Đề kiểm tra một tiết chương 1 Giải tích 12 - Đề số 006

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết chương 1 Giải tích 12 - Đề số 006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết chương 1 Giải tích 12 - Đề số 006
ĐỀ SỐ 006 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – GIẢI TÍCH 12 - CHƯƠNG I
Họ và tên:..................................................................................Lớp:................................... 
Câu 1.Cho hàm số .Tập xác định của hàm số là 
	A.[1;2].	B.(1;2)	C.[-1;2)	D.()
Câu 2.Cho hàm số y= .Tập xác định của hàm số là
	A.( ;1).	B.R\{1}.	C. R\{0}.	D.(1;+).
Câu 3.Cho hàm số .Ta có bằng 
	A.-1.	B.2.	C.0.	D.1.
Câu 4.Hàm số y = x3-6x2+9x+7 đồng biến trên các khoảng 
	A.	.	 C.[1;3].	 B.)	D. và 
Câu 5.Hàm số nghịch biến trên khoảng 
	A. 	B.(-1;.	C..	D. và .
Câu 6.Cho hàm số .Hàm số có 
	A.một cực đại và hai cực tiểu.	B.Một cực tiểu và hai cực đại.
	C.Một cực đại và không có cực tiểu .	D.Một cực tiểu và một cực đại.
Câu 7.Cho hàm số Tính các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số. 
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
câu 8.Cho hàm số .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 
	A.1.	B.2.	C.3.	D.4.
Câu 9.Cho hàm số y = x3-6x2+9x. Đồ thị có tâm đối xứng là điểm
	A. (-2;2).	B. (2;-2).	 C. (2;2).	D. (-2;-2).
Câu 10.Cho hàm số y =x4-4x2 +5 Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
	A.1.	B.3.	C.5.	D.7.	
Câu 11.Cho hàm số .Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 
	A.2.	B.0.	C.4.	D.1.
Câu 12. Đồ thị hàm số: nhận điểm nào sau đây làm tâm đối xứng
A. (2 ; 1)	 B. (1 ; 2)	C. (0 ; 0)	D. (2 ; 4)
Câu 13.Số giao điểm của đường cong y = x3-6x2+9x+1 và đường y= 1-x bằng 
	A.3.	 B.2.	C.1.	D.0.	
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là:
A. y = x	 B. y = 1	C. y = x - 1 D. y = x + 1
Câu 15.Cho hàm số . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = 2x+m khi m bằng 
	A.2.	 B.-2.	C.4.	D..
Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số : trên đoạn [0 ; 2]
 A. B. 5	C. 	D. 
Câu 17. Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: 
A. 	B. y = 1 và x = 1	C. 	D. y = - 2 và x = - 1
Câu 18. Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên 
A. B. C. 	 D. 
Câu 19. Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại 
	A. B C. 	 D. 
Câu 20. Cho số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:
Câu 21. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng. 
 A. -2 B. 1	C. 2	 D. -1
Câu 22. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
	A. B. 	C. 	 D. 
Câu 23. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm.
	A. B. 	C. 	D. 
Câu 24. Tìm m để hàm số có 3 cực trị.
	A. B. C. 	 D. 
Câu 25 Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến trên TXĐ.
	A. B. 	C. 	D. 
ĐÁP ÁN
J
A
B
C
D
J
A
B
C
D
J
A
B
C
D
J
A
B
C
D
J
A
B
C
D
1
¡
¡
¡
¡
11
¡
¡
¡
¡
21
¡
¡
¡
¡
31
¡
¡
¡
¡
41
¡
¡
¡
¡
2
¡
¡
¡
¡
12
¡
¡
¡
¡
22
¡
¡
¡
¡
32
¡
¡
¡
¡
42
¡
¡
¡
¡
3
¡
¡
¡
¡
13
¡
¡
¡
¡
23
¡
¡
¡
¡
33
¡
¡
¡
¡
43
¡
¡
¡
¡
4
¡
¡
¡
¡
14
¡
¡
¡
¡
24
¡
¡
¡
¡
34
¡
¡
¡
¡
44
¡
¡
¡
¡
5
¡
¡
¡
¡
15
¡
¡
¡
¡
25
¡
¡
¡
¡
35
¡
¡
¡
¡
45
¡
¡
¡
¡
6
¡
¡
¡
¡
16
¡
¡
¡
¡
26
¡
¡
¡
¡
36
¡
¡
¡
¡
46
¡
¡
¡
¡
7
¡
¡
¡
¡
17
¡
¡
¡
¡
27
¡
¡
¡
¡
37
¡
¡
¡
¡
47
8
¡
¡
¡
¡
18
¡
¡
¡
¡
28
¡
¡
¡
¡
38
¡
¡
¡
¡
48
9
¡
¡
¡
¡
19
¡
¡
¡
¡
29
¡
¡
¡
¡
39
¡
¡
¡
¡
49
10
¡
¡
¡
¡
20
¡
¡
¡
¡
30
¡
¡
¡
¡
40
¡
¡
¡
¡
50
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 006
