Điểm --------Lời phê của cô giáo--- KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 11 Thời gian:45phút (Đề kiểm tra gồm 4 trang) Đề 01 Câu 1: Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs) A. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, Braxin B. Xin-ga-po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na C. Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác-hen-ti-na D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Braxin, Ác-hen-ti-na Câu 2:Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng nổi bật là A. công nghệ có hàm lượng tri thức cao B. công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất C. chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ D. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao Câu 3: Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. B. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. C. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu. D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin. Câu 4: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. vị trí địa lý mang tính chiến lược B. nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có C. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp D. sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài Câu 5.. Tổng số các quốc gia và vùng lãnh thổ của khu vực Tây Nam Á và Trung Á lần lượt là A. 17 và 5 B. 19 và 5 C. 20 và 6 D. 21 và 6 Câu 6: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp B. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao C. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao Câu 7. Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia không thuộc khu vực Trung Á là A. Ba ranh B. Ca-dắc-xtan C. Mông Cổ D. U-dơ-bê-ki-xtan Câu 8: Đặc điểm của các nước đang phát triển là A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 9. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan Câu 10: Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là A. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học Câu 11 Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế C. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước D. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước Câu 12: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cơ sở A. những quốc gia có nét tương đồng về địa lý B. những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa-xã hội C. những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển D. Các ý trên Câu 13:Hiện tượng bùng nổ dân số cần được giải quyết bằng việc : A. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình B. Thực hiện chính sách khuyến khích sinh đẻ C. Xuất khẩu lao động đi các nước D. Tất cả các ý trên Câu 14: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng Câu 15: Trong các tổ chức liên kết sau đây, tổ chức có GDP cao nhất là: A. EU B. ASEAN C. APEC D.MERCOSUR Câu 16: Ý nào sau đây không phải thách thức của toàn cầu hóa với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam?: A. Công nghệ hạn chế, trình độ phát triển kinh tế thấp B. Thị trường ngày càng mở rộng, hàng hóa lưu thông rộng rãi C. Các giá trị đạo đức truyền thống có nguy cơ mai một. D. Áp lực cạnh tranh ngày càng lớn .Câu 17. Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi A. khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn B. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh C. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác. Câu 18: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm nào và số thành viên bao nhiêu? A. 1968, 10 thành viên B. 1967, 10 thành viên C. Năm1966, 5 thành viên B. 1969,11 thành viên Câu 19: Nội dung nào sau đây không phải là giải pháp cho tình trạng ô nhiễm môi trường ở Việt Nam cũng như các nước đang phát triển?, A. Kêu gọi các nhà đầu tư nước ngoài đầu tư phát triển các ngành công nghiệp nặng sử dụng nhiều nhiên liệu, kim loại... B. Nâng cao nhận thức của người dân về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường C. Có biện pháp xử lí chất thải, khí thải công nghiệp trước khi đưa ra môi trường D. Thực hiện nghiêm luật bảo vệ môi trường Câu 20: Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo là A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp C. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục D. Các ý trên Câu 21. Nhận xét đúng nhất khi so sánh một số chỉ tiêu về dân số Châu Phi với thế giới vào năm 2005 là A. tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô cao hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình thấp hơn B. tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô thấp hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình cao hơn. C. tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên cao hơn và tuổi thọ trung bình thấp hơn D. tỉ suất sinh thô thấp hơn, tỉ suất tử thô, tỉ suất tăng tự nhiên và tuổi thọ cao hơn Câu 22:Nhận xét đúng nhất về khu vực Mỹ la tinh là A. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn B. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo còn ít C. nền kinh tế của một số nước còn phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn D. nền kinh tế một số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân được cải thiện nhiều, chênh lệch giàu nghèo giảm mạnh Câu 23 Cho tới đầu thế kỷ XXI, số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ la tinh còn khá đông, dao động từ A. 26 – 37% B. 37 – 45% C. 37 – 62% D. 45 – 62% Câu 24: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. ở hầu hết các quốc gia B. chủ yếu ở các nước phát triển C. chủ yếu ở các nước đang phát triển D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh Câu 25: Cho bảng số liệu: GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mĩ Latinh năm 2004( tỉ USD) Quốc gia Bra-xin Chi-lê Ác-hen-ti-na GDP 605,0 94,1 151,5 Nợ nước ngoài 220,0 44,6 158,0 Các quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP theo thứ tự từ cao xuống thấp ở bảng trên lần lượt là: A. Bra-xin, Chi Lê, Ác-hen-ti-na B. Ác-hen-ti-na, Chi-lê, Bra-xin C. Mê-hicô,Bra-xin, Ác-hen-ti-na D. Chi-lê, Ác-hen-ti-na,Bra-xin Câu 26. Với bảng số liệu trên, có thể sử dụng dạng biểu đồ nào để thể hiện GDP và nợ nước ngoài của các quốc gia A. Cột ghép B. Cột chồng B. Miền D. Đường Câu 27:. Các quốc gia có số dân đông nhất ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á (năm2005) lần lượt là: A..Thổ nhĩ kỳ,U-dơ-bê-ki-xtan B. Ả-rập-xê-út,. Ca-dắc-xtan C. Iran, Tuốc-mê-ni-xtan D. I-rắc, Tuốc-mê-ni-xtan Câu 28.Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở A. ven biển Caxpi B. ven biển Đen C. ven Địa Trung Hải D. ven vịnh Péc-xích Câu 29. Nguyên nhân sâu xa để Tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc là A. nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn B. có nhiều khoáng sản quan trọng như sắt, đồng, vàng, kim loại hiếm C. có vị trí địa lý- chính trị quan trọng D. Ý A và C Câu 30: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến tăng trưởng kinh tế Mĩ la tinh không ổn định trong thời kỳ 1985-2004 là: A. tình hình chính trị không ổn định B. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo C Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế độc lập, tự chủ. D. thiên tai xảy ra nhiều Câu 31: Dựa vào hình 5.8. Hãy cho biết: Khu vực có chênh lệch lớn nhất giữa lượng dầu thô khai thác với lượng dầu thô tiêu dùng là khu vực nào? mức chênh lệch là bao nhiêu nghìn thùng/ ngày? Khu vực...............................................Mức chênh:................................................................ Câu 32.. Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc Câu 33: Cho bảng số liệu: Dân số và Diện tích khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á năm 2005 Khu vực Tây Nam Á Trung Á Dân số( triệu người) 313,3 61,3 Diện tích( Nghìn km2) 7000 5561 Yêu cầu: Tính và điền vào chỗ trống: Mật độ dân số của các khu vực năm 2005( người/km2) Tây Nam Á:.................................., Trung Á:...........................
Tài liệu đính kèm: