SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 Trường THPT Sào Nam Môn Địa Lí -Năm học 2016-2017 - Thời gian 45’ Mã đề 102: ( Đề gồm 2 trang) Họ và Tên: Lớp: Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ.A Câu 1: Khung hệ trục tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Tây ở kinh độ. A. 109024’N B. 109024’B C. 109024’ Đ D. 102009’ Đ Câu 2: Độ rộng của vùng đặc quyền kinh tế nước ta là: A. 12 hải lí B. 24 hải lí C. 200 hải lí D. Thay đổi theo từng khu vực Câu 3:Nước ta có bao nhiêu tỉnh thành giáp biển : A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 Câu 4: Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa do yếu tố nào quyết định: A.Vị trí địa lí B. Quá trình hình thành lãnh thổ C.Hình dạng lãnh thổ D.Do sự phân hóa địa hình Câu 5: Khí hậu nước ta không chịu tác động của loại gió nào: A.Gió mùa châu á B. Gió tây ôn đới C Gió mùa đông bắc d. Gió mậu dịch bán cầu bắc Câu 6: Quần đảo của nước ta nằm ở ngoài khơi xa trên Biển Đông là: A. Hoàng Sa. B. Thổ Chu. C. Trường Sa. D. Câu A + C đúng Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là địa hình của vùng núi Tây Bắc là: Địa hình cao nhất nước B.Hướng Tây Bắc –Đông Nam C.Có dãy núi cao nhất nước ta . D. Có 4 cánh cung Dùng bảng số liêu sau để trả lời các câu hỏi ( Câu 8 đến câu 10) :GDP theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế năm 1995, 2000, 2005 của nước ta (tỉ đồng). 1995 2000 2005 Nông – Lâm – Thủy sản 51319,0 63717,0 76888,0 CN – Xây dựng 58550,0 96913,0 157867,0 Dịch vụ 85698,0 113036,0 159276,0 Câu 8:Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế nước ta năm 1995 và 2005: A. biểu đồ Miền B. biểu đồ Tròn C. biểu đồ Cột D. biểu đồ Đường Câu 9:Tỉ trọng ngành nào chiếm ưu thế trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế ở nước ta từ 1995 – 2005: A.Nông –Lâm –Thủy sản B.Công nghiệp –Xây dựng C.Dịch vụ D.câu A + B đúng Câu 10: GDP ngành Nông – Lâm – Thủy sản từ 1995 đến 2005 có xu hướng: A.Tăng liên tục B.Tăng nhưng không ổn định C.Giảm liên tục D. Giảm nhưng không ổn định Câu 11: Nhờ giáp biển Đông , nên nước ta có: A. Nguồn ẩm dồi dào, lượng mưa lớn. B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt. C. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng D. Nhiều tài nguyên khoáng sản sinh vật. Dựa vào atlat Việt Nam trang 4,5, 13, 14, 15, 25 hãy trả lời các câu hỏi từ 12-15 sau: Câu 12: Cửa khẩu quốc tế nằm ở biên giới Việt Nam với Lào là cửa khẩu: A. Mộc Bài B. Bờ Y C. Lào Cai D. Móng Cái Câu 13: Tỉnh nào của nước ta vừa giáp với đất nước Lào và vừa giáp với đất nước Trung Quốc: A.Điện Biên B.Lai Châu C. Quảng Ninh D. Lạng Sơn Câu 14: Điểm cực Nam của nước ta nằm trên địa phận xã Đất Mũi thuộc tỉnh nào: A.Cà Mau B. Hà Tiên C. Kiên Giang D. Bạc Liêu Câu 15: Cao nguyên Sơn La thuộc vùng núi nào của nước ta: A.Trường Sơn Bắc B.Trường Sơn Nam C. Tây Bắc D. Đông Bắc Câu 16: Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía : A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan B. Phía đông Việt Nam và tây Phi-líp-pin C. Phía đông Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam. D. Phía bắc của Xin-ga-po và nam Ma-lai Câu 17: Địa hình đồi núi cao từ 1000- 2000m chiếm bao nhiêu (%) diện tích lãnh thổ nước ta: A. 14. B.50. C. 60 D. 70 Câu 18:Tây bắc – đông nam là hướng chính của: A.Dãy núi vùng Tây Bắc. B.Dãy núi vùng Đông Bắc. C.Vùng núi Nam Trường Sơn D.Vùng núi Đông Trường Sơn. Câu 19: Đỉnh núi cao nhất nước ta nằm ở dãy núi nào: A.Hoành Sơn B.Hoàng liên Sơn C.Ngân Sơn D. Bắc Sơn Câu 20:Dãy núi Bạch Mã là ranh giới cuối cùng của khu vực: A.Trường Sơn bắc B. Tây bắc C. Đông Bắc D.Trường Sơn nam Câu21: Đồng bằng nào của nước ta chưa bồi lấp xong: A.ĐB Sông Cửu Long B.ĐB Sông Hồng C.ĐB Phú Yên D.Đồng bằng miền trung Câu 22:Nhân tố nào làm khí hậu nước ta giảm tính khắt nghiệt: A.Địa hình B.Gió mùa C.Sông ngòi D. Biển Câu 23:Đặc điểm đồng bằng sông Cửu Long: A.Khai thác muộn B.Có địa hình cao C.Bị nhiễm phèn vào mùa mưa D.Bị ngập lụt vào mùa khô Câu 24: Đất đồng bằng sông Cửu Long nhiễm phèn mặn nhiều không phải do nhân tố: A.Mùa khô kéo dài B. Đồng bằng quá rộng C.Ba mặt giáp biển D. Đồng bằng thấp Câu 25: Địa hình miền núi chia cắt, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc thuận lợi cho: A.Giao thông B.Khai thác tài nguyên C.Giao lưu kinh tế D.Phát triển thủy điện Câu 26: Điểm giống nhau giữa đồng bằng Sông Hồng và đồng bằng Sông Cửu Long là : A . có hệ thống đê ngăn lũ. B. có địa hình thấp và bằng phẳng. C hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông. D. có hệ thông kênh rạch chằng chịt Câu 27: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về Biển Đông: A.Biển Đông tương đối kín B.Biển Đông có tính nhiệt đới C.Biển lớn của Thái Bình Dương D.Biển lớn của Ấn Độ Dương Câu 28: tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là : A. trên 2000 loài cá B. hơn 100 loài tôm C. các rạn san hô D. Dầu khí Câu 29: Do nằm ở vị trí nội tuyến và khu vực gió mùa nên biển Đông có đặc điểm: A. Vùng biển rộng B.Có đặc tính nhiệt đới ẩm C.Chịu ảnh hưởng của gió mùa D. Câu B và C đúng Câu 30: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là: A.Có nhiều các cao nguyên bazan. B.Có các dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta C.Có bốn cánh cung lớn. D.Địa hình thấp và hẹp ngang. Câu 31: Hướng chạy Tây Bắc – Đông Nam của địa hình nước ta thể hiện ở khu vực: A. Hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả B.Hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã C..Tả ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã D. Từ dãy Bạch Mã trở vào phía Nam Câu 32: Đồng bằng sông Hồng được bồi tụ do phù sa các sông: ASông Đà, sông Hồng B.Sông Hồng, sông Thái Bình D. Sông Cầu, sông Thương D. Sông Lô, sông Chảy Câu 33: Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế: A. ASEAN, WTO, APEC B. EEC, ASEAN,WTO C. OPEC, WTO, EEC D. ASEAN, OPEC, WTO Câu 34: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở lĩnh vực? A. Cảnh quan ven biển B. Sinh vật C. Khí hậu D. Địa hình Câu 35: Thành tựu lớn nhất của công cuộc đổi mới ở nước ta qua hai mươi năm (1986-2006 ) là: A.Thoát khỏi khủng hoảng kinh tế- xã hội B.Là một nước công nghiệp hiện đại C.Có nền kinh tế tri thức D.Lĩnh vực dịch vụ phát triển nhanh Câu 36: Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta được khẳng định từ năm: A. 1986 B. 1976 C. 1987 D. 1996 Câu 37: Công cuộc đổi mới kinh tế ở nước ta bắt đầu từ lĩnh vực: A.Công nghiệp B. Nông nghiệp C.Thương mại D. Dịch vụ Câu 38:Nước ta đãvà đang hình thành các vùng kinh tế trọng điểm là kếtquả của công cuộc đổi mới theo lĩnh vực: A.Ngành kinh tế B.Lãnh thổ kinh tế C.Thành phần kinh tế D.Cả B và C là đúng Câu 39: Xu hướng hội nhập, mở cửa tạo điều kiện cho nước ta thu hút: A.Vốn, công nghệ, thị trường B.Thu hút khách du lịch quốc tế C.Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động D. Mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản Câu 40:Thành tựu của công cuộc đổi mới đạt được trong lĩnh vực ngoại thương là: A.Tổng giá trị xuất khẩu tăng B.Tổng giá trị nhập khẩu tăng C.Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng D. Kim ngạch xuất khẩu tăng ( Học sinh được sử dụng Atlat Việt Nam của nhà xuất bản Giáo dục từ năm 2009- 2016)
Tài liệu đính kèm: