớp 9 - Mã đề 134 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì I Địa lí lớp 9 - Mã đề 134 - Năm học 2016-2017
 Trang 1/3 - Mã đề thi 134 
Họ tên học sinh: ........................................................................... Số BD: .................................. 
(Đề chính thức) 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9 THCS 
NĂM HỌC 2016 – 2017 
 Môn: ĐỊA LÝ 
 Thời gian: 45 phút 
(Không kể thời gian phát đề) 
Học sinh được sử dụng Atlat địa lý Việt Nam trong quá trình làm bài 
I. Phần trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm). 
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu hỏi sau đây: 
Câu 1: Loại hình vận tải nào vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất nước ta? 
A. Đường bộ. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Đường sông. 
Câu 2: Tam giác kinh tế mạnh cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là: 
A. Hà Nội, Hải Dương, Hạ Long (Quảng Ninh) 
B. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long (Quảng Ninh) 
C. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh. 
D. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc. 
Câu 3: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của nước ta giảm nhưng số dân vẫn tăng nhanh là do: 
A. Số người nước ngoài đến nước ta nhập cư ngày càng tăng. 
B. Quy mô dân số lớn, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao. 
C. Chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình của Nhà nước. 
D. Số khách du lịch đến nước ta ngày càng nhiều. 
Câu 4: Trong cơ cấu giá trị xuất khẩu nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất thuộc nhóm hàng: 
A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. 
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. 
C. Hàng nông, lâm, thủy sản. 
D. Hàng máy móc thiết bị. 
Câu 5: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là: 
A. Giảm tỉ trọng ngành nông, lâm, ngư nghiệp và ngành dịch vụ. 
B. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp-xây dựng và dịch vụ. 
C. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp-xây dựng và tăng tỉ trọng ngành nông, lâm, ngư nghiệp. 
D. Giảm tỉ trọng ngành nông, lâm, ngư nghiệp và tăng tỉ trọng ngành công nghiệp-xây dựng, dịch vụ. 
Câu 6: Các tài nguyên thuộc nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là: 
A. Tài nguyên khoáng sản, khí hậu và sinh vật. 
B. Tài nguyên khí hậu, rừng và nguồn lợi sinh vật biển. 
C. Tài nguyên đất, khí hậu, nước và sinh vật. 
D. Tài nguyên sinh vật biển, khí hậu và đất. 
Mã đề thi 134 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 134 
Câu 7: Các tỉnh, thành phố nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ: 
A. Quảng Nam, Đà Nẵng. B. Thanh Hóa, Nghệ An. 
C. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. D. Hà Tĩnh, Quảng Bình. 
Câu 8: Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác thủy sản ở nước ta là: 
A. An Giang, Bến Tre, Cà mau và Bình Thuận. 
B. Ninh Thuận, Bình Thuận và Bà Rịa-Vũng Tàu. 
C. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa-Vũng Tàu và Bình Thuận. 
D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Khánh Hòa và Bình Thuận. 
Câu 9: Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ ở nước ta, chiếm tỷ trọng lớn nhất là: 
A. Các dịch vụ khác. B. Dịch vụ sản xuất. 
C. Dịch vụ công cộng. D. Dịch vụ tiêu dùng. 
Câu 10: Trong số các vùng sau, vùng nào có mật độ dân số thấp nhất: 
A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. 
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Miền Trung. 
Câu 11: Ý nào sau đây không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nước ta? 
A. Lực lượng lao động dồi dào. 
B. Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật. 
C. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông-lâm-ngư nghiêp. 
D. Tỉ lệ lao động có trình độ chuyên cao đông đảo. 
Câu 12: Thành phần kinh tế nào có giá trị đóng góp lớn nhất vào GDP của nước ta hiện nay: 
A. Kinh tế cá thể. B. Kinh tế Nhà nước. 
C. Kinh tế tư nhân và tập thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 
Câu 13: Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc Bộ: 
A. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm, thủy sản. 
B. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện. 
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới. 
D. Trồng và bảo vệ rừng. 
Câu 14: Cây công nghiệp lâu năm: Cao su, hồ tiêu và điều trồng nhiều nhất ở vùng: 
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. 
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
Câu 15: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở: 
A. Đồng bằng, trung du và duyên hải. B. Đồng bằng và cao nguyên. 
C. Miền núi và trung du. D. Miền trung du và đồng bằng. 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 134 
Câu 16: Phân ngành nào không thuộc ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm 
A. Chế biến thủy sản. 
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp, 
C. Chế biến sản phẩm trồng trọt. 
D. Dệt may. 
II. Tự luận (6,0 điểm) 
Câu 1. (2,5 điểm) 
Vì sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta hiện nay? Hướng giải 
quyết việc làm? 
Câu 2. (3,5 điểm) 
1. Cho bảng số liệu : 
Giá trị sản xuất của một số ngành công nghiệp trọng điểm 
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng) 
2004 2009 2013 
NĂM 
NGÀNH 
Giá trị 
(nghìn 
tỉ đồng) 
Chỉ số 
tăng trưởng 
(%) 
Giá trị 
(nghìn 
tỉ đồng) 
Chỉ số 
tăng trưởng 
(%) 
Giá trị 
(nghìn 
tỉ đồng) 
Chỉ số 
tăng trưởng 
(%) 
Công nghiệp khai thác 
nhiên liệu 93,4 100 181,2 ? 366,7 ? 
Công nghiệp dệt may 107,4 100 259,1 ? 555,4 ? 
Công nghiệp chế biến 
lương thực - thực phẩm 134,6 100 428,5 ? 1 012,4 ? 
(Nguồn: Website Tổng cục thống kê Việt Nam - mã tham chiếu V07.01) 
a. Lấy giá trị các ngành năm 2004 làm mốc là 100% chỉ số tăng trưởng. Tính chỉ số tăng 
trưởng của các ngành năm 2009 và 2013 (làm tròn đến phần nguyên) so với năm 2004. 
b. Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ ba đường biểu diễn thể hiện chỉ số tăng trưởng các ngành 
công nghiệp qua các năm 2004, 2009 và 2013. 
------Hết------ 
---------------------------------------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_kiem_tra_HKI_L9_ma_de_134.pdf