SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIÊT Môn: Địa lí 11 (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I. TRẮC NGHIỆM (7Đ) Câu 1: Đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xia bia của nước Nga thuộc về loại hình vận tải A. đường ôtô. B. đường sắt. C. đường sông. D. đường biển. Câu 2: Đảo có nền kinh tế phát triển chậm nhất của Nhật Bản: A. Đảo Hôn-su. B. Đảo Kiu-xiu. C. Đảo Xi-cô-cư. D. Đảo Hô-cai-đô. Câu 3: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản có vị trí hàng đầu thế giới là: A. Ngành xây dựng và công trình công cộng B. Ngành công nghiệp sản xuất điện tử. C. Ngành công nghiệp dệt. D. Ngành công nghiệp chế tạo máy. Câu 4: Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nhưng lại có mật độ dân cư thấp nhất của LB Nga là: A. Vùng Tây Xi-biA. B. Vùng Trung Xi-biA. C. Vùng Viễn Đông. D. Vùng U-ran. Câu 5: Với số dân 127 triệu người, diện tích 375 000 km2 thì mật độ dân số của Nhật Bản là : A. 330 người /km2 B. 360 người /km2 C. 338 người/km2 D. 350 người /km2 Câu 6: Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là A. Cao ở phía đông, thấp về phía tây. B. Cao ở phía tây, thấp về phía đông. C. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc. D. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam. Câu 7: Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là A. tỉ trọng trong GDP chỉ chiếm khoảng 2%. B. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. C. diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm dưới 14% diện tích tự nhiên. D. phát triển theo hướng thâm canh. Câu 8: Dân số Nhật Bản năm 2005 khoảng A. Gần 127 triệu người. B. Trên 127 triệu người. C. Gần 172 triệu người. D. Trên 172 triệu người. Câu 9: Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm A. Toàn bộ Đồng bằng Đông Âu. B. Toàn bộ phần Bắc Á. C. Phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. Toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á. Câu 10: Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản vì: A. Năng suất trong ngành nông nghiệp không cao. B. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp. C. Nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh. D. Diện tích đất nông nghiệp ít. Câu 11: Biện pháp nào đã không được Nhật Bản áp dụng từ sau năm 1980 để khắc phục hậu quả của nền kinh tế suy thoái: A. Xây dựng các ngành công nghiệp đòi hỏi hàm lượng khoa học kĩ thuật cao. B. Khôi phục và phát triển những ngành công nghiệp truyền thống. C. Đầu tư phát triển khoa học kĩ thuật và công nghệ. D. Đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài. Câu 12: Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên A. 8 múi giờ. B. 9 múi giờ. C. 10 múi giờ. D. 11 múi giờ. Câu 13: Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. Câu 14: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Năng suất (tấn/ha) 4,03 4,5 4,8 4,9 6,0 Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 10128 9600 Dạng biểu đồ thích hợp nhất về tốc độ tăng trưởng sản xuất lúa gạo ở Nhật bản là: A. cột ghép B. kết hợp giữa cột và đường C. Miền D. đường biểu diễn Câu 15: Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức A. 0,1%/năm. B. 0,5%/năm. C. 1,0%/năm. D. 1,5%/năm. Câu 16: Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là A. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. D. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. Câu 17: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. B. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. C. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. D. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. Câu 18: cho biểu đồ sau: Nhận xét nào không chính xác: A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định từ 1990 – 2001 giảm, từ 2001-2005 GDP tăng dần chứng tỏ nền kinh tế đang phát triển. B. Từ 2001 đến nay GDP tăng dần và đi vào ổn định cho thấy nền kinh tế đang phục hồi và phát triển C. Từ 1990 tốc độ GDP cao, đến 2001 chỉ còn 0,4% chủng tỏ nền kinh tế gặp khủng hoảng D. Tốc độ GDP giảm nhanh cho thấy nền kinh tế đang suy thoái khủng hoảng Câu 19: Dân số thành thị của nước Nga sống chủ yếu ở các thành phố A. Trung bình và các thành phố vệ tinh. B. Lớn và các thành phố vệ tinh. C. Nhỏ và các thành phố vệ tinh. D. Nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh. Câu 20: Lãnh thổ nước Liên bang Nga có diện tích là A. 11,7 triệu km2. B. 17,1 triệu km2. C. 17,2 triệu km2 D. 12,7 triệu km2. Câu 21: Năm 2002 số dân liên bang Nga là 141,2 triệu người, diện tích là 17, 1 triệu km2 thì mật độ dân số là: A. 8,5 người/km2 B. 8,3 người/km2 C. 85 người/km2 D. 83 người/km2 Câu 22: Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành A. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. B. Công nghiệp chế tạo. C. Công nghiệp sản xuất điện tử, D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi. Câu 23: Cho biểu đồ sau nhận xét nào không chính xác: A. GDP từ 2000 – 2004 mặc dù tăng nhưng vẫn thấp hơn năm 1990 B. GDP của liên bang Nga từ 1990 – 2004 không ổn định C. Từ 1990 – 2000 GDP giảm dần, từ 2000 đến 2004 tăng chứng tỏ nền kinh tế đang phục hồi và phát triển D. GDP giảm dần chứng tỏ nền kinh tế đang dần đi xuống Câu 24: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do A. Sức mua thị trường trong nước giảm. B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. C. Thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều D. Khủng hoảng tài chính trên thế giới. Câu 25: Cho biểu đồ từ năm 1990 đến 2004 GDP của liên bang Nga giảm: A. 384, 9 tỉ USD B. 834,9 tỉ USD C. 707,6 tỉ USD D. 348,9 tỉ USD Câu 26: Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có vị trí đắc biệt quan trọng và hiện đứng A. thứ nhất thế giới. B. thứ nhì thế giới. C. thứ ba thế giới. D. thứ tư thế giới. Câu 27: Cho bảng số liệu giái trị xuất nhập khẩu của Nhật bản từ 1990 – 2004. Đv: tỉ usd Để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cầu giá trị của Nhật Bản từ 1990 – 2004 ta vẽ biểu đồ: A. Miền B. Cột ghép C. Đường D. tròn Câu 28: Liên bang Nga không giáp với A. Biển Ban Tích. B. Biển Đen. C. Biển Aran. D. Biển Caxpi. II. TỰ LUẬN (3Đ) Cho bảng số liệu Tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản. Đv: % Giai đoạn 1950 - 1954 1955 - 1959 1960 - 1965 1965 - 1969 1970 - 1973 Tăng GDP 18,8 13,1 15,6 13,7 7,8 a. Vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện tốc độ tăng GDP ở Nhật Bản từ 1950 – 1973. b. Nhận xét. --- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: