Đề kiểm tra môn Vật lý lớp 9

docx 13 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 782Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Vật lý lớp 9
ĐỀ1
Câu 1: Chọn câu đúng:
A. Khi đặt hai từ cực của hai nam châm gần nhau thì chúng luôn đẩy nhau.
B. Từ cực Bắc của nam châm được kí hiệu bởi chữ N.
C. Từ cực Bắc của nam châm được kí hiệu bởi chữ S.
D. Từ cực Bắc của kim nam châm khi đứng cân bằng luôn chỉ về hướng nam.
Câu 2: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng d = 8cm, tiêu cự của thấu kính là f = 12cm. Ảnh cách vật một khoảng là bao nhiêu?
A. 16cm.	B. 32cm	C. 4cm	D. 24cm
Câu 3: Truyền một công suất điện P = 160kW đi xa với hiệu điện thế ở đầu nguồn là 20kV thì công suất hao phí điện năng trên đường dây tải điện là Php = 6,4kW. Điện trở của toàn bộ đường dây là bao nhiêu?
A. 100Ω	B. 0,8Ω	C. 0,1Ω	D. 10Ω
Câu 4: Mắc bóng đèn Đ(6V-3W) nối tiếp với một biến trở Rb vào hiệu điện thế U = 9V. Muốn đèn Đ sáng bình thường thì phải điều chỉnh biến trở có trị số bằng bao nhiêu?
A. 12W.	B. 9W.	C. 6W.	D. 3W.
Câu 5: Đặt một vật sáng AB trước một thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật, ảnh gần thấu kính hơn vật. Kết luận nào sau đây về tính chất ảnh và loại thấu kính là đúng?
A. Ảnh ảo, thấu kính hội tụ.	B. Ảnh thật, thấu kính phân kì.
C. Ảnh thật, thấu kính hội tụ.	D. Ảnh ảo, thấu kính phân kì.
Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Thể thuỷ tinh của mắt là một thấu kính hội tụ có tiêu cự không thay đổi.
B. Khoảng cách từ thể thuỷ tinh tới màng lưới của mắt thay đổi.
C. Thể thuỷ tinh của mắt là một thấu kính phân kì có tiêu cự thay đổi.
D. Thể thuỷ tinh của mắt là một thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi.
Câu 7: Một vật trượt từ mặt phẳng nghiêng xuống mặt phẳng ngang rồi dừng lại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cơ năng của vật đã biến mất hoàn toàn.
B. Cơ năng của vật được chuyển hoá hoàn toàn thành nhiệt năng.
C. Động năng của vật đã biến mất hoàn toàn.
D. Thế năng của vật được chuyển hoá hoàn toàn thành động năng.
Câu 8: Chiếu một tia sáng tới thấu kính phân kì, song song với trục chính (∆). Tia sáng ló ra khỏi thấu kính có đặc điểm gì?
A. Đi qua tiêu điểm.	B. Song song với trục chính.
C. Đi qua quang tâm.	D. Có phần kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 9: Ảnh của vật trên phim trong máy ảnh có đặc điểm gì?
A. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.	B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.	D. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 10: Có 3 điện trở R1 = 2W; R2 = 4W; R3 = 3W. Phải mắc chúng như thế nào để được một đoạn mạch có Rtđ = 2W?
A. (R1 nt R2) // R3.	B. R1 nt R2 nt R3.	C. R1 // R2 // R3.	D. (R1 nt R3) // R2.
Câu 11: Cho 3 điện trở mắc song song, biết R1 = 5Ω; R3 = 40Ω; R1 < R2 < R3. Điện trở tương đương của mạch có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 5Ω	B. 45Ω	C. 10Ω	D. 3,5Ω
Câu 12: Trường hợp nào sau đây không có lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường?
A. Dây dẫn hợp với đường sức từ một góc 450.	B. Dây dẫn vuông góc với các đường sức từ.
C. Dây dẫn hợp với đường sức từ một góc 300.	D. Dây dẫn song song với các đường sức từ.
Câu 13: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 1000 vòng, cuộn thứ cấp có 250 vòng, khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu?
A. 880V.	B. 110V.	C. 55V.	D. 220V.
Câu 14: Hệ thức nào sau đây là của định luật Jun - Len-xơ?
A. Q = U.I2.t	B. Q = I2.R.t	C. Q = I.R2.t	D. Q = I.R.t
Câu 15: Hệ thức nào sau đây tính được điện trở của dây dẫn đồng chất, có tiết diện đều hình tròn?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Chọn câu đúng:
A. Tấm lọc màu nào thì hấp thụ kém ánh sáng màu đó.
B. Tấm lọc màu nào đã nhuộm màu đó cho chùm sáng.
C. Tấm lọc màu nào thì hấp thụ tốt ánh sáng màu đó.
D. Tấm lọc màu nào thì phát ra ánh sáng màu đó.
Câu 17: Để giảm độ mạnh của từ trường của một ống dây có dòng điện chạy qua, biện pháp nào dưới đây khả thi?
A. Tăng cường độ dòng điện.	B. Giảm cường độ dòng điện.
C. Tăng số vòng dây.	D. Đưa lõi sắt vào.
Câu 18: Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc song song là?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (hình vẽ); biết khoảng cách AF = 4cm; ảnh A’B’ của AB qua thấu kính ở vị trí cách thấu kính một khoảng 24cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?
A. 8cm.	B. -12cm.	C. 20cm.	D. 6cm.
Câu 20: Chọn phương án đúng: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên
A. hiện tượng nhiễm điện.	B. hiệu ứng Jun - Len-xơ.
C. tác dụng của lực điện từ.	D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 21: Công thức nào sau đây dùng để tính công suất hao phí điện năng trên đường dây tải điện?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Chọn câu đúng:
A. Máy biến thế chuyển hoá cơ năng thành điện năng.
B. Động cơ điện chuyển hoá cơ năng thành điện năng.
C. Máy phát điện gió chuyển hoá cơ năng thành điện năng.
D. Pin mặt trời chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng.
Câu 23: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = 20cm; khoảng cách từ AB đến thấu kính là d = 20cm. Ảnh A’B’của AB qua thấu kính ở vị trí nào sau đây?
A. Cách thấu kính một khoảng (-10cm).	B. Cách thấu kính một khoảng 10cm.
C. Cách thấu kính một khoảng 20cm.	D. Ở vô cực.
Câu 24: Cho 2 điện trở R1, R2 mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 36V, biết R1 = 3R2. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là:
A. 9V.	B. 18V.	C. 12V.	D. 27V.
Câu 25: Chọn phương án đúng: Quy tắc nắm tay phải dùng để
A. xác định chiều đường sức từ của nam châm vĩnh cửu.
B. xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua.
C. xác định chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
D. xác định chiều lực từ tác dụng lên kim nam châm đặt trong từ trường.
Câu 26: Một dây dẫn đồng chất, tiết diện đều. Nếu cắt bớt 1/3 chiều dài dây dẫn thì điện trở của đoạn dây còn lại tăng hay giảm bao nhiêu lần so với điện trở của dây dẫn ban đầu?
A. Giảm 1,5 lần.	B. Giảm 3 lần.	C. Tăng 1,5 lần.	D. Giảm 1/3 lần.
Câu 27: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu dây dẫn có điện trở R. Nếu tăng hiệu điện thế lên 2 lần thì điện trở của dây thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần.	B. Giảm 2 lần.	C. Không thay đổi.	D. Tăng 4 lần.
Câu 28: An bị cận thị, do đó An chỉ nhìn rõ những vật đặt trước mắt từ 10cm trở ra đến 50cm. Nếu An đeo sát mắt một kính cận thích hợp thì bạn ấy sẽ nhìn rõ được vật ở gần mắt nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 12,5cm.	B. 20cm.	C. 50cm.	D. 25cm.
Câu 29: Cho đoạn mạch: R1nt(R2//R3). Biết R1 = 4Ω, R2 = 6Ω, R3 = 3Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 18V. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là
A. 1,5A.	B. 3A.	C. 1A.	D. 2A.
Câu 30: Khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường và có thể quay quanh trục OO’ vuông góc với các đường sức từ (hình vẽ). Muốn khung dây quay liên tục thì phải đổi chiều dòng điện khi khung dây ở vị trí nào?
A. Mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ.
B. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường sức từ một góc 450.
C. Mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ.
D. Ở bất kì vị trí nào cũng được.
Câu 31: Hai điện trở R1 = 2Ω; R2 = 3Ω được mắc song song vào hiệu điện thế U không đổi. Trong cùng một khoảng thời gian, so sánh nào sau đây về điện năng tiêu thụ trên hai điện trở là đúng?
