Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Phần vật lý hạt nhân

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/11/2025 Lượt xem 24Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Phần vật lý hạt nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Phần vật lý hạt nhân
KIỂM TRA VẬT LÝ 12
Thời gian : 90 phút
=======oo0oo=======
Câu 1. Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 
bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
	A. 8 giờ.	B. 4 giờ.	C. 2 giờ	D. 3 giờ.
Câu 2. Phóng xạ là hiện tượng
	A. một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
	B. các hạt nhân tự động kết hợp với nhau và tạo thành hạt nhân khác.
	C. một hạt nhân khi hấp thu một nơtrôn sẽ biến đổi thành hạt nhân khác.
	D. các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác.
Câu 3. Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình
	A. thu năng lượng	B. tỏa năng lượng.
	C. không thu, không tỏa năng lượng	D. vừa thu, vừa tỏa năng lượng
Câu 4. Trong quá trình phân ra, urani phóng ra tia phóng xạ a và tia phóng xạ b- theo phản ứng : . Số hạt a và hạt b- lần lượt là
	A. 8 và 6	B. 6 và 8	C. 15 và 10	D. 10 và 15
Câu 5. Trong phản ứng hạt nhân có bảo toàn số khối là vì
	A. tổng số nuclôn ở vế trái và vế phải của phương trình luôn luôn bằng nhau.
	B. trong phản ứng hạt nhân, một số prôtôn chỉ có thể biến thành một nơtrôn và ngược lại.
	C. tổng điện tích của các hạt ở hai vế trái và vế phải của phương trình luôn bằng nhau.
	D. khối lượng của hệ bảo toàn.
Câu 6. Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn khối lượng là vì
	A. sự hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau.
	B. phản ứng hạt nhân có tỏa năng lượng và thu năng lượng.
	C. số hạt tạo thành sau phản ứng có thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng.
	D. số nuclôn trước và sau phản ứng khác nhau.
Câu 7. Cho mc = 12,00000 u; mP = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1 eV = 1,6.10-19 J; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng rẽ bằng
	A. 8,49 MeV	B. 78,9 MeV	C. 89,4 MeV	D. 72,7 MeV
Câu 8. Xét phản ứng : . Điều gì sau đây sai khi nói về phản ứng này?
	A. Đây là phản ứng nhiệt hạch.	B. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
	C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.	D. Phản ứng này chỉ xảy ra trên Mặt Trời.
Câu 9. Cho phản ứng hạt nhân: . Phản ứng trên là phản ứng
	A. tỏa năng lượng	B. thu năng lượng
	C. phân hạch	D. nhiệt hạch
Câu 10. là chất phóng xạ b- và tạo thành magiê. Sau thời gian 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm 128 lần. Chu kì bán rã của là
	A. T = 15 giờ	B. T = 3,75 giờ	C. T = 30 giờ	D. T = 7,5 giờ
Câu 11. Khi nói về tia a, phát biểu nào dưới đây là đúng?
	A. Tia a là dòng các hạt nguyên tử Hêli.
	B. Trong chân không tia a có vận tốc bằng 3.108 m/s.
	C. Tia a là dòng các hạt trung hòa về điện.
	D. Tia a có khả năng iôn hóa không khí.
Câu 12. Kết luận nào dưới đây không đúng? Độ phóng xạ
	A. là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
	B. là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.
	C. phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.
	D. của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luận hàm số mũ.
Câu 13. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn
	A. bằng kích thước nguyên tử.	B. lớn hơn kích thước nguyên tử.
	C. rất nhỏ ( khoảng vài mm).	D. bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của hạt nhân.
Câu 14. Một chất phóng xạ A có chu kì bán rã T = 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ còn lại chỉ bằng khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian kể từ lúc bắt đầu nhận chất A về đến lúc lấy ra sử dụng là 
	A. 75 ngày đêm	B. 480 ngày đêm	C. 11,25 giờ	D. 11,25 ngày đêm
Câu 15. Chän ®¸p ¸n ®óng: Trong phãng x¹ h¹t nh©n biÕn ®æi thµnh h¹t nh©n th×
A. Z' = (Z - 1); A' = A 	 B. Z' = (Z - 1); A' = (A + 1)
C. Z' = (Z + 1); A' = A 	D. Z' = (Z + 1); A' = (A - 1)
Câu 16. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?
