Đề kiểm tra một tiết chương 4,5 môn Vật lí lớp 12

pdf 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1403Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết chương 4,5 môn Vật lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết chương 4,5 môn Vật lí lớp 12
 1/4 
 CƠ SỞ BỒI DƯỠNG VÀ LUYỆN THI KIỂM TRA VẬT LÍ 12 CHƯƠNG IV + V 
 THPT QUỐC GIA HÒA PHÚ Đề có 45 câu/4 trang 
 : 01674634382 Thời gian làm bài: 90 phút 
 Fanpage: www. Facebook.com/luyenthihoaphu 
Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện 
dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi 
điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao 
động điện từ riêng của mạch là 
A. 2 14f f B. 2 12f f . C.  12 4
ff D.  12 2
ff 
Câu 2: Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số 100 MHz. Tìm bước sóng  . 
A. 10m B. 5m C. 3m D. 2m 
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây không thể hiện bản chất sóng của ánh sáng? 
A. huỳnh quang. B. tán sắc C. giao thoa. D. nhiễu xạ. 
Câu 4: Cho ba ánh sáng đơn sắc vàng, lục, cam. Các đơn sắc xếp theo chiều bước sóng tăng dần là 
A. lục, vàng, cam. 
B. cam, vàng, lục. 
C. lục, cam, vàng. 
D. vàng, cam, lục. 
Câu 5: Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L=

2 mH và tụ C = 

0,8
F . Tần số riêng của dao động trong mạch 
là: 
A. 12,5 kHz. B. 25 kHz C. 7,5 kHz D. 15 kHz 
Câu 6: Bức xạ điện từ không nhìn thấy được có tần số hơn tần số của tia X là 
A. tia hồng ngoại. B. tia gamma. C. tia Rơnghen. D. tia tử ngoại. 
Câu 7: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Young, người ta đo được khoảng vân là 2mm. 
Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 80cm, bước sóng của anh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,4μm. Khoảng 
cách giữa hai khe Young là 
A. 1,6mm B. 0,16mm C. 0,1mm D. 1mm 
Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết 
điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Năng 
lượng điện từ trong mạch 
A. biến thiên nhưng không tuần hoàn. B. biến thiên tuần hoàn. 
C. biến thiên điều hoà. D. không đổi theo thời gian. 
Câu 9: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao 
động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại của 
cường độ dòng điện trong mạch là 
A.  .o oI U LC B.  .
o
o
UI
LC
 C.  .o o
LI U
C
 D.  .o o
CI U
L
Câu 10: Công thức tính bước sóng của sóng điện từ do mạch dao động LC lí tưởng phát ra: 
A.   .2c LC B.   .2
L
c
C
 C. 


2
c
LC
 D.   2 LC
c
Câu 11: Quang phổ vạch hấp thụ là 
A. một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến đến tím. 
B. những vạch sáng riêng lẻ trên một nền tối. 
C. những vạch tối trên nền quang phổ liên tục. 
 2/4 
D. những dải sáng có nhiều màu ngăn cách bởi các khoảng tối. 
Câu 12: Người ta chiếu sáng hai khe Young bằng một bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm. 
Khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng trung tâm là 4,05mm. Tìm λ 
A. 0,50μm B. 0,45μm C. 0,54μm D. 0,40μm 
Câu 13: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ. 
A. Sóng điện từ là sóng ngang. 
B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. 
C. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa. 
D. Sóng điện từ mang năng lượng . 
Câu 14: Người ta chiếu sáng hai khe Young cách nhau 0,1mm bằng một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 
0,6μm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 60cm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm 
A. 9mm B. 12,6mm C. 7,2mm D. 10,8mm 
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường? 
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. 
B. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện. 
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. 
D. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín. 
Câu 16: Mạch dao động điện từ tự do có tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f. 
B. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại. 
C. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f. 
D. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f. 
Câu 17: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm và điện 
dung của tụ điện lên 2 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ: 
A. giảm đi 2 lần. B. không đổi. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 4 lần. 
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là không đúng? 
A. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ liên tục các nguồn sáng khác nhau là giống nhau. 
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 
C. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra. 
D. Quang phổ liên tục vhỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. 
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là không đúng? 
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 
B. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ liên tục các nguồn sáng khác nhau là giống nhau. 
C. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra. 
D. Quang phổ liên tục vhỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. 
Câu 20: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm thì khoảng 
vân đo được là i1. Nếu thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân đo được tăng 1,5 lần. Tìm λ2 
A. 0,72μm B. 0,56μm C. 0,65μm D. 0,60μm 
Câu 21: Tần số riêng của mạch LC xác định bởi công thức nào: 
A. 


