Đề kiểm tra môn Toán lớp 6- Chương III, Phân số- tiết 96

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 14015Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 6- Chương III, Phân số- tiết 96", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán lớp 6- Chương III, Phân số- tiết 96
Đề kiểm tra môn toán
Lớp 6- Chương III, phân số- Tiết 96
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Đánh giá mức độ.
+ Biết quy tắc thực hiện phép tính với phân số.
+ Biết quy tắc tìm giá trị của một số
- Kỹ năng: Đánh giá mức độ thực hiện các thao tác.
+ Vận dụng các quy tắc thực hiện phép tính.
+ Vận dụng tìm giá trị phân số của một số
+ Tính dãy phép tính lớn bằng cách áp dụng tính chất các phép tính với phân số.
II. Ma trận.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
Các 
phép tính 
(28 tiết)
Biết thực hiện phép tính với 2 phân số
Thực hiện pháp tính nhiều phân số, phân số bằng nhau
Vận dụng tính chất phép tính
Câu
Điểm
%
3
 1,5
3
 3
2
 2
8
 6,5
65%
Giá trị của phân số
(13 tiết)
Tìm giá trị của một số
Làm bài toán về tìm giá trị 1 số
Câu
Điểm
%
1
1,5
1
2
2
 3,5
35%
Tổng câu
(41 tiết) (điểm)
%
4
3
30%
3
4
40%
3
4
40%
10
10
10%
II. Nội dung đề
Câu 1 (2,5 điểm) Thực hiện phép tính.
a) +	c) (2) : 
b) .	d) . -.
Câu 2 (2 điểm) Tìm x biết
a) =	b) =
Câu 3 (1, 5 điểm) Bố Nam nặng 54 kg. Nam nặng bằng cân nặng của bố. Hỏi Nam nặng bao nhiêu ?
Câu 4 (2 điểm) Lớp 6A có 28 học sinh. Số học sinh có học lực giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh có học lực khá bằng số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh trung bình. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi, khá và trung bình mỗi loại.
Câu 5. (1 điểm) Cho các biểu thức.
A= + +++
B = + ++
Tìm thương A:B
Câu 6 (1điểm) Rút gọn C=.....
IV. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1 (2, 5 điểm)
a) 	b) 	c) 	1,5đ
d) 	0,5đ
= 1	0,1đ
Câu 2 (2 điểm)
a) x== -10	1đ
b) TH1: + x2 = 
	x2= 
	x = hoặc x = 	0,5đ
 TH2: + x2 = 
	x2=< 0	0,5đ
Câu 3 (2 điểm)
 Số HS giỏi: 28.25% = 7 (em)	0,5đ
Số HS khá : 7. =12 (em)	0,5đ
Số HS TB: 28-7-12 = 9 (em)	0,5đ
Vậy lớp 6A có 7 HS giỏi, 12 HS khá, 9 HSTB	0,5đ
Câu 4. 1,5 điểm.
Cân nặng của Nam: 54. = 27 kg 	1đ
Vậy Nam nặng 27 kg	0,5đ
Câu 5. (1 điểm)
 A=-+-++-
= (++++++) -2(+++)
= (+++) - (+++)
= (+++)	0,75đ
=> A:B = 1	0,25đ
Câu 6 (1 điểm)
C = 
 = .	0,5đ
 = .
 = 	Vậy C = 	0,5
Đề thi học kỳ ii
Môn: toán 6- thời gian 90 phút
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Đánh giá mức độ.
+ Biết quy tắc phép toán với phân số.
+ Biết so sánh phân số.
+ Biết quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.
+ Biết khái niệm tia phân giác 1 góc.
- Kỹ năng: Đánh giá mức độ thực hiện.
+ Vận dụng các quy tắc phép tính với phân số.
+ Biết so sánh phân số.
+ Biết tìm một số biết giá trị phân số của nó.
+ Biết vẽ góc biết số đo và giải thích một tia có là tia phân góc 1 góc.
II. Ma trận.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
Phân số
(41 tiết)
Biết cộng, nhân 2 phân số
Biết tính nhiều phép tính, tìm số chưa biết
Tìm 1 số biết giá trị phân số, vận dụng tính chất
Câu
Điểm
%
2
 1
4
 2
3
 4
9
 7
70%
Góc
(15 tiết)
Biết vẽ góc
Nhận ra 1 tia nằm giữa 2 tia
Biết giải thích 1 tia là tia phân giác 1 góc
Câu
Điểm
%
1
1
1
 1
1
 1
3
 3
30%
Tổng câu
(56 tiết) (điểm)
%
3
2
20%
5
3
30%
4
5
50%
12
10
II. Nội dung đề bài.
Câu 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính.
a) 	c) 
b) 	d) () : (-2)
Câu 2 (1 điểm) Tìm x biết
a) =	b) 
Câu 3 (2 điểm).
Học kỳ 1, số học sinh giỏi lớp 6B chiếm số học sinh còn lại của lớp. Sang học kỳ 2, số học sinh giỏi tăng thêm 2 em và chiếm 20% số học sinh còn lại. Hỏi mỗi học kỳ lớp 6B có bao nhiêu học sinh giỏi?
Câu 4 (3 điểm) 
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Ot và Oy sao cho góc xOt = 400, góc xOy =800.
a) Vẽ hình bài toán.
b) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
c) Tia Ot có là tia phân giác góc xOy? Vì sao?
Câu 5(1 điểm) Tìm rđể phân số là số nguyên
Câu 6 (1điểm) Tính tổng S = ++ ++ +
III. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1: 	a) 	b) 	c) - 1 	d) - 	2đ
Câu 2: 	a) x = hoặc x = 	0,5đ
	b) x {-10; -9; -8} 	0,5đ
Câu 3:
Học kỳ 1, số học sinh giỏi chiếm so với cả lớp.	0,5 đ
Học kỳ 2, số học sinh giỏi chiếm so với cả lớp.	0,5đ
Phân số chỉ số học sinh giỏi tăng thêm là:	
-=	0,5đ
2 học sinh giỏi chiếm so với cả lớp. Vậy cả lớp
Có số học sinh là: 2: = 30 ( em)	0,5đ
Câu 4: a)
 y 
	 t	1đ
	O x	
b) Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox
Ta có: xOy > xOt (vì 800 > 400)
Nên tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy	1đ
c) Ta có: xOt + tOy = xOy
=> tOy= xOy-xOt = 800- 400 = 400.
Vì Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy
Và xOt = tOy = 400.
Nên tia Ot là tia phân giác của góc xOy	1đ
Câu 5. Ta có: =
 = =n-1-	0,25đ
Phân số là số nguyên thì : Z => n+2 Ư (3)	0,25đ
Do đó:	+ n + 2 = -3	=> n = -5
+ n + 2 = -1	=> n= -3
+ n + 2 = 1	=> n= -1
+ n + 2 = 3	=> n= 1
Vậy các giá trị cần tìm là n { 1; -1; - 3; -5} 	0,5đ
Câu 6: Ta có 2.S = 1+ ++ ++ 	0,25đ
=> 2.S -S = S = (1+ ++ ++ ) - (++ ++ ) 0,25đ
=> S = 1- - 	0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_45_hk2.doc