Đề kiểm tra môn Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 863Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)
ĐỀ SỐ 1	ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ.	Mã đề 215
Thời gian: 60 phút.
Câu 1: Trên dây đàn hồi rất dài, đầu dây gắn với cần rung dao động với tần số f. Biết tốc độ truyền sóng 12 m/s. Hai điểm trên dây cách nhau 50 cm luôn dao động vuông pha. Giá trị f có thể nhận giá trị nào? 
 A. 100 Hz. 	B. 70 Hz. 	C. 60 Hz. 	D. 90 Hz. 
Câu 2: Sóng ngang lan truyền trên sợi dây rất dài, hai điểm trên dây cách nhau một phần ba bước sóng có độ lệch pha là 
 A. π. 	B. 2π/3. 	C. π/2. 	D. π/3.
Câu 3: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O có vận tốc 2 m/s. Phương trình sóng tại O uO = 4cos(40pt + p/2) cm. Điểm A cách nguồn một đoạn 2,5 cm có phương trình là 
 A. uA = 4cos(40pt) cm.	B. uA = 4cos(40pt - p/2) cm. 
 C. uA = 4cos(40pt + p/6) cm. 	D. uA = 4cos(40pt + p/3) cm.
Câu 4: Trên dây đàn hồi rất dài, đầu dây gắn với cần rung dao động với tần số f. Biết tốc độ truyền sóng 12 m/s. Hai điểm trên dây cách nhau 40 cm luôn dao động cùng pha. Giá trị f không thể nhận giá trị nào? 
 A. 30 Hz. 	B. 60 Hz. 	C. 100 Hz. 	D. 120 Hz. 
Câu 5: Sóng dọc 
 A. lan truyền trong các môi trường, kể cả trong chân không. 
 B. chỉ lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng. 
 C. chỉ lan truyền trong chất khí.
 D. lan truyền trong môi trường rắn, lỏng và khí. 
Câu 6: Sóng cơ truyền trên dây đàn hồi rất dài với biên độ 10 mm. Điểm M trên dây, thời điểm t1 có li độ 5 mm và đang giảm. Thời điểm t2 = t1 + T/4, điểm M có li độ là 
 A. - 5 mm. 	B. 5 mm. 	C. - 5 mm. 	D. 5 mm.
Câu 7: Hai điểm A, B trên cùng phương truyền sóng có độ lệch pha π/3. Biết tốc độ truyền sóng là 60 m/s, tần số 50 Hz. Khoảng cách hai điểm AB là 
 A. 50 cm. 	B. 40 cm. 	C. 20 cm. 	D. 10 cm.
Câu 8: Sóng ngang lan truyền trên sợi dây rất dài có tần số không đổi 40 Hz. Hai điểm trên dây cách nhau 1 m luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị từ 6,8 m/s đến 9,6 m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 8 m/s. 	B. 2 m/s. 	C. 10 m/s. 	D. 5 m/s.
Câu 9: Nhận xét nào đúng khi nói về sóng dọc? 
 A. Là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng. 
 B. Là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
 C. Là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường truyền dọc theo môi trường. 
 D. Là sóng truyền dọc theo môi trường truyền sóng.
Câu 10: Sóng ngang lan truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ. Hai điểm trên cùng phương truyền sóng có độ lệch pha π/4 sẽ cách nhau một đoạn 
 A. λ/4. 	B. λ/6. 	C. λ/2. 	D. λ/8.
Câu 11: Trong cùng một môi trường truyền sóng với vận tốc truyền sóng không đổi, nếu tăng tần số sóng lên hai lần thì 
 A. chu kì tăng hai lần. 	B. biên độ sóng giảm hai lần. 
 C. bước sóng giảm hai lần. 	D. bước sóng tăng hai lần.
Câu 12: Gọi v; T; f và λ lần lượt là tốc độ sóng; chu kì; tần số và bước sóng. Hệ thức nào đúng? 
 A. v = λ.f = λ.T. 	B. f = = . 	C. T = =. 	D. λ = v.T = .
Câu 13: Sóng ngang lan truyền trên sợi dây rất dài có tần số thay đổi 20 Hz đến 38 Hz. Hai điểm trên dây cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha. Biết tốc độ truyền sóng trên dây 4,8 m/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây dao động cùng pha là 
 A. 16 cm. 	B. 8 cm. 	C. 32 cm. 	D. 24 cm.
Câu 14: Con lắc lò xo dao động điều hoà. Trong các đại lượng sau, đại lượng nào biến thiên không cùng chu kì với các đại lượng còn lại? 
 A. Li độ. 	B. Vận tốc. 	C. Động năng. 	D. Lực kéo về.
Câu 15: Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm dao động cách nhau 10 cm có độ lệch pha π/2. Biết tốc độ truyền sóng là 24 m/s. Sóng lan truyền có tần số là 
 A. 50 Hz. 	B. 40 Hz. 	C. 60 Hz. 	D. 25 Hz.
Câu 16: Sóng cơ có tần số 10 Hz la truyền trên sợi dây rất dài. Hai điểm trên dây cách nhau 10 cm có độ lệch pha là p/2. Quãng đường sóng truyền đi trong 1 s là 
 A. 4,8 m. 	B. 4,5 m. 	C. 2 m. 	D. 4 m.
Câu 17: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động x1 = A1cos10t; x2 = A2cos(10t + φ2). Dao động tổng hợp là x = A1cos(10t + φ) với: φ2 – φ = π/6. Tỉ số φ/φ2 là 
 A. 1/3 hay 2/3. 	B. 4/3 hay 2/3. 	C. 3/4 hay 2/5. 	D. 3/4 hay 1/2.
Câu 18: Sóng cơ trên dây rất dài có biên độ A. Thời điểm t0, li độ của phần tử tại A và B là – 2,4 mm và 2,4 mm, phần tử trung điểm C của AB có li độ bằng 0. Thời điểm t1, li độ tại A, B đều bằng 1,0 mm thì li độ tại C là 
 A. 2,6 mm. 	B. 2,0 mm. 	C. 1,2 mm. 	D. 1,3 mm.
Câu 19: Xét các phần tử môi trường dao động trên cùng phương truyền sóng, kết luận nào đúng? 
 A. Các điểm dao động ngược pha cách nhau số nguyên lần bước sóng. 
 B. Các điểm dao động cùng pha cách nhau số bán nguyên lần bước sóng. 
 C. Các điểm dao động cùng pha cách nhau số nguyên lần bước sóng. 
 D. Các điểm dao động ngược pha cách nhau số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Ban đầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm t1 = π/3 s vật chưa đổi chiều chuyển động thì vận tốc còn một nửa. Thời điểm t2 = 3π/2 s thì vật đi được quãng đường 36 cm. Tốc độ của con lắc ở thời điểm t1 là 
 A. 16 cm/s. 	B. 6 cm/s. 	C. 12 cm/s. 	D. 8 cm/s. 
Câu 21: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ 6 cm và trễ pha π/2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm t dao động thứ hai có li độ bằng biên độ dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ là 9 cm. Biên độ dao động thứ hai là 
 A. 12 cm 	B. 9cm 	C. 18 cm 	D. 6cm.
Câu 22: Phát biểu nào đúng? 
 A. Hai điểm dao động cùng pha thì cách nhau một bước sóng. 
 B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha. 