A. R1 tiêu thụ điện năng nhỏ hơn R2.
B. Điện năng tiêu thụ trên hai điện trở là như nhau.
C. R1 tiêu thụ điện năng gấp 1,5 lần R2.
D. R2 tiêu thụ điện năng gấp 1,5 lần R1.
Câu 32: Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kì không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhỏ hơn vật.	B. Xa thấu kính hơn vật.
C. Gần thấu kính hơn vật.	D. Nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
Câu 33: Chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Chỉ phụ thuộc vào chiều đường sức từ.
B. Không phụ thuộc vào chiều dòng điện và chiều đường sức từ.
C. Chỉ phụ thuộc vào chiều dòng điện.
D. Phụ thuộc vào chiều dòng điện và chiều đường sức từ.
Câu 34: Chiếu tia sáng từ môi trường không khí sang môi trường nước, tia tới hợp với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc 600. Hỏi góc khúc xạ có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 700	B. 300	C. 48030’	D. 220
Câu 35: Chọn câu sai:
A. Pin mặt trời chuyển hoá trực tiếp quang năng thành điện năng.
B. Trong nhà máy thuỷ điện, cơ năng của nước được chuyển hoá thành cơ năng của rôto rồi mới được chuyển hoá thành điện năng.
C. Trong nhà máy điện hạt nhân, năng lượng hạt nhân chuyển hoá trực tiếp thành điện năng.
D. Trong nhà máy nhiệt điện, nhiệt năng được chuyển hoá thành cơ năng của tua bin và rôto rồi mới được chuyển hoá thành điện năng.
Câu 36: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. kWh	B. W	C. kW	D. J/s
Câu 37: Chiếu đồng thời ánh sáng đỏ và ánh sáng lục lên màn màu lam trong điều kiện phòng kín. Quan sát màn ta thấy màn có màu gì?
A. Màu lam.	B. Màu đen.	C. Màu trắng.	D. Màu vàng.
Câu 38: Trong đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp, các hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 39: Cho một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp nhau. Biết đèn Đ1(6V - 3W), đèn Đ2 có hiệu điện thế định mức 12V, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12V. Muốn đèn Đ1 sáng bình thường thì công suất định mức của bóng đèn Đ2 phải là:
A. 6W.	B. 12W.	C. 3W.	D. 24W.
Câu 40: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào là của định luật Ôm?
A. 	B. 	C. 	D. 
ĐỀ 2
Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J/s	B. W	C. kWh	D. kW
Câu 2: Hai điện trở R1 = 2Ω; R2 = 3Ω được mắc song song vào hiệu điện thế U không đổi. Trong cùng một khoảng thời gian, so sánh nào sau đây về điện năng tiêu thụ trên hai điện trở là đúng?
A. Điện năng tiêu thụ trên hai điện trở là như nhau.
B. R1 tiêu thụ điện năng nhỏ hơn R2.
C. R1 tiêu thụ điện năng gấp 1,5 lần R2.
D. R2 tiêu thụ điện năng gấp 1,5 lần R1.
Câu 3: Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc song song là?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Cho 3 điện trở mắc song song, biết R1 = 5Ω; R3 = 40Ω; R1 < R2 < R3. Điện trở tương đương của mạch có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 5Ω	B. 3,5Ω	C. 45Ω	D. 10Ω
Câu 5: Chiếu đồng thời ánh sáng đỏ và ánh sáng lục lên màn màu lam trong điều kiện phòng kín. Quan sát màn ta thấy màn có màu gì?
A. Màu đen.	B. Màu trắng.	C. Màu vàng.	D. Màu lam.
Câu 6: Một dây dẫn đồng chất, tiết diện đều. Nếu cắt bớt 1/3 chiều dài dây dẫn thì điện trở của đoạn dây còn lại tăng hay giảm bao nhiêu lần so với điện trở của dây dẫn ban đầu?
A. Tăng 1,5 lần.	B. Giảm 1/3 lần.	C. Giảm 3 lần.	D. Giảm 1,5 lần.
Câu 7: Cho 2 điện trở R1, R2 mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 36V, biết R1 = 3R2. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là:
A. 12V.	B. 27V.	C. 9V.	D. 18V.
Câu 8: Chiếu một tia sáng tới thấu kính phân kì, song song với trục chính (∆). Tia sáng ló ra khỏi thấu kính có đặc điểm gì?
A. Đi qua tiêu điểm.	B. Song song với trục chính.
C. Đi qua quang tâm.	D. Có phần kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 9: Chọn câu đúng:
A. Pin mặt trời chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng.
B. Máy biến thế chuyển hoá cơ năng thành điện năng.
C. Máy phát điện gió chuyển hoá cơ năng thành điện năng.
D. Động cơ điện chuyển hoá cơ năng thành điện năng.
Câu 10: Để giảm độ mạnh của từ trường của một ống dây có dòng điện chạy qua, biện pháp nào dưới đây khả thi?
