Trường THCS Ngũ Phụng KIỂM TRA MỘT TIẾT Họ và tên: .. MOÂN: ĐẠI SỐ 9 Lớp: 9.. TUAÀN: 9 – TIEÁT:18 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 1 I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm ) Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: 1/ Căn bậc hai số học của 196 là: A. 14 B. 98 C. -14 D. 14 và -14 2/ Căn bậc ba của -8 là: A. -2 B. 2 C. 4 D. -4 3/ A. 1 B. 13 C. D. 4/ Đưa thừa số vào trong dấu căn của với a>0 A. B. C. D. 5/ Căn thức xác định khi: A. B. x >1,5 C. D. x <1,5 6/ Khử mẫu của là: A. B. C. D. II/ Phần tự luận:(7 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) a/ So sánh 3 và b/ Tìm x biết Bài 2: (2,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a/ b/ Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức: M = với a/ Rút gọn biểu thức M. b/ Tìm giá trị của x để M < 0. ĐÁP ÁN - ĐỀ 1 I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 A A D A C C II. Phần tự luận: ( 7 điểm) Bài 1: ( 2,5 điểm) a/ 3 > (1 điểm) b/ (0,5 điểm) (1 điểm) Bài 2: (2,5 điểm) a/ =12. .0,3 = 3 (1 điểm) b/ = 12 - 5 + 5 - 6 = 6 (1,5 điểm) Bài 3: ( 2 điểm) a/ M = (1 điểm) b/ M < 0 < 0 x – 1 < 0 x < 1 (0,75 điểm) Vậy 0 < x < 1 thì M < 0 (0,25 điểm) Trường THCS Ngũ Phụng KIỂM TRA MỘT TIẾT Họ và tên: .. MOÂN: ĐẠI SỐ 9 Lớp: 9.. TUAÀN: 9 – TIEÁT:18 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm ) Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: 1/ Căn bậc hai số học của 25 là: A. 25 B. 5 và -5 C. 10 D. 5 2/ Trục căn thức ở mẫu của A. B. C. D. 1 3/ Kết quả của là A. 3- B. 3 + C. - 3 D. (3 - ) 4/ Kết quả của phép khai phương là: A. -3 B. 3 C. 6 D. 9 5/ Căn bậc ba của 64 là: A. 8 B. -8 C. -4 D. 4 6/ Giá trị của x để căn thứcxác định là A. B. x =2 C. D. II/ Phần tự luận:(7 điểm) Bài 1: (2,5 điểm ) a/ So sánh và b/ Tìm x biết Bài 2: (2,5 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau: a/ b/ Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức: M = với a/ Rút gọn biểu thức M. b/ Tìm giá trị của x để M < 0. Trường THCS Ngũ Phụng KIỂM TRA MỘT TIẾT Họ và tên: .. MOÂN: ĐẠI SỐ 9 Lớp: 9.. TUAÀN: 9 – TIEÁT:18 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 3 I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm ) Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: 1/ Căn bậc hai số học của 25 là: A. 25 B. 5 và -5 C. 10 D. 5 2/ Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. 3/ Giá trị của x để căn thứcxác định là A. B. x =2 C. D. 4/ Đưa thừa số vào trong dấu căn của với a>0, b>0 A. B. C. D. 5/ Kết quả của phép khai phương là: A. 7 B. -7 C. 14 D. 49 6/ Căn bậc ba của 216 là: A. 6 và -6 B. 6 C. -6 D. 36 II/ Phần tự luận:(7 điểm) Bài 1: (2 điểm ) a/ So sánh 3 và 4 b/ Tìm số x không âm biết . Bài 2: (3 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau: a/ b/ với a>0 Bài 3: (2 điểm) Chứng minh rằng: Trường THCS Ngũ Phụng KIỂM TRA MỘT TIẾT Họ và tên: .. MOÂN: ĐẠI SỐ 9 Lớp: . TUAÀN: 9 – TIEÁT:18 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ 4 I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm ) Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: Câu 1: Căn bậc hai số học của 0,64 là: A. 0,16 B. 0,8 C. 0,4 D. 0,32 Câu 2: xác định khi: A. B. C. D. Câu 3: Nghiệm của phương trình là: A. x = 2 B. x = 5 C. D. Câu 4: Căn bậc ba của -0,008 là: A. -0,2 B. -0,4 C. -0,02 D. -0,002 Câu 5: Kết quả của là A. 3- B. 3 + C. - 3 D. (3 - ) Câu 6: Kết quả rút gọn biểu thức là: A. 4 B. 18 C. 6 D. 36 II/ Phần tự luận:(7 điểm) Bài 1: (3 điểm ) a/ Tìm số x không âm, biết: b/ So sánh và Bài 2: (3 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau: a/ b/ Bài 3: (1 điểm) Chứng minh: với
Tài liệu đính kèm: