Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016

docx 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016
 Đề số 2 - Môn Toán - Lớp 2 - 2015- 2016 
 Đề 2A. 
 A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng :
 Câu 1: 8 kg đọc là :
 A. tám ki B. tám ki lô C. tám ki- lô- gam
 Câu 2: Ngăn trên có 27 quyển sách, ngăn dưới ít hơn ngăn trên 5 quyển . Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách ?
 A. 32 quyển B. 12 quyển C. 22 quyển 
 Câu 3: Tìm a biết : a + 36 -= 12 + 76 
 A. a = 51 B. a= 52 C. a = 53 
 Câu 4 : Một thanh gỗ dài 72cm, người ta cắt đi 2dm 7cm . Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu ?
 A. 50cm B. 55cm C. 45 cm
 Câu 5 : Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật ?
 A. 5 hình chữ nhật B. 6 hình chữ nhật 
 C. 7 hình chữ nhật D. 8 hình chữ nhật 
 B. Phần tự luận : 
 Câu 1: Đặt tính rồi tính 
 21 - 6 71 - 13 61 - 37 91 - 42 
...........................................................................................................................................
 Câu 2: Tìm X :
 a. X - 17 = 18 b. X - 26 = 59
............................................................................................................................................
 c. 17 + 25 + X = 72 d. 62 - 15 + X = 71 
............................................................................................................................................
 Câu 3 : Nhà bác An nuôi một đàn gà. Sau khi bán 27 con thì còn lại 18 con . Hỏi đàn gà nhà bác An lúc chưa bán có bao nhiêu con ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 4: Số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số thứ nhất nhiều hơn số thứ hai là 15 . Tìm số thứ hai ?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 5 : Tính nhanh 
 a. 38 + 43 - 18 - 13 b. 21 + 23 + 27 + 29 
............................................................................................................................................
 Đáp án Đề số 2 - Môn Toán - Lớp 2 - 2015- 2016 
 Đề 2A
 A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng :
 Câu 1 C. tám ki- lô- gam
 Câu 2: C. 22 quyển 
 Câu 3: B. a= 52 
 Câu 4 : C. 45 cm
 Câu 5 : D. 8 hình chữ nhật 
 B. Phần tự luận : 
 Câu 1: Đặt tính rồi tính 
 21 - 6 = 15 71 - 13 =58 61 - 37 =24 91 - 42 = 49
 Câu 2: Tìm X :
 a. X - 17 = 18 b. X - 26 = 59
 X = 18 + 17 = 35 X = 59 + 26 = 85
 c. 17 + 25 + X = 72 d. 62 - 15 + X = 71 
 42 + X = 72 47 + X = 71 
 X = 72 - 42 X = 71 - 47
 X = 30 X = 24 
 Câu 3 : Giải : Số đàn gà nhà bác An lúc chưa bán là : 
 27 + 18 = 45 ( con ) 
 Đáp số : 45 con 
 Câu 4: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau l à 98
 Số thứ hai : 98 - 15 = 83 
 Đáp số :Số thứ hai là 83 
 Câu 5 : Tính nhanh 
 a. 38 + 43 - 18 - 13 b. 21 + 23 + 27 + 29 
 = 38 - 18 + 43 - 13 = 21 + 29 + 23 + 27 
 = 20 + 30 = 50 = 50 + 50 = 100 .
 Đề số 2 - Môn Toán - Lớp 2 - 2015- 2016 
 Đề 2B. 
 A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng :
 Câu 1 : Tổng của số lớn nhất có hai chữ số với số liền sau của số 0 l à :
 A. 98 B. 99 C. 100
 Câu 2: Lớp 2A có 42 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ . Hỏi số học sinh nam của 
lớp bao nhiêu em ?
 A. 20 em B. 22 em C. 24 em 
 Câu 3: Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là :
 A. 91 B. 98 C. 99 D. 100 
 Câu 4: Tổng của 57 và 36 là :
 A. 83 B. 93 C. 92 D. 82 
 Câu 5: Kết quả tính 36 + 29 - 34 là :
 A. 31 B. 13 C. 99 D. 30 
 B. Phần tự luận : 
 C âu 1: T ính 
 a. 91 - 45 + 54 b. 27 + 54 - 45
............................................................................................................................................
 c. 61 - 25 + 18 d. 42 + 29 - 32 
...........................................................................................................................................
 C âu 2: T ìm X 
 a. 12 + 29 + X = 64 b. X - 14 = 34 - 18 
...........................................................................................................................................
 c. X + 18 = 34 + 46 d. 48 + X = 82 - 12 
...........................................................................................................................................
 Câu 3 : Mẫn có 40 viên bi . Mẫn cho Quân một số viên bi thì Mẫn còn lại 16 viên bi . Hỏi Mẫn cho Quân bao nhiêu viên bi ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 4: Tìm a , biết : 
 32 + 18 < a + 24 < 91 - 39 
.............................................................................................................................................
 Câu 5 : Tìm một số biết lấy số đó trừ đi 13 rồi lại trừ tiếp đi 24 thì được hiệu bằng 36 ( Giải bằng hai cách ) . 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Đáp án- Đề số 2 - Môn Toán - Lớp 2 - 2015- 2016 
 Đề 2B. 