 C. Hai điểm dao động ngược pha cách nhau nửa bước sóng. 
 D. Hai điểm dao động ngược pha cách nhau số nguyên lẽ lần nửa bước sóng.
Câu 23: Con lắc lò xo gồm quả cầu 50 g, lò xo có độ cứng 20 N/m dao động không ma sát theo phương thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động với tốc độ cực đại là 1 m/s. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian lò xo không dãn là 
 A. π/15 s. 	B. π/10 s. 	C. 2π/15 s. 	D. π/30 s.
Câu 24: Sóng cơ là 
 A. sự truyền chuyển động cơ trong môi trường. 	B. dao động lan truyền trong một môi trường. 
 C. chuyển động của vật trong môi trường. 	D. dao động lan truyền trong chân không.
Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = A1cos(4t – π/3) cm; x2 = A2cos(4t + π/2) cm. Dao động tổng hợp có biên độ là 9 cm. Khi A2 có giá cực đại thì A1 và A2 có giá trị là 
 A. A1 = 9 cm, A2 = 18 cm.	B. A1 = 18 cm, A2 = 9 cm.
 C. A1 = 9 cm, A2 = 9 cm.	D. A1 = 18 cm, A2 = 9 cm.
Câu 26: Khi hệ dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, kết luận nào không đúng? 
 A. Hệ dao động với tần số riêng. 
 B. Biên độ dao động của hệ không đổi, không phụ thuộc vào ma sát. 
 C. Biên độ dao động của hệ càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
 D. Hệ dao động với tần số của ngoại lực.
Câu 27: Sóng ngang lan truyền được trong môi trường 
 A. rắn. 	B. lỏng. 	C. khí. 	D. chân không.
Câu 28: Con lắc lò xo có khối lượng m dao động dưới tác dụng của lực kéo về: F = -0,8cos20t (N). Biết cơ năng dao động của hệ là 10 mJ không đổi. Khối lượng m có giá trị 
 A. 160 g. 	B. 80 g. 	C. 100 g. 	D. 50 g.
Câu 29: Kết luận nào không đúng khi nói về các đặc trưng của sóng hình sin? 
 A. Biên độ sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. 
 B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. 
 C. Chu kì sóng là chu kì dao động của phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. 
 D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của phần tử môi trường khi có sóng truyền qua.
Câu 30: Chọn phát biểu sai. Sóng lan truyền từ nguồn O trên dây đàn hồi, các điểm trên dây sẽ dao động 
 A. cùng phương. 	B. cùng biên độ. 	C. cùng pha. 	D. cùng tần số.
Câu 31: Sóng ngang có đặc điểm 
 A. lan truyền trong các môi trường. 	
 B. lan truyền trong môi trường lỏng và khí. 
 C. có phương dao động của phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. 
 D. có phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 32: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, lực kéo về biến thiên 
 A. cùng tần số và cùng pha với vận tốc. 	B. cùng tần số và ngược pha với gia tốc. 
 C. cùng tần số và sớm pha so với vận tốc. 	D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
Câu 33: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn O là : u = Acos(ωt + π/2) cm. Ở thời điểm 1/2 chu kì một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng có li độ - 2 cm. Biên độ sóng A là 
 A. 4 cm. 	B. 2 cm. 	C. 4/ cm. 	D. 2 cm.
Câu 34: Bước sóng là 
 A. quãng đường sóng truyền đi trong một giây. 
 B. là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha. 
 C. khoảng cách hai điểm dao động ngược pha. 
 D. quảng đường phần tử môi trường đi được trong một chu kì. 
Câu 35: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng không đổi 5 cm là 0,4 s. Biên độ và chu kì dao động của con lắc có giá trị lần lượt là 
 A. 10 cm; 0,8 s. 	B. 5 cm; 0,4 s. 	C. 5 cm; 0,8 s. 	D. 5 cm; 1,6 s.
Câu 36: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất tại điểm cách nguồn x (m) có phương tŕnh sóng: u = 4cos(πt/3 - 2πx/3) cm. Vận tốc trong môi trường đó có giá trị 
	A. 0,5 m/s. 	B. 1 m/s. 	C. 1,5 m/s. 	D. 2 m/s. 
Câu 37: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox theo phương trình:
x1 = 4cos(4t +) cm và x2 = 4cos(4t +) cm. Coi rằng trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm có giá trị
A. 4cm	B. 8 cm	C. 4 cm.	D. 0,14 cm
Câu 38: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
	A. 3,20 m/s. 	B. 1,25 m/s. 	C. 2,50 m/s. 	D. 3,00 m/s.
Câu 39: Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng cách nhau 21 cm, A và B dao động ngược pha nhau. Trên đoạn AB có 3 điểm dao động cùng pha với A. Bước sóng có giá trị
 A. 9 cm. 	B. 3 cm.	C. 7 cm.	D. 6 cm.
Câu 40: Một con lắc đơn dao động điều hoà theo phương trình li độ góc: a = 0,1cos(2pt - p/3) rad; t: giây, tại nơi có g. Tỉ số lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất trong quá trình dao động có giá trị là 
 A. 1,015. 	B. 1,025. 	C. 1,029. 	D. 1,020.
HẾT.
Họ và tên: ..Lớp: 12A  Điểm: .
PHẦN TRẢ LỜI
215
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
215
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
ĐỀ SỐ 1	ĐỀ KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ.	Mã đề 278
Thời gian: 60 phút.
Câu 1: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ 6 cm và trễ pha π/2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm t dao động thứ hai có li độ bằng biên độ dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ là 9 cm. Biên độ dao động thứ hai là 
 A. 12 cm 	B. 9cm 	C. 18 cm 	D. 6cm.
Câu 2: Phát biểu nào đúng? 
 A. Hai điểm dao động cùng pha thì cách nhau một bước sóng. 
 B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha. 
 C. Hai điểm dao động ngược pha cách nhau nửa bước sóng. 
 D. Hai điểm dao động ngược pha cách nhau số nguyên lẽ lần nửa bước sóng.
Câu 3: Con lắc lò xo gồm quả cầu 50 g, lò xo có độ cứng 20 N/m dao động không ma sát theo phương thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động với tốc độ cực đại là 1 m/s. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian lò xo không dãn là 
 A. π/15 s. 	B. π/10 s. 	C. 2π/15 s. 	D. π/30 s.
Câu 4: Sóng cơ là 
 A. sự truyền chuyển động cơ trong môi trường. 	B. dao động lan truyền trong một môi trường. 
 C. chuyển động của vật trong môi trường. 	D. dao động lan truyền trong chân không.
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = A1cos(4t – π/3) cm; x2 = A2cos(4t + π/2) cm. Dao động tổng hợp có biên độ là 9 cm. Khi A2 có giá cực đại thì A1 và A2 có giá trị là 
 A. A1 = 9 cm, A2 = 18 cm.	B. A1 = 18 cm, A2 = 9 cm.
 C. A1 = 9 cm, A2 = 9 cm.	D. A1 = 18 cm, A2 = 9 cm.
Câu 6: Khi hệ dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, kết luận nào không đúng? 
 A. Hệ dao động với tần số riêng. 
 B. Biên độ dao động của hệ không đổi, không phụ thuộc vào ma sát. 
 C. Biên độ dao động của hệ càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
 D. Hệ dao động với tần số của ngoại lực.
Câu 7: Sóng ngang lan truyền được trong môi trường 
 A. rắn. 	B. lỏng. 	C. khí. 	D. chân không.
Câu 8: Con lắc lò xo có khối lượng m dao động dưới tác dụng của lực kéo về: F = -0,8cos20t (N). Biết cơ năng dao động của hệ là 10 mJ không đổi. Khối lượng m có giá trị 
 A. 160 g. 	B. 80 g. 	C. 100 g. 	D. 50 g.
Câu 9: Kết luận nào không đúng khi nói về các đặc trưng của sóng hình sin? 
 A. Biên độ sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. 
 B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. 
 C. Chu kì sóng là chu kì dao động của phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. 
 D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của phần tử môi trường khi có sóng truyền qua.