A. Tăng số vòng dây.	B. Tăng cường độ dòng điện.
C. Đưa lõi sắt vào.	D. Giảm cường độ dòng điện.
Câu 11: Một vật trượt từ mặt phẳng nghiêng xuống mặt phẳng ngang rồi dừng lại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Thế năng của vật được chuyển hoá hoàn toàn thành động năng.
B. Cơ năng của vật đã biến mất hoàn toàn.
C. Cơ năng của vật được chuyển hoá hoàn toàn thành nhiệt năng.
D. Động năng của vật đã biến mất hoàn toàn.
Câu 12: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào là của định luật Ôm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Mắc bóng đèn Đ(6V-3W) nối tiếp với một biến trở Rb vào hiệu điện thế U = 9V. Muốn đèn Đ sáng bình thường thì phải điều chỉnh biến trở có trị số bằng bao nhiêu?
A. 12W.	B. 3W.	C. 6W.	D. 9W.
Câu 14: Chọn phương án đúng: Quy tắc nắm tay phải dùng để
A. xác định chiều đường sức từ của nam châm vĩnh cửu.
B. xác định chiều đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua.
C. xác định chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
D. xác định chiều lực từ tác dụng lên kim nam châm đặt trong từ trường.
Câu 15: Chọn phương án đúng: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.	B. hiện tượng nhiễm điện.
C. hiệu ứng Jun - Len-xơ.	D. tác dụng của lực điện từ.
Câu 16: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (hình vẽ); biết khoảng cách AF = 4cm; ảnh A’B’ của AB qua thấu kính ở vị trí cách thấu kính một khoảng 24cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?
A. 8cm.	B. 6cm.	C. 20cm.	D. -12cm.
Câu 17: Chọn câu sai:
A. Trong nhà máy điện hạt nhân, năng lượng hạt nhân chuyển hoá trực tiếp thành điện năng.
B. Pin mặt trời chuyển hoá trực tiếp quang năng thành điện năng.
C. Trong nhà máy nhiệt điện, nhiệt năng được chuyển hoá thành cơ năng của tua bin và rôto rồi mới được chuyển hoá thành điện năng.
D. Trong nhà máy thuỷ điện, cơ năng của nước được chuyển hoá thành cơ năng của rôto rồi mới được chuyển hoá thành điện năng.
Câu 18: Cho một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp nhau. Biết đèn Đ1(6V - 3W), đèn Đ2 có hiệu điện thế định mức 12V, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12V. Muốn đèn Đ1 sáng bình thường thì công suất định mức của bóng đèn Đ2 phải là:
A. 3W.	B. 24W.	C. 12W.	D. 6W.
Câu 19: Cho đoạn mạch: R1nt(R2//R3). Biết R1 = 4Ω, R2 = 6Ω, R3 = 3Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 18V. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là
A. 1A.	B. 1,5A.	C. 2A.	D. 3A.
Câu 20: Hệ thức nào sau đây tính được điện trở của dây dẫn đồng chất, có tiết diện đều hình tròn?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = 20cm; khoảng cách từ AB đến thấu kính là d = 20cm. Ảnh A’B’của AB qua thấu kính ở vị trí nào sau đây?
A. Cách thấu kính một khoảng 10cm.	B. Ở vô cực.
C. Cách thấu kính một khoảng (-10cm).	D. Cách thấu kính một khoảng 20cm.
Câu 22: Đặt một vật sáng AB trước một thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật, ảnh gần thấu kính hơn vật. Kết luận nào sau đây về tính chất ảnh và loại thấu kính là đúng?
A. Ảnh thật, thấu kính phân kì.	B. Ảnh ảo, thấu kính hội tụ.
C. Ảnh thật, thấu kính hội tụ.	D. Ảnh ảo, thấu kính phân kì.
Câu 23: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng d = 8cm, tiêu cự của thấu kính là f = 12cm. Ảnh cách vật một khoảng là bao nhiêu?