 A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng :
 Câu 1 : C. 100
 Câu 2: C. 24 em 
 Câu 3: C. 99 
 Câu 4: B. 93 
 Câu 5: A. 31 
 B. Phần tự luận : 
 C âu 1: T ính 
 a. 91 - 45 + 54 = 100 b. 27 + 54 - 45 = 36
 c. 61 - 25 + 18 = 54 d. 42 + 29 - 32 = 39 
 C âu 2: T ìm X 
 a. 12 + 29 + X = 64 b. X - 14 = 34 - 18 
 41 + X = 64 X - 14 = 16 
 X = 64 - 41 X = 16 + 14 
 X = 23 X = 30
 c. X + 18 = 34 + 46 d. 48 + X = 82 - 12 
 X + 18 = 80 48 + X = 70
 X = 80 - 18 X = 70 - 48 
 X = 62 X = 22
 Câu 3 : Giải : Mẫn cho Quân số viên bi là :
 40 - 16 = 24 ( viên bi ) 
 Đáp số : 24 viên bi 
 Câu 4: Tìm a , biết : 
 32 + 18 < a + 24 < 91 - 39 
 50 < a + 24 < 52
 V ây : a + 24 = 51 v ì 50 < 51 , 52 
 a= 51 - 24 = 27 .
 Câu 5 : *Cách 1 * Cách 2 
 Gọi số đó là X, theo đề ta có Số trừ 24 được 36 là :
 X - 13 - 24 = 36 36 + 24 = 60
 X - 13 = 36+ 24 Số trừ đi 13 được 60 là :
 X - 13 = 60 60 + 13 = 73
 X = 60 + 13 Vậy số phải tìm là 73
 X = 73 Đáp số 73 
 Đề số 2 - Môn Toán - Lớp 2 - 2015- 2016 
 Đề 2C. 
 A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng :
 Câu 1 : Phép tính dưới đây có kết quả bằng 100 ?
 A. 24 + 75 B. 48 + 52 C. 70 + 28 D. 63 + 27
 Câu 2: Phép tính nào d ưới đây có kết quả bé nhất ?
 A. 79 - 25 B. 48 + 9 C. 37 + 15 D. 28 + 25 
 Câu 3: Có hai bao đường cân nặng tổng cộng 63 kg. Bao thứ nhất cân nặng 36 kg . 
 Hỏi bao thứ hai cân nặng bao nhiêu ki- l ô- gam?
 A. 37 kg B. 28 kg C. 27 kg 
 Câu 4: Tháng hai ( c ó 28 ng ày ) có mấy ngày chủ nhật ?
 A. 3 ngày B. 4 ngày C. 5 ngày 
 Câu 5 : Tìm một số biết rằng lấy số đó từ đi 28 thì bằng 54 trừ đi 19. 
 A. 35 B. 53 C. 63 
 B. Phần tự luận : 
 Câu 1: Đ ặt t ính r ồi t ính :
 95 + 5 81 + 19 72 + 28 43 + 57 
.............................................................................................................................................
 Câu 2: Tìm X 
 a. X + 16 = 61 b. 16 + X = 51 
..........................................................................................................................................
 c. X + 17 = 34 + 37 d. 18 + 18 + X = 81 
...........................................................................................................................................
 Câu 3 : M ột ô t ô ch ở kh ách đ ến m ột tr ạm th ì c ó 18 ng ư ời xu ống v à c òn l ại 18 ng ư ời kh ách tr ên xe . H ỏi xe ô t ô l úc đ ầu ch ở bao nhi êu ng ư ời ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 4 : Điền số thích hợp vào ô trống :
 - 19 + 16 - 37 - 45 
 Câu 5 : Trong hình 
a. Có bao nhiêu hình tam giác , kể tên các hình đó :
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Có bao nhiêu hình tứ giác, kể tên các hình đó :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
 A M B
 I 
 D N C
 Đáp án - Đề số 2 - Môn Toán - Lớp 2 - 2015- 2016 
 Đề 2C. 
 A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng :
 Câu 1 : B. 48 + 52 
 Câu 2: C. 37 + 15 
 Câu 3: C. 27 kg 
 Câu 4: B. 4 ngày 
 Câu 5 C. 63 
 B. Phần tự luận : 
 Câu 1: Đặt tính rồi tính :
 95 + 5 =100 81 + 19 = 100 72 + 28 = 100 43 + 57= 100 
 Câu 2: Tìm X 
 a. X + 16 = 61 b. 16 + X = 51 
 X = 61 - 16 X = 51 - 16 
 X = 45 X = 35
 c. X + 17 = 34 + 37 d. 18 + 18 + X = 81 
 X + 17 = 71 36 + X = 81 
 X = 71 - 17 X = 81 - 36 
 X = 54 X = 45 
 Câu 3 : Giải : Xe ô tô lúc đầu có số người là : 
 18 + 18 = 36 ( người ) 
 Đáp số : 36 người 
 Câu 4 : Điền số thích hợp vào ô trống :
9
54
91
75
94
 - 19 + 16 - 37 - 45 
 Câu 5 : Trong hình 
a. 4 hình tam giác : AMI , ICN , ACD , ABC 
b. c ó 5 hình tứ giác : AIND , MBCI , AMND , MBCN , ABCD 
 A M B
 I 
 D N C 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2015_2016.docx