1
2
f
LC
. B. 2
Lf
C
 C.  2f LC D. 


1
2
Lf
C
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần 
không đáng kể? 
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên theo một tần số chung. 
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm. 
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. 
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
 3/4 
Câu 23: Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm, khoảng cách 
từ hai đến màn là 1,4m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa một vân 
sáng và vân tối gần nhất là 
A. 0,7mm B. 2,8mm C. 1mm D. 1,4mm 
Câu 24: Người ta định nghĩa: “Tia tử ngoại là một bức xạcó bước sóng .” Hãy điền vào chỗ 
trống trong câu cho thích hợp 
A. không nhìn thấy; dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ (0,76μm) 
B. không nhìn thấy; ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,38μm) 
C. nhìn thấy được; dài hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,38μm) 
D. nhìn thấy được; ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ (0,76μm) 
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc? 
A. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường khác nhau là như nhau. 
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt càng lớn khi ánh sáng có tần số càng lớn. 
C. Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì tốc độ của ánh sáng tăng lên. 
D. Tốc độ truyền của các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau trong mọi môi trường. 
Câu 26: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng   30,02 os2.10i c t A . Tụ điện trong 
mạch có điện dung  5C F . Độ tự cảm của cuộn cảm là 
A. L = 5. 610 H B. L = 5. 810 H C. L = 50 H D. L = 50 mH. 
Câu 27: Trường hợp nào sau đây không xẩy ra hiện tượng giao thoa khi chiếu sáng hai khe Young F1 và F2 bằng 
cách? 
A. Chiếu đồng thời hai khe bằng hai bức xạ λ1 và λ2. 
B. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc. 
C. Khe F1 được chiếu bức xạ λ1 và F2 chiếu bằng bức xạ λ2. 
D. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng. 
Câu 28: Trong một mạch dao động lí tưởng,điện tích của một bản tụ điện biến thiên tuần hoàn theo thời gian 
có dạng q=q0cos t.Biểu thức của dòng điện trong mạch là: 
A. i= 0q cos(