1D. 	2B. 	3C. 	4D.	 5D. 	 6A. 	7A. 8B. 
 9C. 	10A. 11A. 	12B.	 13C.	14B. 15C. 16A.
17B. 18A. 19B. 20B. 21C . 22B. 23A. 24D.
25C.
ĐỀ SỐ 005 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – GIẢI TÍCH 12 - CHƯƠNG I
Họ và tên:..................................................................................Lớp:................................... 
Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: A. B. C. D. 
Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là và tiệm cận ngang là y = - 2 
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến B. Hàm số luôn luôn đồng biến
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên 
 B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (–¥; –1)(–1; +¥)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). 
Giá trị lớn nhất của hàm số trên là:
 A. 	 B. 0	 C. 2	 D. 
 Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0 B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = ±1
C. Cả A và B đều đúng; D. Chỉ có A là đúng. 
Hàm số: nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: 
A. B. C. D. 
Điểm cực tiểu của hàm số: là : 
 A. B. C. D. 
Điểm cực đại của hàm số:là : 
 A. B. C. D. 
Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. (1;12) B. (-1;0) C. (1;13) D. (1;14)
 Cho hàm số .Tập xác định của hàm số là
 A. (2;1) B.(1;2) C.(1;-1) D.()
Cho hàm số.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 
 A.0 B.1 	C.2 	 D.3
Cho hàm số Tổng các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng 
 -6 	B. -26	C. -20 	D. 20
Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng 
0 	B. 2 	C. 3 	D. 1
Cho hàm số.Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 
Số giao điểm của đường cong và đường thẳng bằng 
0 	 B. 2 	C. 3 	 D. 1
 hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm :
 A. B. C. 	D. 
Cho hàm số .Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 3 điểm phân biệt khi 
 A.-31 D. m< -3
Trong các tiếp tuyến của đồ thị hàm số, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng: 
 A. - 3 	 B. 3 	 C. - 4 D. 0 
Tìm điểm thuộc đồ thị biết hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng 
A. B. 
C. D. 
Câu 21: Tìm m để hàm số có ba cực trị
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 23: Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Phương trình 
m>4 có 2 nghiệm 
m<0 có 2 nghiệm 
C. có 3 nghiệm
D. có 3 nghiệm 
Câu 25: : Cho hàm số có đồ thị như hình bên. 
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. 	B. 	
C. 	D. 	
ĐÁP ÁN
J
A
B
C
D
J
A
B
C
D
J
A
B
C
D
J
A
B
C
D
J
A
B
C
D
1
¡
¡
¡
¡
11
¡
¡
¡
¡
21
¡
¡
¡
¡
31
¡
¡
¡
¡
41
¡
¡
¡
¡
2
¡
¡
¡
¡
12
¡
¡
¡
¡
22
¡
¡
¡
¡
32
¡
¡
¡
¡
42
¡
¡
¡
¡
3
¡
¡
¡
¡
13
¡
¡
¡
¡
23
¡
¡
¡
¡
33
¡
¡
¡
¡
43
¡
¡
¡
¡
4
¡
¡
¡
¡
14
¡
¡
¡
¡
24
¡
¡
¡
¡
34
¡
¡
¡
¡
44
¡
¡
¡
¡
5
¡
¡
¡
¡
15
¡
¡
¡
¡
25
¡
¡
¡
¡
35
¡
¡
¡
¡
45
¡
¡
¡
¡
6
¡
¡
¡
¡
16
¡
¡
¡
¡
26
¡
¡
¡
¡
36
¡
¡
¡
¡
46
¡
¡
¡
¡
7
¡
¡
¡
¡
17
¡
¡
¡
¡
27
¡
¡
¡
¡
37
¡
¡
¡
¡
47
8
¡
¡
¡
¡
18
¡
¡
¡
¡
28
¡
¡
¡
¡
38
¡
¡
¡
¡
48
9
¡
¡
¡
¡
19
¡
¡
¡
¡
29
¡
¡
¡
¡
39
¡
¡
¡
¡
49
10
¡
¡
¡
¡
20
¡
¡
¡
¡
30
¡
¡
¡
¡
40
¡
¡
¡
¡
50
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 005
1B. 	2D. 	3A. 	4D.	 5B. 	 6C. 	7A. 8B. 
 9A. 	10C. 11D. 	12C.	 13C.	14D. 15B. 16B.
17B. 18A. 19A. 20B. 21B . 22C. 23D. 24D.
25C.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D

Tài liệu đính kèm:

  • docDe dap an kiem tra 1 tiet chuong 1 GT 12.doc