A. 24cm	B. 16cm.	C. 32cm	D. 4cm
Câu 24: Chọn câu đúng:
A. Khi đặt hai từ cực của hai nam châm gần nhau thì chúng luôn đẩy nhau.
B. Từ cực Bắc của nam châm được kí hiệu bởi chữ S.
C. Từ cực Bắc của kim nam châm khi đứng cân bằng luôn chỉ về hướng nam.
D. Từ cực Bắc của nam châm được kí hiệu bởi chữ N.
Câu 25: Truyền một công suất điện P = 160kW đi xa với hiệu điện thế ở đầu nguồn là 20kV thì công suất hao phí điện năng trên đường dây tải điện là Php = 6,4kW. Điện trở của toàn bộ đường dây là bao nhiêu?
A. 100Ω	B. 0,1Ω	C. 0,8Ω	D. 10Ω
Câu 26: Trong đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp, các hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 27: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 1000 vòng, cuộn thứ cấp có 250 vòng, khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu?
A. 110V.	B. 55V.	C. 220V.	D. 880V.
Câu 28: Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu dây dẫn có điện trở R. Nếu tăng hiệu điện thế lên 2 lần thì điện trở của dây thay đổi như thế nào?
A. Tăng 4 lần.	B. Tăng 2 lần.	C. Không thay đổi.	D. Giảm 2 lần.
Câu 29: Chọn câu đúng:
A. Thể thuỷ tinh của mắt là một thấu kính hội tụ có tiêu cự không thay đổi.
B. Thể thuỷ tinh của mắt là một thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi.
C. Khoảng cách từ thể thuỷ tinh tới màng lưới của mắt thay đổi.
D. Thể thuỷ tinh của mắt là một thấu kính phân kì có tiêu cự thay đổi.
Câu 30: Khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường và có thể quay quanh trục OO’ vuông góc với các đường sức từ (hình vẽ). Muốn khung dây quay liên tục thì phải đổi chiều dòng điện khi khung dây ở vị trí nào?
A. Mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ.
B. Mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ.
C. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường sức từ một góc 450.
D. Ở bất kì vị trí nào cũng được.
Câu 31: Chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Phụ thuộc vào chiều dòng điện và chiều đường sức từ.
B. Chỉ phụ thuộc vào chiều dòng điện.
C. Không phụ thuộc vào chiều dòng điện và chiều đường sức từ.
D. Chỉ phụ thuộc vào chiều đường sức từ.
Câu 32: Chiếu tia sáng từ môi trường không khí sang môi trường nước, tia tới hợp với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc 600. Hỏi góc khúc xạ có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 48030’	B. 300	C. 700	D. 220
Câu 33: Ảnh của vật trên phim trong máy ảnh có đặc điểm gì?
A. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.	B. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.	D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 34: Có 3 điện trở R1 = 2W; R2 = 4W; R3 = 3W. Phải mắc chúng như thế nào để được một đoạn mạch có Rtđ = 2W?
A. (R1 nt R3) // R2.	B. (R1 nt R2) // R3.	C. R1 nt R2 nt R3.	D. R1 // R2 // R3.
Câu 35: An bị cận thị, do đó An chỉ nhìn rõ những vật đặt trước mắt từ 10cm trở ra đến 50cm. Nếu An đeo sát mắt một kính cận thích hợp thì bạn ấy sẽ nhìn rõ được vật ở gần mắt nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 50cm.	B. 25cm.	C. 20cm.	D. 12,5cm.
Câu 36: Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kì không có đặc điểm nào sau đây?
A. Xa thấu kính hơn vật.	B. Nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
C. Nhỏ hơn vật.	D. Gần thấu kính hơn vật.
Câu 37: Hệ thức nào sau đây là của định luật Jun - Len-xơ?
A. Q = I.R2.t	B. Q = I2.R.t	C. Q = U.I2.t	D. Q = I.R.t
Câu 38: Chọn câu đúng:
A. Tấm lọc màu nào đã nhuộm màu đó cho chùm sáng.
B. Tấm lọc màu nào thì phát ra ánh sáng màu đó.
C. Tấm lọc màu nào thì hấp thụ kém ánh sáng màu đó.
D. Tấm lọc màu nào thì hấp thụ tốt ánh sáng màu đó.
Câu 39: Trường hợp nào sau đây không có lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường?
A. Dây dẫn hợp với đường sức từ một góc 450.	B. Dây dẫn hợp với đường sức từ một góc 300.
C. Dây dẫn song song với các đường sức từ.	D. Dây dẫn vuông góc với các đường sức từ.
Câu 40: Công thức nào sau đây dùng để tính công suất hao phí điện năng trên đường dây tải điện?
A. 	B. 	C. 	D. 
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_ktra_ly_9.docx