 
2
t ); B. i= 0q cos( t ). C. i= 0q cos(t ); D. i= 0q cos(

 
2
t ); 
Câu 29: Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện C = 85pF và một 
cuộn cảm L= 3 H . Tìm bước sóng  của sóng vô tuyến điện mà mạch này có thể thu được. 
A. 41m B. 30m C. 75m. D. 19m 
Câu 30: Để phân biệt được tia hồng ngoại do một vật nào đó phát ra thì 
A. vật phải di chuyển trong môi trường. B. vật phải có nhiệt độ cao hơn môi trường. 
C. vật phải có nhiệt độ trên 0K D. vật phải có nhiệt độ thấp hơn môi trường. 
Câu 31: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 
lần thì chu kỳ dao động của mạch 
 A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. 
Câu 32: Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực 
đại trên một bản tụ điện là Q0 = 10–5 C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I0 = 10 A. Chu kỳ dao động 
của mạch là 
 A. T = 6,28.107 (s). B. T = 2.10-3 (s). C. T = 0,628.10–5 (s). D. T = 62,8.106 (s). 
Câu 33: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Để chu kỳ dao động của 
mạch tăng 2 lần thì phải ghép tụ C bằng một tụ C’ như thế nào và có giá trị bao nhiêu ? 
 A. Ghép nối tiếp, C’ = 3C. B. Ghép nối tiếp, C’ = 4C. 
 C. Ghép song song, C’ = 3C. D. Ghép song song, C’ = 4C. 
Câu 34: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 50 (μF) và cuộn dây có độ tự cảm L = 5 (mH). Điện áp 
cực đại trên tụ điện là U0 = 6 V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng u = 4 V 
là 
 A. i = 0,32A. B. i = 0,25A. C. i = 0,6A. D. i = 0,45A. 
Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ khi cường độ 
 4/4 
q(C) 
 q0 
 0,5q0 
 0 
 -q0 
 7.10-7 
t(s) 
dòng điện trong mạch cực đại đến thời điểm mà điện tích giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại là 
 A. Δt = T/2. B. Δt = T/4. C. Δt = T/3. D. Δt = T/6. 
Câu 36: Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C1, C2 giống nhau được cấp một năng lượng 1 μJ từ 
nguồn điện một chiều có suất điện động 4 V. Chuyển khoá K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời 
gian như nhau 1 μs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định cường độ dòng điện 
cực đại trong cuộn dây? 
 A. 0,787A B. 0,785A C. 0,786A D. 0,784A 
Câu 37: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở r = 0,5 Ω, độ tự cảm 275 μH, và một tụ điện có điện 
dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu để duy trì dao động với điện áp cực đại 
trên tụ là 6 V. 
 A. 513 μW B. 2,15 mW C. 137 mW D. 137 μW 
Câu 38: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? 
 A. Sóng điện từ là sóng ngang. 
 B. Sóng điện từ mang năng lượng. 
 C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. 
 D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. 
Câu 39: Tại nhà thầy Việt (vietmpdaklak), một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương 
thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực 
đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có 
 A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. 
 C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc 
 Câu 40: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí 
tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là 
 A. 
 
 
7
0
10
cos( )( ).
3 3
q q t C B.   
7
0
10
cos( )( ).
3 3
q q t C 
 C. 
 
 
7
0
10
cos( )( ).
6 3
q q t C D.   
7
0
10
cos( )( ).
6 3
q q t C 
Câu 41: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong 
mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như 
một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số 
hấp dẫn G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm 
trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây? 
 A. Từ kinh độ 79020’Đ đến kinh độ 79020’T. B. Từ kinh độ 83020’T đến kinh độ 83020’Đ. 
 C. Từ kinh độ 85020’Đ đến kinh độ 85020’T. D. Từ kinh độ 81020’T đến kinh độ 81020’Đ. 
Câu 42: Chiết suất của môi trường là n = 1,65 khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,5 μm. Vận tốc truyền và 
tần số của sóng ánh sáng đó là 
 A. v = 1,82.108 m/s; f = 3,64.1014 Hz. B. v = 1,82.106 m/s; f = 3,64.1012 Hz. 
 C. v = 1,28.108 m/s; f = 3,46.1014 Hz. D. v = 1,28.106 m/s; f = 3,46.1012 Hz. 
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe I-âng, ánh sáng đơn sắc có λ = 0,42 μm. Khi thay ánh sáng 
khác có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng λ’ là 
 A. λ’ = 0,42 μm. B. λ’ = 0,63 μm. C. λ’ = 0,55 μm. D. λ’ = 0,72 μm. 
Câu 44: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 1,5 mm, D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 
μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở khác phía so với vân trung tâm và cách vân trung 
tâm lần lượt là 4,3 mm và 8,1 mm. Số vân sáng quan sát được trên MN của hai bức xạ là 
 A. 46. B. 49. C. 47. D. 51. 
Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nguồn sáng phát ra hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 
= 0,5 μm và λ2. Vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2. Xác định bước sóng λ2 
 A. 0,55 μm B. 0,6 μm C. 0,4 μm D. 0,75 μm 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfKIEM_TRA_CHUONG_45_VAT_LI_12.pdf