A. Tia α lµ dßng c¸c h¹t nh©n nguyªn tö Hªli (). 
B. Khi ®i qua ®iÖn tr­êng gi÷a hai b¶n cña tô ®iÖn tia α bÞ lÖch vÒ phÝa b¶n ©m.
C. Tia α ion hãa kh«ng khÝ rÊt m¹nh. 
D. Tia α cã kh¶ n¨ng ®©m xuyªn m¹nh nªn ®­îc sö dông ®Ó ch÷a bÖnh ung th­.
Câu 17. Trong phóng xạ thì hạt nhân con: 
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn 	B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn 
C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn 	D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn 
Câu 18 . Độ co chiều dài của một cái thước có độ dài riêng bằng 30 cm, chuyển động với tốc độ v = 0,8 c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng
	A. 9 cm	B. 12 cm	C. 18 cm	D. 0,6 cm
 Câu 19. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo 
 A. Định luật bảo toàn điện tích B. Định luật bảo toàn số khối 
 C. Định luật bảo toàn động lượng D. Định luật bảo toàn khối lượng 
Câu 20. Hạt nhân có n¨ng l­îng liªn kÕt riªng cµng lín th×: 
 A. càng dễ phá vỡ 	B. càng bền, năng lượng liên kết lớn 
 C. năng lượng liên kết nhỏ 	D. Khèi l­îng h¹t nh©n cµng lín
Câu 21: Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt a. Cho biết mp = 1,0073u; ma = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV.	B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV.
C. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV.	D. Phản ứng thu năng lượng 15MeV.
Câu 22: Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v sẽ có động năng bằng
	A. 	B. 
	C.Wđ = m0v2	D. 
Câu 23. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m0. Theo thuyết tương đối hẹp của Anh-xtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của nó là
	A. 	B. m0	C. 	D. 
Câu 24. Pôlôni là chất phóng xạ a và biến thành hạt nhân X. Hạt X có cấu tạo gồm
	A. 82 hạt nơtrôn; 124 hạt prôtôn	B. 82 hạt prôtôn; 124 hạt nơtrôn
	C. 83 hạt nơtrôn; 126 hạt prôtôn	D. 83 hạt prôtôn; 126 hạt nơtrôn.
Câu 25. So với đồng hồ một người đứng yên, đồng hồ gắn với vật chuyển động với tốc độ v = 0,4 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) sẽ
	A. chạy nhanh hơn.	B. chạy chậm hơn.
	C. như nhau	D. nhanh gấp 0,4 lần.
Câu 26. Chọn phát biểu sai.
	A. Khái niệm không gian là tương đối, phụ thuộc hệ quy chiếu.
	B. Khái niệm thời gian là tương đối, phụ thuộc hệ quy chiếu.
	C. Khối lượng vật có tính tương đối, có giá trị phụ thuộc hệ quy chiếu.
	D. Chỉ có không gian và thời gian có tính tương đối, còn khối lượng luôn không đổi.
Câu 27. Lấy chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày và NA = 6,02.1023 mol-1. Độ phóng xạ của 42 mg pôlôni là 
	A. 7.1012 Bq.	 B. 7.1010 Bq. 	C. 7.1014 Bq. 	D. 7.109 Bq.
Câu 28. Gọi m0 là khối lượng nghỉ của vật, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức giữa năng lượng E và động lượng p của vật là
	A. E = m0c2 + p2c2	B. E = m02c2 + p2c2.
	C. E2 = m02c4 + p2c2 	D. E2 = m0c2 +	
Câu 29. Cho phản ứng hạt nhân: . Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? Cho NA = 6,023.1023 mol-1.
A. 13,02.1023MeV.	B. 26,04.1023MeV.	
C. 8,68.1023MeV.	D. 34,72.1023MeV.
Câu 30. Gọi h là hằng số Plăng. Động lượng tương đối tính của một phôtôn có bước sóng l là 
	A. p = 0	B. p = 	C. p = 	D. hl2.
Câu 31. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
	A. prôtôn nhưng số khối khác nhau.	B. nơtrôn nhưng khác nhau số khối.
	C. nơtrôn nhưng số prôtôn khác nhau	D. nuclôn nhưng khác khối lượng.
 Câu 32. . Trong phóng xạ thì hạt nhân con: 
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn 
	C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn 
 Câu 33. Một đồng hồ chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Sau 20 phút đồng hồ này chạy nhanh hay chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên bao nhiêu?
	A. nhanh hơn 25 phút	B. chậm hơn 5 phút
	C. nhanh hơn 5 phút	D. chậm hơn 25 phút.
Câu 34: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì 
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. 
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân: 31T + 21D→ 42He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng 
21,076 MeV. 	B. 200,025 MeV. 	C. 17,498 MeV. 	D. 15,017 MeV.
Câu 36: Trong sự phân hạch của hạt nhân , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. 
B. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh. 
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. 
D. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Câu 37: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là 
. 	B. . 	C. . 	D. . 
 Câu 38: Chọn phát biểu sai.
	A. Một vật có khối lượng m sẽ có năng lượng toàn phần E tỉ lệ với m.
	B. Một vật có khối lượng m và đứng yên sẽ không có năng lượng nghỉ.
	C. Khi một vật chuyển động, năng lượng toàn phần bằng năng lượng nghỉ và động năng của vật.
	D. Trong một hệ kín nói chung, chỉ có định luật bảo tòan năng lượng toàn phần.
Câu 39. Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol. Trong 8 gam khí hêli có
	A. 24,08.1023 hạt prôtôn	B. 1,204.1024 hạt prôtôn.
	C. 4,816.1023 hạt prôtôn	D. 24,08.1024 hạt prôtôn.
Câu 40. Chất phóng xạ phốtpho có chu kì bán rã T = 14 ngày đêm. Ban đầu có 300 g chất ấy. Khối lượng phốtpho còn lại sau 70 ngày đêm là
	A. 60 g	B. 18,8 g	C. 9,375 g	D. 290,725 g
Câu 41. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng?
A. N¨ng l­îng liªn kÕt lµ toµn bé n¨ng l­îng cña nguyªn tö gåm ®éng n¨ng vµ n¨ng l­îng nghØ.
B. N¨ng l­îng liªn kÕt lµ n¨ng l­îng táa ra khi c¸c nuclon liªn kÕt víi nhau t¹o thµnh h¹t nh©n.
C. N¨ng l­îng liªn kÕt lµ n¨ng l­îng toµn phÇn cña nguyªn tö tÝnh trung b×nh trªn sè nuclon.
	D. N¨ng l­îng liªn kÕt lµ n¨ng l­îng liªn kÕt c¸c electron vµ h¹t nh©n nguyªn tö.
 Câu 42. Chất iôt phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Cho NA = 6,02.1023 hạt/moi, độ phóng xạ của 200 g chất này bằng
	A. H = 9,2.1017 Bq	B. H = 14,4.1017 Bq
	C. H = 3,6.1018 Bq	D. H = 12,4.1018 Bq
Câu 43. Cho phản ứng hạt nhân : n + -> + + 3n + 200 MeV. Phản ứng này là
	A. phản ứng phân hạch	B. phản ứng thu năng lượng
	C. phản ứng nhiệt hạch	D. quá trình phóng xạ.
Câu 44. là chất phóng xạ b- và tạo thành magiê. Ban đầu có 4,8 g , khối lượng magiê tạo thành sau thời gian 15 giờ là 2,4 g. Sau 60 giờ khối lượng Mg tạo thành bằng
	A. 0,3 g	B. 4,2 g	C. 4,5 g	D. 4,8 g
Câu 45. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Khi một thanh chuyển động với vận tốc v chiều dài thanh sẽ
	A. dài ra theo phương chuyển động, theo tỉ lệ .
	B. bị co lại theo phương chuyển động, theo tỉ lệ .
	C. bị co lại theo phương chuyển động, theo tỉ lệ .
	D. dài ra theo phương chuyển động, theo tỉ lệ 1 + .
 Câu 46. Sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của đồng vị phóng xạ X còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của hạt nhân X là
	A. 0,5 giờ	B. 1 giờ	C. 1,5 giờ	D. 2 giờ
Câu 47. Xét phản ứng : . Điều gì sau đây sai khi nói về phản ứng này?
	A. Đây là phản ứng phân hạch.	
	B. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
	C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao
	D. Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng hạt và hạt .
Câu 48. Xét phản ứng : n + . Cho năng lượng liên kết riêng của U 235 là 7,7 MeV, của Ce 140 là 8,43 MeV, của Nb 93 là 8,7 MeV. Năng lượng tỏa ra ở phản ứng trên bằng
	A. 179,8 MeV	B. 173,4 MeV	C. 82,75 MeV	D. 128,5 MeV.
Câu 49. Tia phóng xạ
	A. đâm xuyên yếu nhất là tia a.	B. đâm xuyên yếu nhất là tia b.
	C. đâm xuyên yếu nhất là tia g.	D. đều đâm xuyên như nhau.
 Câu 50. Cho phản ứng hạt nhân : . Biết độ hụt khối khi tạo thành hạt nhân D là DmD = 0,0024 u. Cho 1u = 931 MeV/c2, năng lượng liên kết của hạt nhân bằng
	A. 8,2468 MeV	B. 7,7188 MeV	C. 4,5432 MeV	D. 8,9214 MeV
=========HẾT=========

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_12_phan_vat_ly_hat_nhan.doc