Câu 10: Chọn phát biểu sai. Sóng lan truyền từ nguồn O trên dây đàn hồi, các điểm trên dây sẽ dao động 
 A. cùng phương. 	B. cùng biên độ. 	C. cùng pha. 	D. cùng tần số.
Câu 11: Sóng ngang có đặc điểm 
 A. lan truyền trong các môi trường. 	
 B. lan truyền trong môi trường lỏng và khí. 
 C. có phương dao động của phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. 
 D. có phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 12: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, lực kéo về biến thiên 
 A. cùng tần số và cùng pha với vận tốc. 	B. cùng tần số và ngược pha với gia tốc. 
 C. cùng tần số và sớm pha so với vận tốc. 	D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
Câu 13: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn O là : u = Acos(ωt + π/2) cm. Ở thời điểm 1/2 chu kì một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng có li độ - 2 cm. Biên độ sóng A là 
 A. 4 cm. 	B. 2 cm. 	C. 4/ cm. 	D. 2 cm.
Câu 14: Bước sóng là 
 A. quãng đường sóng truyền đi trong một giây. 
 B. là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha. 
 C. khoảng cách hai điểm dao động ngược pha. 
 D. quảng đường phần tử môi trường đi được trong một chu kì. 
Câu 15: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục Ox, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng không đổi 5 cm là 0,4 s. Biên độ và chu kì dao động của con lắc có giá trị lần lượt là 
 A. 10 cm; 0,8 s. 	B. 5 cm; 0,4 s. 	C. 5 cm; 0,8 s. 	D. 5 cm; 1,6 s.
Câu 16: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất tại điểm cách nguồn x (m) có phương tŕnh sóng: u = 4cos(πt/3 - 2πx/3) cm. Vận tốc trong môi trường đó có giá trị 
	A. 0,5 m/s. 	B. 1 m/s. 	C. 1,5 m/s. 	D. 2 m/s. 
Câu 17: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox theo phương trình:
x1 = 4cos(4t +) cm và x2 = 4cos(4t +) cm. Coi rằng trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm có giá trị
A. 4cm	B. 8 cm	C. 4 cm.	D. 0,14 cm
Câu 18: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
	A. 3,20 m/s. 	B. 1,25 m/s. 	C. 2,50 m/s. 	D. 3,00 m/s.
Câu 19: Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng cách nhau 21 cm, A và B dao động ngược pha nhau. Trên đoạn AB có 3 điểm dao động cùng pha với A. Bước sóng có giá trị
 A. 9 cm. 	B. 3 cm.	C. 7 cm.	D. 6 cm.
Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hoà theo phương trình li độ góc: a = 0,1cos(2pt - p/3) rad; t: giây, tại nơi có g. Tỉ số lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất trong quá trình dao động có giá trị là 
 A. 1,015. 	B. 1,025. 	C. 1,029. 	D. 1,020.
Câu 21: Trên dây đàn hồi rất dài, đầu dây gắn với cần rung dao động với tần số f. Biết tốc độ truyền sóng 12 m/s. Hai điểm trên dây cách nhau 50 cm luôn dao động vuông pha. Giá trị f có thể nhận giá trị nào? 
 A. 100 Hz. 	B. 70 Hz. 	C. 60 Hz. 	D. 90 Hz. 
Câu 22: Sóng ngang lan truyền trên sợi dây rất dài, hai điểm trên dây cách nhau một phần ba bước sóng có độ lệch pha là 
 A. π. 	B. 2π/3. 	C. π/2. 	D. π/3.
Câu 23: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O có vận tốc 2 m/s. Phương trình sóng tại O uO = 4cos(40pt + p/2) cm. Điểm A cách nguồn một đoạn 2,5 cm có phương trình là 
 A. uA = 4cos(40pt) cm.	B. uA = 4cos(40pt - p/2) cm. 
 C. uA = 4cos(40pt + p/6) cm. 	D. uA = 4cos(40pt + p/3) cm.
Câu 24: Trên dây đàn hồi rất dài, đầu dây gắn với cần rung dao động với tần số f. Biết tốc độ truyền sóng 12 m/s. Hai điểm trên dây cách nhau 40 cm luôn dao động cùng pha. Giá trị f không thể nhận giá trị nào? 
 A. 30 Hz. 	B. 60 Hz. 	C. 100 Hz. 	D. 120 Hz. 
Câu 25: Sóng dọc 
 A. lan truyền trong các môi trường, kể cả trong chân không. 
 B. chỉ lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng. 
 C. chỉ lan truyền trong chất khí.
 D. lan truyền trong môi trường rắn, lỏng và khí. 
Câu 26: Sóng cơ truyền trên dây đàn hồi rất dài với biên độ 10 mm. Điểm M trên dây, thời điểm t1 có li độ 5 mm và đang giảm. Thời điểm t2 = t1 + T/4, điểm M có li độ là 
 A. - 5 mm. 	B. 5 mm. 	C. - 5 mm. 	D. 5 mm.
Câu 27: Hai điểm A, B trên cùng phương truyền sóng có độ lệch pha π/3. Biết tốc độ truyền sóng là 60 m/s, tần số 50 Hz. Khoảng cách hai điểm AB là 
 A. 50 cm. 	B. 40 cm. 	C. 20 cm. 	D. 10 cm.
Câu 28: Sóng ngang lan truyền trên sợi dây rất dài có tần số không đổi 40 Hz. Hai điểm trên dây cách nhau 1 m luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị từ 6,8 m/s đến 9,6 m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 8 m/s. 	B. 2 m/s. 	C. 10 m/s. 	D. 5 m/s.
Câu 29: Nhận xét nào đúng khi nói về sóng dọc? 
 A. Là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng. 
 B. Là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
 C. Là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường truyền dọc theo môi trường. 
 D. Là sóng truyền dọc theo môi trường truyền sóng.
Câu 30: Sóng ngang lan truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ. Hai điểm trên cùng phương truyền sóng có độ lệch pha π/4 sẽ cách nhau một đoạn 
 A. λ/4. 	B. λ/6. 	C. λ/2. 	D. λ/8.
Câu 31: Trong cùng một môi trường truyền sóng với vận tốc truyền sóng không đổi, nếu tăng tần số sóng lên hai lần thì 
 A. chu kì tăng hai lần. 	B. biên độ sóng giảm hai lần. 
 C. bước sóng giảm hai lần. 	D. bước sóng tăng hai lần.
Câu 32: Gọi v; T; f và λ lần lượt là tốc độ sóng; chu kì; tần số và bước sóng. Hệ thức nào đúng? 
 A. v = λ.f = λ.T. 	B. f = = . 	C. T = =. 	D. λ = v.T = .
Câu 33: Sóng ngang lan truyền trên sợi dây rất dài có tần số thay đổi 20 Hz đến 38 Hz. Hai điểm trên dây cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha. Biết tốc độ truyền sóng trên dây 4,8 m/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây dao động cùng pha là 
 A. 16 cm. 	B. 8 cm. 	C. 32 cm. 	D. 24 cm.
Câu 34: Con lắc lò xo dao động điều hoà. Trong các đại lượng sau, đại lượng nào biến thiên không cùng chu kì với các đại lượng còn lại? 
 A. Li độ. 	B. Vận tốc. 	C. Động năng. 	D. Lực kéo về.
Câu 35: Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm dao động cách nhau 10 cm có độ lệch pha π/2. Biết tốc độ truyền sóng là 24 m/s. Sóng lan truyền có tần số là 
 A. 50 Hz. 	B. 40 Hz. 	C. 60 Hz. 	D. 25 Hz.
Câu 36: Sóng cơ có tần số 10 Hz la truyền trên sợi dây rất dài. Hai điểm trên dây cách nhau 10 cm có độ lệch pha là p/2. Quãng đường sóng truyền đi trong 1 s là 
 A. 4,8 m. 	B. 4,5 m. 	C. 2 m. 	D. 4 m.
Câu 37: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động x1 = A1cos10t; x2 = A2cos(10t + φ2). Dao động tổng hợp là x = A1cos(10t + φ) v

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_60p_song_co_co_da.doc